Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.5 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bỏn kính nguyên tử t ơng đối lớn so với nguyên tử phi <sub>Bán kính nguyên tử t ơng đối lớn so với nguyên tử phi </sub></b>
<b>kim</b>
<b>kim</b>
<b><sub>Sè electron hãa trÞ th êng Ýt</sub><sub>Sè electron hãa trÞ th êng Ýt</sub></b>
<b>Vì vậy năng l ợng cần dùng để tách các electron ra khỏi </b>
<b>Vì vậy năng l ợng cần dùng để tỏch cỏc electron ra khi </b>
<b>nguyên tử kim loại nhỏ (năng l ợng ion hóa)</b>
<b>Tính chất hóa học đặc tr ng của kim loại là tính khử</b>
<b>Tính chất hóa học đặc tr ng của kim loại là tính khử</b>
<b>(hay tÝnh dƠ bÞ oxi hãa)</b>
<b>(hay tÝnh dƠ bÞ oxi hãa)</b>
<b>M</b>
<b>M0 0 - ne = M- ne = Mn+n+</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>T¸c dơng víi phi kimT¸c dơng víi phi kim</b>
<b>2.</b>
<b>2.</b> <b>T¸c dơng víi axitT¸c dơng víi axit</b>
<b>3.</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>T¸c dơng víi phi kimT¸c dụng với phi kim</b>
<b>HÃy quan sát thí nghiệm sau và viết ph ơng trình </b>
<b>HÃy quan sát thí nghiệm sau và viết ph ơng trình </b>
<b>phản ứng, chỉ rõ quá trình cho và nhận electron</b>
<b>phản ứng, chỉ rõ quá trình cho vµ nhËn electron</b>
<b>ThÝ nghiƯm 1: </b>
<b>ThÝ nghiƯm 1: Cu t¸c dơng víi ClCu t¸c dơng víi Cl2<sub>2</sub></b>
<b>ThÝ nghiƯm 2: </b>
<b>ThÝ nghiƯm 2: Fe t¸c dơng víi ClFe t¸c dơng víi Cl2<sub>2</sub></b>
<b>ThÝ nghiƯm 3: Mg t¸c dơng víi O</b>
<b>2.</b>
<b>2.</b> <b>T¸c dơng víi axitT¸c dơng víi axit</b>
<b>H·y tiÕn hành các thí nghệm sau: </b>
<b>HÃy tiến hành các thí nghƯm sau: </b>
<b>ThÝ nghiƯm 1: Zn t¸c dơng víi dd HCl</b>
<b>ThÝ nghiƯm 1: Zn t¸c dơng víi dd HCl</b>
<b>ThÝ nghiƯm 2: Cu t¸c dơng víi dd HCl</b>
<b>ThÝ nghiƯm 2: Cu t¸c dơng víi dd HCl</b>
<b>ThÝ nghiƯm 3: Cu t¸c dơng víi dd HNO</b>
<b>ThÝ nghiƯm 3: Cu t¸c dơng víi dd HNO<sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b>Nêu các hiện t ợng quan sát đ ợc. Giải thích và </b>
<b>Nêu các hiện t ợng quan sát đ ợc. Giải thích và </b>
<b>viết ph ơng trình phản ứng</b>
<b>KÕt ln vỊ p cđa kim lo¹i víi dd axit</b>
<b>KÕt ln vỊ p cđa kim lo¹i víi dd axit</b>
<b>Kim lo¹i + HCl, H</b>
<b>Kim lo¹i + HCl, H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> lo·ng lo·ng </b><b> muèi + H muèi + H<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
(§øng tr íc H) (KL có hóa trị thấp)
(Đứng tr ớc H) (KL cã hãa trÞ thÊp)
<b>Kim lo¹i + HNO</b>
<b>Kim loại + HNO<sub>3</sub><sub>3</sub>, , HH<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> đặc đặc </b><b> muối + muối + </b>
(Trõ Au, Pt) (KL cã hãa trÞ cao)
(Trõ Au, Pt) (KL cã hãa trÞ cao)
<b>NO</b>
<b>NO<sub>2 </sub>2 </b>
<b>NO </b>
<b>NO </b>
<b>N</b>
<b>N2<sub>2</sub>O O </b>
<b>N</b>
<b>N<sub>2 </sub><sub>2 </sub></b>
<b>NH</b>
<b>NH<sub>4</sub><sub>4</sub>NONO<sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b>SO</b>
<b>SO<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>H</b>
<b>H2<sub>2</sub>SS</b>
<b>+ H</b>
<b>+ H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO</b>
<b>Al, Fe, Cr bị thụ động trong axit HNO</b>
<b>3. Kim loại tác dụng với dd muối</b>
<b>3. Kim loại tác dụng với dd muối</b>
<b>HÃy tiến hành các thí nghệm sau: </b>
<b>HÃy tiến hành các thÝ nghÖm sau: </b>
<b>ThÝ nghiÖm 1: </b>
<b>ThÝ nghiÖm 1: Cu t¸c dơng víi dd AgNOCu t¸c dơng víi dd AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b>ThÝ nghiƯm 2: Cu t¸c dơng víi dd Pb(NO</b>
<b>ThÝ nghiƯm 2: Cu tác dụng với dd Pb(NO3<sub>3</sub>))22</b>
<b>Nêu các hiện t ợng quan sát đ ợc. Giải thích và viết ph </b>
<b>Nêu các hiện t ợng quan sát đ ợc. Giải thích và viết ph </b>
<b>ơng trình phản ứng dạng phân tử vµ ion thu gän</b>
<b>KÕt ln vỊ p cđa kim lo¹i víi dd mi</b>
<b>KÕt ln vỊ p của kim loại với dd muối</b>
<b>Tổng quát: nA</b>
<b>Tổng quát: nA00 + mB + mBn+ n+ </b><sub></sub><b> nA nAm+m+ + mB + mB0 0 </b>
<b>NÕu thanh KL A d </b>
<b>NÕu thanh KL A d </b><b> KL B sinh ra sẽ bám trên bề mặt thanh KL A KL B sinh ra sẽ bám trên bề mặt thanh KL A</b>
<b>NÕu M</b>
<b>NÕu MBB>M>MA A </b><b> khèi l ỵng thanh KL A sẽ tăng lên khối l ợng thanh KL A sẽ tăng lên</b>
<b>m</b>
<b>mtăng tăng = m= mB B </b><i><b>–</b><b>–</b></i><b> m mA(p )A(p )</b>
<b>NÕu M</b>
<b>NÕu MB B < M< MA A </b><b> khèi l ỵng thanh KL A sẽ giảm xuống khối l ợng thanh KL A sÏ gi¶m xuèng</b>
<b>m</b>
<b>mgi¶m gi¶m = m= mA(p ) A(p ) - m- mBB</b>
<b>Điều kiện để p xảy ra</b>
<b>Điều kiện để p xảy ra</b> <b>- KL A hoạt động hóa học mạnh hơn KL B- KL A hoạt động hóa học mạnh hơn KL B</b>
<b>- A kh«ng tác dụng với H</b>
<b>Bài 1:</b>
<b>Bài 1: Cho phản ứng: Cho phản ứng:</b>
<b>A + Pb(NO</b>
<b>A + Pb(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b> A(NO A(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2 </sub><sub>2 </sub>+ Pb + Pb </b>
<b>A có thể là kim loại nào trong các kim loại sau:</b>
<b>A có thể là kim loại nào trong các kim loại sau:</b>
<b>a)</b>
<b>a)</b> <b>BaBa</b>
<b>b)</b>
<b>b)</b> <b>CuCu</b>
<b>c)</b>
<b>c)</b> <b>FeFe</b>
<b>d)</b>
<b>Bài 2:</b>
<b>Bài 2: HÃy chọn các ph ơng trình sai: HÃy chọn các ph ơng trình sai:</b>
<b>a)</b>
<b>a)</b> <b>Fe + S Fe + S </b><b> FeS FeS</b>
<b>b)</b>
<b>b)</b> <b>Fe + ClFe + Cl<sub>2 </sub><sub>2 </sub></b><b><sub> </sub><sub> </sub>FeClFeCl<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>c)</b>
<b>c)</b> <b>Zn + ClZn + Cl<sub>2 </sub><sub>2 </sub></b><b><sub> </sub><sub> </sub>ZnClZnCl<sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>d)</b>
<b>d)</b> <b>Al + HAl + H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub>lo·nglo·ng</b> <sub></sub><b> Al Al</b>
<b>2</b>
<b>2(SO(SO44))33 +SO +SO22 + H + H22OO</b>
<b>e)</b>
<b>Bài 3:</b>
<b>Bài 3: Ngâm một đinh sắt sạch trong dd CuSO Ngâm một đinh sắt sạch trong dd CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub>, , </b>
<b>sau khi ph¶n øng kÕt thóc, lÊy đinh sắt ra rửa nhẹ, làm </b>
<b>sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra rửa nhẹ, làm </b>
<b>khô nhận thấy khối l ợng đinh sắt tăng 0,8 gam. </b>
<b>khô nhận thấy khối l ợng đinh sắt tăng 0,8 gam. </b>
<b>a) Viết ptp dạng phân tử và ion thu gọn</b>
<b>a) Viết ptp dạng phân tử và ion thu gän</b>
<b>b) Xác định khối l ợng Cu bám trên đinh sắt</b>
<b>b) Xác định khối l ợng Cu bám trên đinh sắt</b>
<i><b>Giả thiết tất cả Cu thoát ra đều bám trờn b mt thanh Fe</b></i>
<b>a) Fe + CuSO</b>
<b>a) Fe + CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub> = FeSO = FeSO<sub>4</sub><sub>4</sub> + Cu + Cu</b>
<b> </b>
<b> Fe + CuFe + Cu2+ 2+ = Fe= Fe2+ 2+ + Cu+ Cu</b>
<b>b) Fe + CuSO</b>
<b>b) Fe + CuSO<sub>4</sub>4 = FeSO = FeSO44 + Cu + Cu</b>
<b> </b>
<b> x x </b><b> x (mol) x (mol)</b>
<b> m tăng = 64x- 56x= 0,8 m tăng = 64x- 56x= 0,8 </b><b> x = 0,1 x = 0,1</b>
<b> </b>