Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng de thi hs gioi hoa xin hay xem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.67 KB, 3 trang )

Phòng GD & ĐT Thị Xã
Trường THCS Nguyễn Thái Học
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I – NH 2010 – 2011
MÔN: HÓA HỌC KHỐI 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT
( Đề tham khảo)
- Ngày soạn: 31/ 10/ 2010
- Người soạn: NGUYỄN THỊ THANH DUYÊN
I/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
- HS nhớ được các khái niệm về hóa trị, công thức hóa học, phương trình hóa học, định
luật bảo toàn khối lượng, mol, khối lượng mol, thể tích mol của chất khí, tỉ khối của chất khí.
2/ Kĩ năng:
- HS lập được công thức hóa học khi biết hóa trị hoặc biết % nguyên tố, lập được phương
trình hóa học, tính được hóa trị nguyên tố, áp dụng định luật BTKL tính khối lượng chất chưa
biết, tính được khối lượng mol, số mol, thể tích mol của chất khí ở đktc, tính được khối lượng
mol khi biết tỉ khối của chất khí.
II/ Trọng tâm:
- lập được công thức hóa học.
- lập được phương trình hóa học.
- Tính được hóa trị nguyên tố, áp dụng định luật BTKL, tính được số mol, thể tích mol của
chất khí ở đktc, tính được khối lượng mol khi biết số mol hoặc tỉ khối của chất khí.
III/ Ma trận 2 chiều:
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CẤP THẤP
VẬN DỤNG
CẤP CAO
Câu
hỏi


Điểm Câu
hỏi
Điểm Câu
hỏi
Điểm Câu
hỏi
Điểm
Phương trình hóa học Câu 1a 1đ Câu 1b 1đ
Mol, tính toán hóa học Câu 2 2đ Câu 6 1,5đ
Hóa trị Câu 3 1đ
Công thức hóa học Câu 4 1đ Câu 7b 1đ
Tỉ khối của chất khí Câu 7a 0,5đ
Định luật BTKL Câu 5 1đ
Cộng 3đ 2đ 4đ 1đ
IV/ Đề Kiểm tra HKI:
A/ Câu hỏi:
Câu 1: (2đ)
a) Nêu các bước lập phương trình hóa học?
b) Áp dụng: Đốt cháy hoàn toàn một lượng kim loại Natri trong bình chứa khí oxi, người ta
thu được natri oxit ( Na
2
O). Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng? cho biết tỉ lệ số
nguyên tử, số phân tử trong phản ứng hóa học?
Câu 2. (2 điểm)
a/. Mol là gì ? Khối lượng mol là gì ?
b/. Thể tích mol của chất khí là gì ? Một mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích
là bao nhiêu lít ?
Câu 3 : (1đ) Tính hóa trị của K trong hợp chất K
2
O.

Câu 4 : (1đ) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm Fe(III) và SO
4
(II)
Câu 5 : (1đ) Đem nung 50g đá vôi (CaCO
3
) thu được 28g vôi sống (CaO) và a g khí cacbonic
(CO
2
). Viết phương trình phản ứng xảy ra. Hãy xác định a bằng bao nhiêu ?
Câu 6: (1,5đ)
a) Tính khối lượng của 0,2 mol CaO?
b) Tính số mol của 5,4g Al?
c) Tính thể tích khí ( đktc) của 0,15mol CO
2
.
Câu 7: (1,5đ) Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất khí A. Biết rằng:
a) Khí A nặng hơn khí hidro 17 lần.
b) Thành phần theo khối lượng của khí A là 5,88% H và 94,12% S.
B/ Đáp án :
Đáp án Biểu điểm
Câu 1: (2đ)
a) Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố.
Bước 3: viết PTHH đúng, ghi dấu  vào giữa 2 vế.
b) Áp dụng:
Na + O
2
----> Na
2

O
4Na + O
2
----> 2Na
2
O
4Na + O
2

→
2Na
2
O
Tỉ lệ: 4nt : 1pt : 2pt
Câu 2. (2 điểm)
a/ Mol là lượng chất có chứa 6.10
23
nguyên tử hay phân tử của chất đó.
b/ Khối lượng mol (kí hiệu M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N
nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
c/ Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.
Một mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là 22,4 lít.
Câu 3 : (1đ) Hóa trị của K trong hợp chất K
2
O.
Theo QTHT : a.2 = II.1
=> a =
2
II
= I

Hóa trị của K trong hợp chất K
2
O là I
Câu 4 : (1đ) Công thức hóa học của hợp chất gồm Fe(III) và SO
4
(II) là :
Ta có : CTC :
4
( )
x y
Fe SO
QTHT : III . x = II . y
=>
x II
y III
=
=> x = 2 ; y = 3
CTĐ :
2 4 3
( )Fe SO
Câu 5 : (1đ)
Phương trình phản ứng : CaCO
3

o
t
→
CaO + CO
2
Công thức ĐL : m (CaCO

3
) = m(CaO) + m (CO
2
)
Khối lượng a : => m (CO
2
) = 50 – 28
= 22g
Câu 6: (1,5đ)
a) Khối lượng của 0,2 mol CaO là:
m
CaO
= 0,2 . 56
= 11.2 g

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5

0,25
0,25
0,5
b) Số mol của 5,4g Al là:
n
Al
=
5.4
27
= 0.2 (mol)
c) Thể tích khí (đktc) của 0,15mol CO
2
là:
v
CO2
= 0,15 . 22,4
= 3,36 (l)
c) Câu 7: (1,5đ)
a/ M
A
= 17 . 2 = 34g
b/ CTC : H
x
S
y
Tìm x,y: m
H
=
5,88 34
1,99 2

100
x
= ≈
=> n
H
=
2
2
1
=
m
S
=
94,12 34 32
32 1
100 32
S
x
n= => = =
CTĐ : H
2
S
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Duyệt của TTCM Giáo viên bộ môn

Nguyễn Trọng Nghĩa Nguyễn Thị Thanh Duyên

×