Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đê đáp án kscl lần 3 môn vật lí năm học 2017218 thpt phạm công bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT PHẠM CƠNG BÌNH</b> <b>KÌ THI KSCL ÔN THI THPTQG LẦN 3</b>
<b>NĂM HỌC 2017-2018</b>


MÔN: VẬT LÝ 12


Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề);
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 109</b>


<b>Câu 1:</b> Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và có rơtơ quay với tốc độ n vịng mỗi giây
thì tần số dịng điện tạo được có giá trị là:


<b>A. </b>f = pn. <b>B. </b>f = 60p/n. <b>C. </b>f = 60n/p. <b>D. </b>f = np/60.


<b>Câu 2:</b> Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 =8cm, A2 =15cm và
lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng


<b>A. </b>23 cm. <b>B. </b>17 cm. <b>C. </b>11 cm. <b>D. </b>7 cm.


<b>Câu 3:</b> Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên
một bản tụ điện là 4 2μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π 2 (A). Thời gian ngắn
nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là


<b>A. </b>2/3(s) <b>B. </b>16/3 (s) <b>C. </b>8/3(s) <b>D. </b>4/3(s)


<b>Câu 4:</b> Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 80 N/m một đầu cố định đầu cịn lại gắn vật có khối
lượng m = 200g đặt nằm trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là <i>μ</i>=0,1


.Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 10cm rồi thả nhẹ cho hệ dao động.Thời gian dao động của vật là:



<b>A. </b>6.28 (s) <b>B. </b>0,628 (s) <b>C. </b>0.34 (s) <b>D. </b>3,14 (s)


<b>Câu 5:</b> Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng <i>λ</i>=120 cm . Tính khoảng


cách d = MN biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là <i>π</i><sub>3</sub> .


<b>A. </b>d = 30 cm <b>B. </b>d = 24 cm <b>C. </b>d = 15 cm <b>D. </b>d = 20 cm.
<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương vng góc với dòng điện.


<b>B. </b>Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vng góc với đường cảm ứng từ.


<b>C. </b>Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương vng góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm
ứng từ.


<b>D. </b>Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.
<b>Câu 7:</b> Đơn vị của từ thông là:


<b>A. </b>Tesla (T). <b>B. </b>Ampe (A). <b>C. </b>Vêbe (Wb). <b>D. </b>Vôn (V).


<b>Câu 8:</b> Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thơng giảm từ 1,2 (Wb)
xuống cịn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:


<b>A. </b>4 (V). <b>B. </b>1 (V). <b>C. </b>2 (V). <b>D. </b>6 (V).


<b>Câu 9:</b> Trong thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 <i>μm</i> đến 0,75 <i>μm</i> .
Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2 m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng
tại M cách vân sáng trung tâm 4 mm là:



<b>A. </b>4 <b>B. </b>7 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5


<b>Câu 10:</b> Trong một mơi trường vật chất đàn hồi có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 10<i>cm</i>, dao động
cùng tần số và ngược pha. Khi đó tại vùng giữa 2 nguồn quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại
và chia đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn cịn lại. Biết
tốc độ truyền sóng trong mơi trường này là <i>v</i>60<i>cm s</i>. Tần số dao động của hai nguồn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11:</b> Tính cơng suất tiêu thụ trong một mạch điện xoay chiều có điện áp cực đại <i>U</i>0 100<i>V</i> , cường độ
dòng điện cực đại <i>I</i>0 2<i>A</i> và độ lệch pha của điện áp và dòng điện là  350


<b>A. </b>82 W <b>B. </b>9W <b>C. </b>123 W <b>D. </b>41 W


<b>Câu 12:</b> Gọi <i>n n nc</i>, , ,<i>l</i> <i>L</i> và <i>nv</i> là chiết suất thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, lục và vàng. Sắp
xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?


<b>A. </b><i>nc</i><i>nL</i><i>nl</i> <i>nv</i> <b><sub>B. </sub></b><i>nc</i> <i>nl</i> <i>nL</i> <i>nv</i> <b><sub>C. </sub></b><i>nc</i> <i>nL</i> <i>nl</i> <i>nv</i> <b><sub>D. </sub></b><i>nc</i><i>nl</i> <i>nL</i> <i>nv</i>


<b>Câu 13:</b> Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng . Trên dây , khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao
động với cùng biên độ 2 mm và giữa hai điểm dao động có cùng biên độ 3 mm đều bằng 10 cm . Khoảng
cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây <b>gần giá trị nào nhất </b>sau đây ?


<b>A. </b>33 cm . <b>B. </b>27 cm . <b>C. </b>30 cm . <b>D. </b>36 cm .


<b>Câu 14:</b> Một con lắc lò xo một đầu cố định , đầu kia gắn với vật nhỏ . Vật chuyển động có ma sát trên
mặt bàn nằm ngang dọc theo trục lò xo . Nếu đưa vật tới vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi thả ra thì khi đi qua
vị trí lị xo khơng biến dạng lần đầu tiên , vật có vật tốc 2 m/s . Nếu đưa vật tới vị trí lị xo bị nén 8 cm rồi
thả ra thì khi đi qua vị trí lị xo khơng biến dạng lần đầu tiên vật có vận tốc 1,55 m/s . Tần số góc của con
lắc có độ lớn <b>gần giá trị nào nhất </b>sau đây :


<b>A. </b>40 rad/s . <b>B. </b>20 rad/s . <b>C. </b>10 rad/s . <b>D. </b>30 rad/s .


<b>Câu 15:</b> Hãy chọn câu đúng.Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng:


<b>A. </b>20dB <b>B. </b>100dB <b>C. </b>40dB <b>D. </b>30dB


<b>Câu 16:</b> Một quả cầu khối lượng m treo vào một lị xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm
lị xo dãn ra một đoạn <i>Δl</i> . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chu kì
dao động của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây ?


<b>A. </b> <i>T</i>=2<i>π</i>

<i>k</i>


<i>m</i> <b>B. </b> <i>T</i>=

2<i>π</i>
<i>k</i>


<i>m</i> <b>C. </b> <i>T</i>=

2<i>π</i>
<i>m</i>


<i>k</i> <b>D. </b> <i>T</i>=2<i>π</i>


<i>Δl</i>


<i>g</i>
<b>Câu 17:</b> Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao đông điều hịa là


<b>A. </b>đường parabol. <b>B. </b>đường hình sin. <b>C. </b>đường elip. <b>D. </b>đoạn thẳng.
<b>Câu 18:</b> Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân <i>i </i>được tính theo công thức nào ?


<b>A. </b> <i>i=λa</i>


<i>D</i> <b>B. </b> <i>i=</i>


<i>λD</i>



<i>a</i> <b>C. </b> <i>i=</i>


aD


<i>λ</i> <b>D. </b> <i>i=</i>


<i>a</i>
<i>λD</i>


<b>Câu 19: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dịng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi</b>
tiêu dùng. Nguồn phát có điện áp hiệu dụng U = 10kV, công suất điện P = 400kW. Hệ số công suất của
mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?


<b>A. </b>1,6%. <b>B. </b>6,4%. <b>C. </b>2,5%. <b>D. </b>10%.


<b>Câu 20:</b> Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 600<sub> và thu được góc lệch cực</sub>
tiểu Dm = 600<sub>. Chiết suất của lăng kính là</sub>


<b>A. </b>n = 1,41 <b>B. </b>n = 0,87 <b>C. </b>n = 1,51 <b>D. </b>n = 0,71


<b>Câu 21:</b> Một mạch RLC nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng
điện trong mạch là <i>u</i> <i>i</i> 3:



   


<b>A. </b>Mạch có tính cảm kháng <b>B. </b>Mạch có tính trở kháng


<b>C. </b>Mạch có tính dung kháng <b>D. </b>Mạch cộng hưởng điện


<b>Câu 22:</b> Tổng số proton và electron của một nguyên tử có thể là số nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23:</b> Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết điện áp hiệu
dụng ở hai đầu điện trở R là UR = 40 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là UL = 30 V. Điện áp
hiệu dụng U ở hai đầu mạch điện trên có giá trị là:


<b>A. </b>U = 50 V <b>B. </b>U = 35 V <b>C. </b>U = 10 V <b>D. </b>U = 70 V


<b>Câu 24:</b> Trong mạch dao động <i>LC </i>có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường độ dòng điện
qua mạch là i = 4.10-2 cos (2.107<sub>t) (A). Điện tích cực đại của tụ điện là</sub>


<b>A. </b>.8.10-9C <b>B. </b>10-9C <b>C. </b>2.10-9C <b>D. </b>4.10-9C
<b>Câu 25:</b> Công của nguồn điện được xác định theo công thức:


<b>A. </b>A = EIt. <b>B. </b>A = EI. <b>C. </b>A = UIt. <b>D. </b>A = UI.


<b>Câu 26:</b> Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện
trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là


<b>A. </b>1000 V. <b>B. </b>2000 V. <b>C. </b>chưa đủ dữ kiện để xác định. <b>D. </b>500 V.


<b>Câu 27:</b> Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi


<b>A. </b>lực tác dụng bằng không. <b>B. </b>lực tác dụng đổi chiều.


<b>C. </b>lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. <b>D. </b>lực tác dụng có độ lớn cực đại.
<b>Câu 28:</b> Sóng dọc là sóng có phương dao động:


<b>A. </b>nằm ngang. <b>B. </b>Trùng với phương truyền sóng.



<b>C. </b>vng góc với phương truyền sóng. <b>D. </b>thẳng đứng.


<b>Câu 29:</b> Đồ thị trên hình vẽ diễn tả dòng điện trong mạch điện dân dụng Việt Nam thì đoạn OC diễn
tả khoảng thời gian bao nhiêu?


<b>A. </b>1/200 s <b>B. </b>1/150 s <b>C. </b>1/50 s <b>D. </b>1/100 s
<b>Câu 30:</b> Công thức nào sau đây <i><b>không </b></i>đúng đối với mạch R LC nối tiếp ?


<b>A. </b><i>u u</i> <i>R</i> <i>uL</i><i>uC</i>. <b>B. </b><i>U U</i> <i>R</i><i>UL</i><i>UC</i>


   


. <b>C. </b><i>U U</i> <i>R</i> <i>UL</i><i>UC</i>. <b>D. </b>


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i> <i>U</i>
.
<b>Câu 31:</b> Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngồi


<b>A. </b>giảm khi cường độ dịng điện trong mạch tăng.


<b>B. </b>tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.


<b>C. </b>tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.


<b>D. </b>tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.



<b>Câu 32:</b> Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), hiệu điên thế
giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là


<b>A. </b>U1 = 1 (V). <b>B. </b>U1 = 4 (V). <b>C. </b>U1 = 6 (V). <b>D. </b>U1 = 8 (V).


<b>Câu 33:</b> Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngồi có điện trở R.
Để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị


<b>A. </b>R = 1 (Ω). <b>B. </b>R = 2 (Ω). <b>C. </b>R = 3 (Ω). <b>D. </b>R = 4 (Ω).
<b>Câu 34: Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây?</b>


<b>A. </b> <i>m=F</i> <i>A</i>


<i>n</i> <i>I</i>.<i>t</i> <b>B. </b>m = D.V <b>C. </b> <i>I</i>=


<i>m</i>.<i>F</i>.<i>n</i>


<i>t</i>.<i>A</i> <b>D. </b> <i>t</i>=
<i>m</i>.<i>n</i>
<i>A</i>.<i>I</i>.<i>F</i>


<b>Câu 35:</b> Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X và Y lần
lượt là <i>U</i> 3 và 2<i>U</i>. Phần tử X và Y tương ứng là:


<b>A. </b>tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. <b>B. </b>tụ điện và điện trở thuần.


<b>C. </b>tụ điện và cuộn dây thuần cảm. <b>D. </b>cuộn dây và điện trở thuần.


<b>Câu 36:</b> Cường độ dòng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng <i>i=</i>2

2 cos 100<i>πt</i>(<i>A)</i> .Cường độ

hiệu dụng trong mạch là:


<b>A. </b>I = 4 A <b>B. </b>I = 1,41 A <b>C. </b>I = 2 A <b>D. </b>I = 2,83 A


<b>Câu 37:</b> Trong mạch dao động điện từ LC với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ
thuộc vào.


<b>A. </b>Điện dung C <b>B. </b>Điện trở R của cuộn dây


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 38:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Vật thật qua thấu kính phân kỳ ln cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.


<b>B. </b>Vật thật qua thấu kính phân kỳ ln cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.


<b>C. </b>Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.


<b>D. </b>Vật thật qua thấu kính phân kỳ ln cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.


<b>Câu 39:</b> Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài <i>l</i>. Từ vị trí cân bằng
kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng là 0 600 rồi thả nhẹ. Lấy <i>g</i>10 <i>m s</i>2
. Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lượng là:


<b>A. </b>0<i>m s</i>2 <b>B. </b>10 5 3<i>m s</i>2 <b>C. </b>10 3 <i>m s</i>2 <b>D. </b>10 6 3<i>m s</i>2


<b>Câu 40:</b> Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng
đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 9 vân sáng liên tiếp đo được là 10,75 ± 0,64%
(mm). Kết quả bước sóng đo được bằng



<b>A. </b>0,60 µm ± 0,93%. <b>B. </b>0,60 µm ± 0,31%. <b>C. </b>0,67 µm ± 0,93%. <b>D. </b>0,67 µm ± 0,31%.


--- HẾT


</div>

<!--links-->

×