Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2- NĂM HỌC 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.23 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI </b>



<b>ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI </b>
<b>Câu 1: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất </b>


<b>A. bị khử. </b> <b>B. nhận proton. </b> <b>C. bị oxi hoá. D. cho proton. </b>


<b>Câu 2: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào </b>
lượng dư dung dịch


<b>A. AgNO3. </b> <b>B. HNO3. </b> <b>C. Cu(NO3)2. </b> <b>D. Fe(NO3)2. </b>


<b>Câu 3: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là </b>


<b>A. Cu. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. CO. </b> <b>D. H2. </b>


<b>Câu 4: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là </b>


<b>A. Ca và Fe. </b> <b>B. Mg và Zn. </b> <b>C. Na và Cu. </b> <b>D. Fe và Cu. </b>


<b>Câu 5: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là </b>


<b>A. nhiệt phân CaCl2. </b> <b>B. điện phân CaCl2 nóng chảy. </b>


<b>C. dùng Na khử Ca</b>2+<sub> trong dung dịch CaCl2. </sub> <b><sub>D. điện phân dung dịch CaCl2. </sub></b>


<b>Câu 6: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là </b>


<b>A. Na2O. </b> <b>B. CaO. </b> <b>C. CuO. </b> <b>D. K2O. </b>


<b>Câu 7: Muốn điều chế các kim loại mạnh như kim loại kiềm, kiềm thổ thì dùng phương pháp? </b>



<b> A. Nhiệt luyện B. Điện phân dung dịch C. Thủy luyện D. Điện phân nóng chảy </b>
<b>Câu 8: Trong cơng nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy đó là ? </b>


A. Na. <b>B. Ag. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 9: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2</b>là


<b>A. điện phân dung dịch MgCl2. </b> <b>B. điện phân MgCl2</b>nóng chảy.


<b>C. nhiệt phân MgCl2. </b> <b>D. dùng K khử Mg</b>2+<sub>trong dung dịch MgCl2. </sub>


<b>Câu 10: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? </b>


<b>A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 </b> <b>B. H2 + CuO → Cu + H2O </b>


<b>C. CuCl2 → Cu + Cl2 </b> <b>D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 </b>


<b>Câu 11: Phương trình hóa học nào biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ? </b>


<b>A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 </b> <b>B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 </b>


<b>C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 </b> <b>D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2. </b>


<b>Câu 12: Trong pp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử?</b>


<b>A. K. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Ag. </b>


<b>Câu 13: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn thu được chất rắn gồm



<b>A. Cu, Al, Mg. </b> <b>B. Cu, Al, MgO. </b> <b>C. Cu, Al2O3, Mg. </b> <b>D. Cu, Al2O3, MgO. </b>


<b>Câu 14: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản </b>
ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b>A. Cu, FeO, ZnO, MgO. </b> <b>B. Cu, Fe, Zn, Mg. </b> <b>C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. </b>


<b>Câu 15: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là </b>


<b> A. Cu + dung dịch FeCl3. </b> <b>B. Fe + dung dịch HCl. </b>


C. Fe + dung dịch FeCl3. <b>D. Cu + dung dịch FeCl2. </b>
<b>Câu 16: Sự điện phân là quá trình? </b>


<b>A. Oxi hóa – khử </b> <b>B. Oxi hóa </b> <b>C. Khử </b> <b>D. Điện li </b>


<b>Câu 17: Sự điện phân dùng dòng điện ? </b>


<b>A.</b> Một chiều <b>B. Đa chiều </b> <b>C. Hai chiều </b> <b>D. Dòng nào cũng được </b>
<b>Câu 18: Trong thiết bị điện phân, anot xảy ra? </b>


A.Sự khử <b>B. Sự oxi hóa </b> <b>C. Sự điện li </b> <b>D. A và B đều đúng </b>
<b>Câu 19: Trong thiết bị điện phân, catot xảy ra </b>


A.Sự khử <b>B. Sự oxi hóa </b> <b>C. Sự điện li </b> <b>D. A và B đều đúng </b>
<b>Câu 20: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là </b>


<b>A. Al và Mg. </b> <b>B. Na và Fe. </b> <b>C. Cu và Ag. </b> <b>D. Mg và Zn. </b>



<b>Câu 21: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd muối của chúng là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 22: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra </b>


<b>A. sự khử ion Cl</b>-<sub>. </sub> <b><sub>B. sự oxi hoá ion Cl</sub></b>-<sub>. C. sự oxi hoá ion Na</sub>+<sub>. D. sự khử ion Na</sub>+<sub>. </sub>


<b>Câu 23: Cho các ion: Ca</b>2+, K+, Pb2+, Br-, SO2-4, NO-3. Trong dd, dãy những ion nào không bị điện phân?
A. Pb2+, Ca2+, Br-, NO-3 B. Ca2+, K+, SO2-4, NO-3 C. Ca2+, K+, SO2-4, Br- <b>D. Ca</b>2+, K+, SO2-4, Pb2+
<b>Câu 24: Cho dung dịch chứa các ion SO4</b>2-; Na+; K+; Cu2+; Cl-; NO3-. Các ion nào không bị điện phân
A. SO42-; Na+; K+; Cl- B. Na+; K+; Cu2+; Cl-; NO3-. C. K+; Cu2+-; NO3-. D. SO42-; Na+; K+-; NO3
<b>-Câu 25: Khi điện phân dung dịch Na2SO4 và dung dịch HNO3 thì sản phẩm khí thu được là? </b>


A. Khác nhau <b>B. Giống nhau </b> <b>C. Không bị điện phân </b> <b>D. Không thu được gì </b>
<b>Câu 26: Khi điện phân NaCl nóng chảy và điện phân dung dịch NaCl thì sản phẩm thu được là: </b>
A. Khác nhau B. Giống nhau C. Không bị điện phân D. Không thu được gì


<b>Câu 27: Khi điện phân hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3; HNO3 thì thứ tự xảy ra sự khử của những ion là? </b>
A. Ag+; Cu2+; H+ B. Ag+; H+; Cu2+ C. Cu2+; Ag+; H+ D. Cu2+; H+; Ag+


<b>Câu 28: Điện phân điện cực trơ, màng ngăn gồm dd gồm FeCl2; FeCl3; NaCl; Cu(NO3)2, thứ tự điện phân ở </b>
catot là?


<b>A. Fe</b>2+, Fe3+, Cu2+, H2O B. Fe2+, Cu2+, Fe3+, H2O C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O D. Cu2+, Fe3+, Fe2+, H2O
<b>Câu 29: Dung dịch X gồm các muối KCl, Cu(NO3)2, FeCl3, ZnCl2, khi điện phân dung dịch kim loại ći </b>
cùng thốt ra ở catot, trước khi có khí thoát ra là?


A. Zn <b>B. Cu </b> C. Fe D. K


<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP PHẦN ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI </b>
<b>DẠNG 1: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM </b>



<b>Câu 1. Cần bao nhiêu gam clo để tác dụng vừa đủ với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? </b>


<b>A. 21,3 gam </b> <b>B. 12,3 gam. </b> <b>C. 13,2 gam. </b> <b>D. 23,1 gam. </b>


<b>Câu 2: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra htồn klượng chất rắn trong bình </b>
tăng 4,26 gam. Khới lượng Al đã pứng là:


<b>A. 1,08(g). </b> <b>B. 2,16(g). </b> <b>C. 1,62(g). </b> <b>D. 3,24(g). </b>


<b>Câu 3. Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2? </b>


<b>A. 12,4 gam </b> <b>B. 12,8 gam. </b> <b>C. 6,4 gam. </b> <b>D. 25,6 gam. </b>


<b>Câu 4: Đốt cháy 5,4 Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng muối thu được là: </b>
<b>A. 17,6 (g) B. 8,8 (g) C. 25,7(g) D. 15 (g) </b>


<b>Câu 5: Đốt cháy 0,96g Mg trong khơng khí. Biết ơxi chiếm 20% khơng khí, thì thể tích khơng khí (đktc) cần </b>
dùng là:


<b>A. 4,48 ( l ) B. 11,2 ( l ) C. 2,24 ( l ) D. 3,36 ( l ) </b>


<b>Câu 6: Đốt 1 lượng nhơm(Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào </b>
dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khới lượng nhơm đã dùng là


<b>A. 8,1gam. </b> <b>B. 16,2gam. </b> <b>C. 18,4gam. </b> <b>D. 24,3gam. </b>


<b>Câu 7: Nung nóng 16,8g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh (khơng có khơng khí) thu được sản phẩm X. Cho X </b>
tác dụng dd HCl (dư) thì có Vl khí thốt ra (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là:



<b>A. 2,24 ( l ) B. 4,48 ( l ) C. 6,72 ( l ) D. 3,36 ( l ) </b>
<b>DẠNG 2: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXIT </b>


<b>* Kim loại tác dụng dung dịch HCl, H2SO4 ( loãng ) </b>


<b>Câu 8: Hoà tan m(g) Fe trong ddịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá </b>


trị của m là: <b>A. 2,8. </b> <b>B. 1,4. </b> <b>C. 5,6. </b> <b>D. 11,2. </b>


<b>Câu 9: Hòa tan 6,5(g) Zn trong ddịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn ddịch thì số gam muối khan thu </b>
được là


<b>A. 20,7 gam. </b> <b>B. 13,6 gam. </b> <b>C. 14,96 gam. </b> <b>D. 27,2 gam. </b>


<b>Câu 10. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể </b>
tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.


<b>A. 2,24 lit. </b> <b>B. 4,48 lit. </b> <b>C. 6,72 lit. </b> <b>D. 67,2 lit. </b>


<b>Câu 11: Hòa tan 15g hỗn hợp Al, Cu trong dd H2SO4 ( loãng ), sau phản ứng thu được 3,36 (l) khí (đktc). </b>
Thành phần % Cu trong hỗn hợp là ?


A. 18% B. 28% C. 82% D. 27%


<b>Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 1,5(g) hhợp bột Al và Mg vào ddịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần % </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13. Cho 11,9 gam hhợp gồm Zn, Al tan htoàn trong ddịch H2SO4 lỗng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) </b>
thốt ra. Klượng hhợp ḿi sunfat khan thu được là:


<b>A. 44,9 gam. </b> <b>B. 74,1 gam. </b> <b>C. 50,3 gam. </b> <b>D. 24,7 gam. </b>



<b>Câu 14. Hoà tan htoàn 7,8 gam hhợp gồm Mg, Al trong ddịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô </b>
cạn ddịch sau pứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:


<b>A. 18,1 gam. </b> B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. <b>D. 63,2 gam. </b>


<b>Câu 15: Hịa tan hồn tồn 15,4 hỗn hợp Mg, Fe và Zn trong dd HCl dư thu được 0,6g khí Hiđrơ. Khối </b>
lượng muối tạo ra trong dung dịch là:


<b>A. 35,7g B. 36,7g C. 63,7g D. 53,7g </b>
<b>* Kim loại + dd HNO3, H2SO4 đặc </b>


<b>Câu 16: Cho 3,2g Cu tác dụng dd HNO3 đặc, dư. Thể tích khí NO2 (đktc) thu được sau phản ứng là: </b>
<b>A. 1,12 ( l ) B. 2,24 ( l ) C. 3,36 ( l ) D. 4,48 ( l ) </b>
<b>Câu 17: Hòa tan 19,2 Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng thu được thể tích khí SO2 ( đktc) thu được là: </b>


<b>A. 4,48 ( l ) B. 2,24 ( l ) C. 6,72 ( l ) D. 5,6 ( l ) </b>
<b>Câu 18: Cho m (g) Mg tác dụng với HNO3 loãng (dư) thu được 4,48 ( l ) khí khơng màu hóa nâu trong </b>
khơng khí (đktc). Giá trị m là:


<b>A. 8,5 (g) B. 4,8 (g) C. 7,2 (g) D. 2,4 (g) </b>
<b>Câu 19: Hòa tan 7,2g Mg trong axit H2SO4 đặc, nóng thu thể tích khí H2S (đktc) thu được là: </b>


<b>A. 1,68 ( l ) B. 6,72 ( l ) C. 5,6 ( l ) D. 2,24 ( l ) </b>
<b>Câu 20: Cho Al vào dd HNO3 vừa đủ phản ứng thu được 0,9 mol N2O. Tìm sớ mol Al bị oxi hóa: </b>


<b>A. 2,7 mol B. 2,4 mol C. 1,8 mol D. 0,9 mol </b>
<b>Câu 21. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là </b>


<b>A. 2,52 lít. </b> <b>B. 3,36 lít. </b> <b>C. 4,48 lít. </b> <b>D. 1,26 lít. </b>



<b>Câu 22. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 560 ml lít khí </b>
N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là:


<b> A. 40,5 gam. </b> <b>B. 14,62 gam. </b> <b>C. 24,16 gam. </b> <b>D. 14,26 gam. </b>


<b>Câu 23: Cho 2,36g hỗn hợp Al, Fe, Cu tác dụng với dd HNO3 lỗng (dư) thu được 896 ml khí NO (đktc) </b>
duy nhất. Khối lượng muối Nitrat tạo ra là:


<b>A. 4,54 (g) B. 9,5 (g) C. 7,44 (g) D. 9,8 (g) </b>


<b>Câu 24. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 45,5 gam ḿi </b>
nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là:


<b>A. 4,48 lít. </b> <b>B. 6,72 lít. </b> <b>C. 2,24 lít. </b> <b>D. 3,36 lít. </b>


<b>Câu 25: Hịa tan hồn tồn 50g hỗn hợp Fe, Ag trong axit H2SO4 đặc, nguội sau phản ứng thu được 2,24 (l) </b>
khí SO2 (đktc). Khới lượng Fe trong hỗn hợp là:


<b>A. 28,4 (g) B. 21,6(g) C. 39,2 (g) D. 26,5 (g) </b>
<b>Câu 26: Hịa tan hồn toàn 21,8g hợp kim Al, Fe, Ag trong dd HCl (dư) sau phản ứng thu được 8,96 (l) </b>
khí (đktc) và 10,8g chất rắn không tan. Thành phần % các kim loại trong hợp kim lần lượt là:


<b>A.26% Al; 27% Fe; 45% Ag B. 25% Al; 25% Fe; 49,5% Ag </b>
<b>C. 25,2% Al; 27,6% Fe; 47,2% Ag D. 24,8% Al; 25,7% Fe; 49,5% Ag </b>


<b>Câu 27: </b>Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thốt ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86


gam chất rắn không tan. Thành phần phần % của hợp kim là



<b>A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu. </b> <b>B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu. </b>


<b>C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu. </b> <b>D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu. </b>


<b>Câu 28: Trong hợp kim Al – Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần % khối lượng của hợp </b>
kim là


<b> A. 80% Al và 20% Mg. B. 81% Al và 19% Mg. C. 91% Al và 9% Mg. D. 83% Al và 17% Mg. </b>
<b>Câu 29: Cho 5,6g Fe tác dụng với 400 ml dd HNO3 1M thu được dd X và khí NO. Khới lượng ḿi có </b>
trong dd X là:


<b>A. 21,6 (g) B. 24,2 (g) C. 26,4 (g) D. 4,84 (g) </b>
<b>Câu 30. Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tdụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được </b>
0,896 lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. 73% ; 27%. </b> <b>B. 77,14% ; 22,86% </b> <b>C. 50%; 50%. </b> <b>D. 44% ; 56% </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 21,95%. </b> <b>B. 78,05%. </b> <b>C. 68,05%. </b> <b>D. 29,15%. </b>


<b>Câu 32: Hòa tan m (g) Al vào dd HNO3 rất loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,015 mol </b>
N2O. Giá trị m là:


A. 13,5 (g) B. 1,35 (g) C. 0,81 (g) D. 8,1 (g)


<b>Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 8,45g bột Zn trong 500ml dung dịch HNO3 CM thu được dung dịch A và 672ml </b>
hổn hợp khí (N2 và N2O ).(đktc). Phần trăm thể tích mỗi khí lần lượt là:


<b>A. 30% và 70% </b> <b>B. 33,3% và 66,7% </b> <b>C. 66,7% và 33,3% </b> <b>D. 33% và 67% </b>


<b>Câu 34: Hịa tan hồn toàn 2,7g Al vào 360ml dung dịch HNO3 CM thu được 2016ml hổn hợp khí ( N2O và </b>


NO2 ) (đktc). Phần trăm thể tích mỗi khí lần lượt là:


<b>A. 30% và 70% </b> <b>B. 33,3% và 66,7% </b> <b>C. 66,7% và 33,3% </b> <b>D. 33% và 67% </b>


<b>Câu 35: Cho m (g) hỗn hợp Al, Ag tác dụng với dd H2SO4 (lỗng) thì có 6,72 ( l ) khí H2 bay ra (đktc). </b>
Cũng m (g) hỗn hợp trên nếu phản ứng hết với HNO3 đặc nguội thì có 4,48 ( l ) khí nâu đỏ bay ra (đktc). Giá
trị m (g) là:


<b>A. 54 (g) </b> <b>B. 28 (g) C. 27 (g) D. 32 (g) </b>


<b>Câu 36: Cho m gam hhợp X gồm Al, Cu vào ddịch HCl (dư), sau khi kết thúc pứng sinh ra 3,36 lít khí (ở </b>
đktc). Nếu cho m gam hhợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc pứng sinh ra
6,72 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là:


<b>A. 15,6. </b> <b>B. 10,5. </b> <b>C. 11,5. </b> <b>D. 12,3. </b>


<b>Câu 37: Cho hhợp A gồm Cu và Mg vào ddịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc) khơng màu và một chất rắn </b>
khơng tan B. Dùng ddịch H2SO4 đặc, nóng để hồ tan chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO2 (đkc). Klượng
hhợp A ban đầu là:


<b>A. 6,4 gam. </b> <b>B. 12,4 gam. </b> <b>C. 6,0 gam. </b> <b>D. 8,0 gam. </b>


<b>DẠNG 3 : XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC </b>


<b>Câu 38. Cho 8,4g kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 500ml dd H2SO4 0,3M (lỗng). Kim loại đó là: </b>
<b>A. Cu B. Mg C. Fe D. Zn </b>


<b>Câu 39. Cho 2g kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl tạo ra 5,55g muối clorua. Kim loại đó là: </b>
<b>A. Be B. Mg C. Ba D. Ca </b>



<b>Câu 40. Cho 10,8g kim loại tác dụng hết với dd HCl thu được 13,44 ( l ) khí (đktc). Kim loại đó là: </b>
<b>A. Al B. Na C. Fe D. Zn </b>


<b>Câu 41. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư, cơ cạn dung dịch thu được 6,84 </b>
gam ḿi khan. Kim loại đó là:


<b>A. Mg. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 42. Cho 19,2 gam kloại (M) tan htồn trong ddịch HNO3 lỗng thì thu được 4,48 lít NO (đktc, sản </b>
phẩm khử duy nhất). Kloại (M) là:


<b>A. Cu. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 43. Hoà tan hoàn toàn 1,44 gam một kim loại M trong dd HNO3 dư thu được 0,448 lit khí N2O (dktc) </b>
duy nhất. Kim loại M và khối lượng muối nitart là


<b>A. Fe; 16,36g </b> <b>B. Al; 11,36g </b> <b>C. Mg; 16,14g D. Cu; 16,14g </b>


<i><b>Câu 44. Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và </b></i>
3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là


<b>A. NaCl. </b> <b>B. CaCl2. </b> <b>C. KCl. </b> <b>D. MgCl2. </b>


<b>DẠNG 4: NHIỆT LUYỆN – BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG </b>


<b>Câu 45: Cho khí CO khử htồn đến Fe một hhợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thốt </b>
ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia pứng là:


<b>A. 1,12 lít. </b> <b>B. 2,24 lít. </b> <b>C. 3,36 lít. </b> <b>D. 4,48 lít. </b>



<b>Câu 46: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). </b>
Khối lượng chất rắn sau phản ứng là : <b>A. 28 gam. B. 26 gam. </b> <b>C. 22 gam. D. 24 gam. </b>


<b>Câu 47: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Klượng sắt thu </b>
được là <b>A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. </b> <b>C. 16,0 gam. </b> <b>D. 8,0 gam. </b>


<b>Câu 48: Hoà tan hết 1,72g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe bằng dung dịch HCl, thu được V lít khí </b>
(đktc) và 3,85g muối clorua khan. V nhận giá trị bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 49: Hịa tan hồn toàn 18,0 gam hỗn hợp kim loại Fe, Al, Mg trong dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí (ở </b>
đktc). Khối lượng muối clorua thu được là: A. 32,2 gam <b>B. 32,6 gam </b> <b>C. 46,4 gam </b> <b>D. 42,8 gam </b>
<b>Câu 50: Cho 54,1 gam hh K2CO3, Na2CO3, BaCO3, CaCO3 tác dụng vừa đủ với dd HCl thì thu được m gam </b>
ḿi và 8,96 lít CO2 (đktc). Giá trị m là : <b>A.58,5 B.117 C.62,4 D.22,2 </b>


<b>Câu 51: Đun nóng 16,2 gam hhợp gồm Al và 53,84 gam hh A gồm Fe2O3, CuO, PbO trong chân không . </b>
Kết thúc p.ứng thu được m gam hh chất rắn B. Giá trị m là : A.40,56 B.56,76 C.39,44 <b>D.70,04 </b>
<b>Câu 52: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hhợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở </b>
nhiệt độ cao). Sau khi các pứng xảy ra htồn, thu được khí X. Dẫn tồn bộ khí X ở trên vào lượng dư ddịch
Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:


<b>A. 1,120. </b> <b>B. 0,896. </b> <b>C. 0,448. </b> <b>D. 0,224. </b>


<b>Câu 53: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu được </b>
2,32 gam hỗn hợp rắn. Tồn bộ khí thốt ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được
5 gam kết tủa. Giá trị của m là: <b>A. 3,22 gam. B. 3,12 gam. </b> <b>C. 4,0 gam. </b> <b>D. 4,2 gam. </b>


<b>Câu 54: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng </b>
hồn tồn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khới lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. 0,8 gam. </b> <b>B. 8,3 gam. </b> <b>C. 2,0 gam. </b> <b>D. 4,0 gam. </b>



<b>DẠNG 5: ĐIỆN PHÂN </b>


<b>Câu 55. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khới lượng đồng thốt ra ở </b>
catod là <b>A. 40 gam. </b> <b>B. 0,4 gam. </b> <b>C. 0,2 gam. </b> <b>D. 4 gam. </b>


<b>Câu 56: </b>Điện phân dung dịch AgNO3 với cường độ dòng điện là 1,5A, thời gian là 30 phút. Khối Ag thu


được là


<b>A. 3,02g </b> <b>B. 5,5g </b> <b>C. 6,0g </b> <b>D. 1,5g </b>


<b>Câu 57. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng </b>
ddịch đã giảm bao nhiêu gam? A. 1,6 gam. B. 6,4 gam. <b>C. 8,0 gam. D. 18,8 gam. </b>
<b>Câu 58: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 4 giờ, cường độ dòng điện </b>
là 0,402A. Nồng độ mol/l các chất có trong dung dịch sau điện phân là


<b>A. AgNO3 0,15M và HNO3 0,3M. </b> <b>B. AgNO3 0,1M và HNO3 0,3M. </b>


<b>C. AgNO3 0,1M </b> <b>D. HNO3 0,3M </b>


<b>Câu 59: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong 1 thời gian thu được </b>
0,224 lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng
catot tăng là A. 1,28 gam. <b>B. 0,32 gam. </b> <b>C. 0,64 gam. </b> <b>D. 3,2 gam. </b>


<b>DẠNG 6: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI </b>


<b>Câu 60: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra </b>
khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung
dịch CuSO4 đã dùng là: <b>A. 0,25M. </b> <b>B. 0,4M. </b> <b>C. 0,3M. </b> <b>D. 0,5M. </b>



<b>Câu 61: Nhúng một đinh sắt có khới lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy </b>
đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:


<b>A. 0,27M </b> <b>B. 1,36M </b> <b>C. 1,8M </b> <b>D. 2,3M </b>


<b>Câu 62: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh </b>
nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khới lượng Cu thốt ra là bao nhiêu?


<b>A. 0,64gam. </b> <b>B. 1,28gam. </b> <b>C. 1,92gam. </b> <b>D. 2,56gam. </b>


<b>Câu 63: Ngâm một lá Zn trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Zn ra rửa nhẹ làm khô, </b>
đem cân thấy khối lượng giảm 0,2 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Zn là bao nhiêu gam?


<b>A. 12,8 gam. </b> <b>B. 8,2 gam. </b> <b>C. 6,4 gam. </b> <b>D. 9,6 gam. </b>


<b>Câu 64: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm: </b>


<b>A. tăng 0,1 gam. </b> <b>B. tăng 0,01 gam. </b> <b>C. giảm 0,1 gam. </b> <b>D. không thay đổi. </b>


<b>Câu 65: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm </b>
tăng thêm <b>A. 0,65 gam. </b> <b>B. 1,51 gam. </b> <b>C. 0,755 gam. </b> <b>D. 1,3 gam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chương 6: KIM LOẠI KIỀM-KIỀM THỔ - NHƠM </b>


<b>KIM LOẠI NHĨM IA ( NHĨM KIM LOẠI KIỀM) </b>



<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là </b>



<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là </b>


<b>A. R2O3. </b> <b>B. RO2. </b> <b>C. R2O. </b> <b>D. RO. </b>


<b>Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là </b>


<b>A. 1s</b>22s2 2p6 3s2. <b>B. 1s</b>22s2 2p6. <b>C. 1s</b>22s2 2p6 3s1. <b>D. 1s</b>22s2 2p6 3s23p1.
<b>Câu 4: Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>? </sub>


A. Na+, Ca2+, Al3+ <b>B. K</b>+, Ca2+, Mg2+ C. Na+, Mg2+, Al3+ <b>D. Ca</b>2+, Mg2+, Al3+
<b>Câu 5: Cation M</b>+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s22p6 là:


<b>A. Rb</b>+<sub> </sub> <b><sub>B. Na</sub></b>+<sub> </sub> <b><sub>C. Li</sub></b>+<sub> </sub> <b><sub>D. K</sub></b>+


<b>Câu 6: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: </b>


<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 7: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong </b>


<b>A. nước. </b> <b>B. rượu etylic. </b> <b>C. dầu hỏa. </b> <b>D. phenol lỏng. </b>


<b>Câu 8: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm? </b>


<b>A. sớ oxihố của nguyên tố trong hợp chất. </b> <b>B. số lớp electron. </b>


<b>C. sớ electron ngồi cùng của ngun tử. </b> <b>D. cấu tạo đơn chất kim loại. </b>



<b>Câu 9: Kim loại Na, K, Ca được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp </b>


<b>A. Nhiệt luyện </b> <b>B. Điện phân nóng chảy. </b> <b>C. Điện phân dung dịch </b> <b>D. Thủy luyện </b>


<b>Câu 10: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm? </b>


A. Na, K, Mg, Ca <b>B, Be, Mg, Ca, Ba </b> C. Ba,Na, K, Ca <b>D. K, Na, Ca, Zn </b>
<b>Câu 11: Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm </b>


A. Na - K - Cs - Rb - Li <b>B. Cs - Rb - K - Na - Li </b>
C. Li - Na - K - Rb - Cs <b>D. K - Li - Na - Rb - Cs </b>


<b>Câu 12: Muốn điều chế Na, hiện nay người ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau? </b>


<b>A. CO + Na2O </b>⎯⎯ →<i>t</i>0<i>cao</i>⎯ 2Na+CO2 B. 4NaOH (điện phân nóng chảy) → 4Na + 2H2O + O2
<b>C. 2NaCl (điện phân nóng chảy) </b>→ 2Na+Cl2 <b>D. K + NaCl </b>→ KCl + Na


<b>Câu 13: Để điều chế natri ta thực hiện: </b>


1. Điện phân dung dịch NaCl 2. Điện phân NaCl nóng chảy
3. Điện phân NaOH nóng chảy 4. Điện phân dung dịch NaOH


<b>A. Chỉ dùng 2 </b> <b>B. Chỉ dùng 1 </b> <b>C. Dùng 3 và 4 </b> <b>D. Dùng 2 và 3 </b>


<b>Câu 14: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4? </b>


A. Sủi bọt khơng màu và có kết tủa màu xanh B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ D.Bề mặt kloại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
<b>Câu 15: Phát biểu nào dưới đây không đúng? </b>



A. Kim loại kiềm gồm Li, Na, K, Ra, Cs và Fr
B. Kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn


C. Các kim loại kiềm đều các cấu hình electron hố trị lồ ns1
D. Trong hợp chất, kim loại kiềm có mức oxi hố +1


<b>Câu 16: Ngun tớ nào sau đây chỉ có ở trạng thái hợp chất trong tự nhiên? </b>


A. Au B. Na <b>C. Ne </b> <b>D. Ag </b>
<b>Câu 17: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là </b>


<b>A. NaCl. </b> <b>B. Na2SO4. </b> <b>C. NaOH. </b> <b>D. NaNO3. </b>


<b>Câu 18: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, ḿi đó là </b>


<b>A. Na2CO3. </b> <b>B. MgCl2. </b> <b>C. KHSO4. </b> <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 19: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là </b>


<b>A. KNO3. </b> <b>B. FeCl3. </b> <b>C. BaCl2. </b> <b>D. K2SO4. </b>


<b>Câu 20: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3</b>tác dụng với dung dịch


<b>A. KCl. </b> <b>B. KOH. </b> <b>C. NaNO3. </b> <b>D. CaCl2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. NaOH, CO2, H2. </b> <b>B. Na2O, CO2, H2O. </b> <b>C. Na2CO3, CO2, H2O. </b> <b>D. NaOH, CO2, H2O. </b>
<b>Câu 22: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp </b>


<b>A. điện phân dung dịch NaCl, khơng có màng ngăn điện cực. </b>
<b>B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực </b>



<b>C. điện phân dung dịch NaNO3 , khơng có màn ngăn điện cực </b>
<b>D. điện phân NaCl nóng chảy </b>


<b>Câu 23: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy pứng được với ddịch NaOH là </b>


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 24: Dung dịch NaOH tác dụng với muối nào sau đây có kết tủa màu đỏ nâu? </b>


<b>A. MgCl2 </b> <b>B. CuCl2 </b> <b>C. KCl </b> <b>D. FeCl3 </b>


<b>Câu 25: Có ddịch NaCl trong nước. Quá trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kloại Na từ ddịch trên? </b>
A. Điện phân dung dịch B. Dùng kim loại K đẩy Na ra khỏi dung dịch
C. Nung nóng dung dịch để NaCl phân huỷ D. Cô cạn dung dịch và điện phân NaCl nóng chảy
<b>Câu 26: Quá trình nào sau đây, ion Na</b>+<sub> không bị khử thành Na? </sub>


<b>A. Điện phân NaCl nóng chảy. </b> <b>B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước </b>


<b>C. Điện phân NaOH nóng chảy. </b> <b>D. Điện phân Na2O nóng chảy </b>


<b>Câu 27: Quá trình nào sau đây, ion Na</b>+<sub> bị khử thành Na? </sub>


<b> A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. </b> <b>B. Điện phân NaCl nóng chảy. </b>


<b> C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. </b> <b>D. Ddịch NaCl tác dụng với ddịch AgNO3. </b>


<b>Câu 28: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được </b>


<b>A. Na. </b> <b>B. NaOH. </b> <b>C. Cl2. </b> <b>D. HCl. </b>



<b>Câu 29: Khẳng định nào sau đây là sai: </b>


<b>A. Na2CO3 tác dụng được với bazơ kiềm </b> <b>B. NaHCO3 là muối axit </b>


<b>C. NaHCO3 bị phân huỷ ở nhiệt độ cao </b> <b>D. Na2CO3 là muối của axit yếu </b>


<b>Câu 30: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : </b>


<b>A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2. </b> C. đun nóng. <b>D. tác dụng với axit. </b>


<b>Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X </b>⎯⎯→ Na2CO3 + H2O. X là hợp chất


<b>A. KOH </b> <b>B. NaOH </b> <b>C. K2CO3 </b> <b>D. HCl </b>


<b>Câu 32: Khi đun nóng dd NaHCO3, tính bazơ của dd: </b>


<b>A. Tăng lên rồi giảm xuống </b> <b>B. Tăng lên </b>


<b>C. Không thay đổi </b> <b>D. Giảm x́ng </b>


<b>Câu 33: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai ḿi NaHCO3 và Na2CO3? </b>
<b>A. Cả hai đều dễ bị nhiệt phân </b>


<b>B. Cả hai đều tdụng với axit mạnh giải phóng khí CO2 </b>
<b>C. Cả hai đều bị thuỷ phân tạo mơi trường kiềm </b>
<b>D. Chỉ có ḿi NaHCO3 tác dụng với kiềm </b>


<b>Câu 34: Cho dd NaOH vào dd muối nitrat nào thì không thấy kết tủa? </b>



<b>A. Cu(NO3)2 </b> <b>B- Fe(NO3)2 </b> <b>C- AgNO3 </b> <b>D- Ba(NO3)2 </b>


<b>Câu 35: Tính bazơ tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào? </b>


<b>A. LiOH < KOH < NaOH </b> <b>B. NaOH < LiOH < KOH </b>


<b>C. LiOH < NaOH < KOH </b> <b>D. KOH < NaOH < LiOH </b>


<b>Câu 36: Nước javen có chứa ḿi nào sau đây: </b>


<b>A. NaCl </b> <b>B. NaCl + NaClO </b> <b>C. NaClO </b> <b>D. NaCl + NaClO3 </b>


<b>Câu 37: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH </b>
<b>A. Cho Na tác dụng với nước </b>


<b>B. Điện phân dd NaCl khơng có màng ngăn xớp (điện cực trơ) </b>
<b>C. Cho dd Ca(OH)2 tác dụng với dd Na2CO3 </b>


<b>D. Điện phân dd NaCl có màng ngăn xớp ( điện cực trơ) </b>
<b>Câu 38: Ion Na</b>+ thể hiện tính oxi hoá trong pứ nào?


<b>A. 2NaCl </b> 2Na + Cl2 <b>B. NaCl + AgNO3 </b>→ NaNO3 + AgCl


<b>C. 2NaNO3 </b>→ 2NaNO2 + O2 <b>D. Na2O + H2O </b>→ 2NaOH


<b>Câu 39: Chọn phản ứng không tạo 2 muối </b>


<b>A. CO2 + NaOH dư </b> <b>B. Ca(HCO3)2 + NaOH dư </b> <b>C. NaOH + Cl2 </b> <b>D. Fe3O4 + HCl </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 40: Cho từ từ 1 mol khí CO2 vào dd chứa 2 mol NaOH cho đến khí vừa hết khí CO2 thì trong dd chứa </b>


chất nào?


<b>A. Na2CO3 </b> B. NaHCO3 <b>C. Na2CO3 và NaOH dư </b> <b>D. NaHCO3 và Na2CO3 </b>


<b>Câu 41: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra: </b>


<b> A. sự khử ion Na</b>+. B. Sự oxi hoá ion Na+. C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nước
<b>Câu 42: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương? </b>


<b> A. Ion Br</b>− bị oxi hoá. <b>B. ion Br</b>− bị khử. <b>C. Ion K</b>+ bị oxi hoá. <b>D. Ion K</b>+ bị khử.
<b>Câu 43: Phương trình 2Cl</b>-<sub> + 2H2O </sub>→<sub> 2OH</sub>-<sub> + H2 + Cl2 xảy ra khi nào? </sub>


<b>A. Cho Na vào nước </b> <b>B. Điện phân dd NaCl có màng ngăn xớp ( điện cực trơ) </b>


<b>D. Cho NaCl vào nước </b> <b>C. Điện phân dd NaCl khơng có màng nhăn xớp (điện cực trơ) </b>


<b>Câu 44: Phản ứng nhiệt phân không đúng là </b>


<b>A. 2KNO3 </b>⎯⎯→<i>t</i>0 2KNO2 + O2. <b>B. NaHCO3 </b>⎯⎯→<i>t</i>0 NaOH + CO2.


<b>C. NH4Cl </b>⎯⎯→<i>t</i>0 NH3 + HCl. <b>D. NH4NO2 </b>⎯⎯→<i>t</i>0 N2 + 2H2O.


<b>Câu 45: Có 3 chất rắn riêng biệt: Na2CO3, CaCO3, Na2SO4. Để phân biệt ba chất rắn trên ta tiến hành: </b>
<b>A. Dùng H2O nhận biết CaCO3, dd HCl nhận biết Na2CO3 </b>


<b>B. Dùng dd HCl nhận biết Na2SO4, H2O nhận biết CaCO3 </b>
<b>C. Dùng H2O nhận biết Na2CO3, dd HCl nhận biết CaCO3 </b>
<b>D. Dùng dd HCl nhận biết CaCO3, H2O nhận biết Na2SO4 </b>


<b>Câu 46: </b>Có 4 lọ mất nhãn: HCl, NaCl, H2SO4, Na2SO4. Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận


biết mỗi lọ: <b>A</b>. Muối bari <b>B.</b> Quỳ tím và muối bari <b>C</b>. dd Ba(OH)2 <b>D.</b> Quỳ tím và dd
AgNO3


<b>Câu 47: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khơ các chất khí </b>


<b>A. NH3, O2, N2, CH4, H2 </b> <b>B. N2, Cl2, O2, CO2, H2 </b>


<b>C. NH3, SO2, CO, Cl2 </b> <b>D. N2, NO2, CO2, CH4, H2 </b>


<b>BÀI TỐN </b>
<b>DẠNG 1: TỐN TÍNH THEO PTPƯ </b>


<b>Câu 48: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là </b>


<b>A. 400. </b> <b>B. 200. </b> <b>C. 100. </b> <b>D. 300. </b>


<b>Câu 49: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 </b>
1M cần dùng là: <b>A. 40 ml. </b> <b>B. 20 ml. </b> <b>C. 10 ml. </b> <b>D. 30 ml. </b>


<b>Câu 50: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là </b>


<b>A. 5,00% </b> <b>B. 6,00% </b> <b>C. 4,99%. </b> <b>D. 4,00% </b>


<b>Câu 51: Cho 23 gam Na tác dụng với 100gam H2O. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là </b>


<b>A. 32,78% </b> <b>B. 30,78%. </b> <b>C. 29,78% </b> <b>D. 23,78% </b>


<b>Câu 52: Hoà tan hoàn toàn 7,05(g) kali oxit vào 13,11 (ml) nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu </b>
được là:



<b>A. 41,6% </b> <b>B. 25% </b> <b>C. 25,1% </b> <b>D. 52% </b>


<b>Câu 53: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp </b>
muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. 2,4 g và 3,68 g. B. 1,6 gvà 4,48 g .C. 3,2 g và 2,88 g .D. 0,8 gvà 5,28 g. </b>


<b>Câu 54: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml </b>
dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là:


<b>A. 6,9 gam. </b> <b>B. 4,6 gam. </b> C. 9,2 gam. D. 2,3 gam.


<b>Câu 55: cho 7,8(g) Kali vào 200(ml) dd FeSO4 1M trong điều kiện khơng có khơng khí. khới lượng kết tủa </b>
thu được là:


<b>A. 5,6(g) </b> <b>B. 18,0(g) </b> <b>C. 9,0(g) </b> <b>D. 11,2(g) </b>


<b>DẠNG 2: TOÁN XÁC ĐỊNH KIM LOẠI KIỀM </b>


<b>Câu 56: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim </b>
loại kiềm là


<b>A. Rb. </b> <b>B. Li. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. K. </b>


<b>Câu 57: Điện phân ḿi clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lit khí (đktc) ở anot và 6,24 gam </b>
kim loại ở catot. Cơng thức hố học của muối đem điện phân là công thức nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 58: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam </b>
dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?



<b>A. K. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. Cs. </b> <b>D. Li. </b>


<b>Câu 59: Hoà tan hoàn toàn 0,3(g) hhợp 2 kim loại X và Y ở 2 chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu </b>
được 224(ml) khí hidro(đktc). Hai kim loại X, Y lần lượt là:


<b>A. Na(M = 23) và K(M = 39) </b> <b>B. Li(M = 7) và Na(M = 23) </b>


<b>C. K(M = 39) và Rb(M = 85,5) </b> <b>D. Rb(M = 85,5) và Cs(M = 133) </b>


<b>Câu 60: Cho 12g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm IA tác dụng với dd HCl dư thì </b>
thu được 4,48 lít khí (đkc). Hai kim loại lần lượt là:


<b>A. Na(M = 23) và K(M = 39) </b> <b>B. Li(M = 7) và Na(M = 23) </b>


<b>C. K(M = 39) và Rb(M = 85,5) </b> <b>D. Rb(M = 85,5) và Cs(M = 133) </b>


<b>Câu 61: Cho 9,1 gam hỗn hợp hai ḿi cacbonat trung hồ của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan </b>
hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là:


<b>A. K và Cs. </b> <b>B. Na và K. </b> <b>C. Li và Na. </b> <b>D. Rb và Cs. </b>


<b>DẠNG 3: TOÁN CO2(SO2) + DUNG DỊCH BAZƠ (MOH) </b>


<b>Câu 62: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch </b>
X. Khới lượng ḿi tan có trong dung dịch X là


<b>A. 10,6 gam. </b> <b>B. 5,3 gam. </b> <b>C. 21,2 gam. </b> <b>D. 15,9 gam. </b>


<b>Câu 63: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch </b>
X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là



<b>A. 20,8 gam. </b> <b>B. 23,0 gam. </b> <b>C. 25,2 gam. </b> <b>D. 18,9 gam. </b>


<b>Câu 64: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung </b>
dịch sau phản ứng là


<b>A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. </b> <b>B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. </b>


<b>C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. </b> <b>D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3. </b>


<b>Câu 65: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào </b>
dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được


<b>A. 5,3 gam. </b> <b>B. 9,5 gam. </b> <b>C. 10,6 gam. </b> <b>D. 8,4 gam. </b>


<b>Câu 66: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thốt ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch </b>
NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là


<b>A. 10,6 gam Na2CO3 </b> <b>B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3 </b>


<b>C. 16,8 gam NaHCO3 </b> <b>D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3 </b>




<b>Câu 67: Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam </b>
KHCO3. Thành phần % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là


<b>A. 42%. </b> <b>B. 56%. </b> <b>C. 28%. </b> <b>D. 50%. </b>


<b>Câu 68: Nung nóng 100 gam hỗn hợp gầm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng khơng đổi cịn lại 69 </b>


gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>KIM LOẠI NHÓM IIA (NHÓM KIM LOẠI KIỀM THỔ) </b>
<b>TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Số electron lớp ngồi cùng của các ngun tử kim loại thuộc nhóm IIA là </b>


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm: A. IIA. </b> <b>B. IVA. C. IIIA. D. IA. </b>
<b>Câu 3: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là: </b>


<b>A. Sr, K. </b> <b>B. Na, Ba. </b> <b>C. Be, Al. </b> <b>D. Ca, Ba. </b>


<b>Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều p.ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra ddịch có mơi trường kiềm là </b>


<b>A. Be, Na, Ca. </b> <b>B. Na, Ba, K. </b> <b>C. Na, Fe, K. </b> <b>D. Na, Cr, K. </b>


<b>Câu 5: Nhóm mà tất cả các chất đều tan được trong nước tạo ra dd kiềm là: </b>


<b>A. Na2O, Fe2O3, BaO </b> <b>B. Na2O, K2O, MgO </b>


<b>C. Al2O3, K2O, BaO </b> <b>D. Na2O, K2O, BaO </b>


<b>Câu 6: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: </b>


<b>A. Fe. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. Ba. </b> <b>D. K. </b>


<b>Câu 7: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: </b>



<b>A. Na. </b> <b>B. Ba. </b> <b>C. Be. </b> <b>D. Ca. </b>


<b>Câu 8: Kim loại Be không tác dụng với chất nào dưới đây? </b>


A. O2 B. H2O C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl


<b>Câu 9: </b>Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 10: Mô tả nào dưới đây khơng phù hợp các ngun tớ nhóm IIA? </b>


A. Cấu hình electron hoá trị là ns2 <b><sub>B. Tinh thể có cấu trúc lục phương </sub></b>


C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2
<b>Câu 11: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là </b>


<b>A. NaOH. </b> <b>B. Mg(OH)2. </b> <b>C. Fe(OH)3. </b> <b>D. Al(OH)3. </b>


<b>Câu 12: Các nguyên tố trong cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hố học tương tự nhau? </b>
A. Mg và S B. Mg và Ca C. Ca và Br2 D. S và Cl2
<b>Câu 13: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có sớ electron hố trị bằng </b>
A. 1 e B. 2e C. 3e D. 4e
<b>Câu 14: Trong nhóm kim loại kiềm thổ: </b>


A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng
B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng
D. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm


<b>Câu 15: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là </b>


<b>A. nhiệt phân CaCl2. </b> <b>B. dùng Na khử Ca</b>2+<sub> trong dung dịch CaCl2. </sub>


<b>C. điện phân dung dịch CaCl2. </b> <b>D. điện phân CaCl2 nóng chảy. </b>


<b>Câu 16: Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân? </b>


<b>A. NaOH và Ba(OH)2 C. Zn(OH)2 và KOH B. Cu(OH)2 và Al(OH)3 D. Mg(OH)2 và Fe(OH)3 </b>
<b>Câu 17: Giải pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại? </b>


A. Điện phân nóng chảy MgCl2 B. Điện phân dung dịch Mg (NQ3)2
C. Cho Na vào dung dịch MgSO4 D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao
<b>Câu 18: Natri, kali và canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng cách: </b>


<b>A. Điện phân hợp chất nóng chảy </b> <b>B. Phương pháp thuỷ luyện </b>


<b>C. Phương pháp nhiệt luyện </b> <b>D. Phương pháp nhiệt phân </b>


<b>Câu 19: Cặp chất không xảy ra phản ứng là </b>


<b>A. Na2O và H2O. </b> <b>B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. </b>


<b>C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. </b> <b>D. dung dịch NaOH và Al2O3. </b>


<b>Câu 20: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là </b>


<b>A. NaOH. </b> <b>B. Na2CO3. </b> <b>C. BaCl2. </b> <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 21: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có </b>



<b>A. bọt khí và kết tủa trắng. </b> <b>B. bọt khí bay ra. </b>


<b>C. kết tủa trắng xuất hiện. </b> <b>D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. bọt khí và kết tủa trắng. </b> <b>B. bọt khí bay ra. </b>


<b>C. kết tủa trắng xuất hiện. </b> <b>D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. </b>


<b>Câu 23: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2</b>tác dụng với dung dịch


<b>A. HNO3. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. Na2CO3. </b> <b>D. KNO3. </b>


<b>Câu 24: Khi đun nóng ddịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong </b>
phương trình hóa học của phản ứng là: <b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 7. </b>
<b>Câu 25: Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động là </b>


<b>A. CaCO3 + 2HCl </b>→ CaCl2+H2O+CO2 <b>B. CaCO3 </b>⎯⎯→t CaO + CO2


<b>C. Ca(HCO3)2 </b>⎯⎯→<i>t</i>0 CaCO3 + H2O + CO2 <b>D. CaCO3 + H2O + CO2 </b>→ Ca(HCO3)2


<b>Câu 26: Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm </b>
thực của nước mưa với đá vôi?


A. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca (HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 D. CaCO3 ⎯⎯→<i>t</i> CaO + CO2


<b>Câu 27: Chất CaSO4 được gọi là: </b>


<b>A. Đá vôi </b> <b>B. Thạch cao khan </b>



<b>C. Thạch cao nung nhỏ lửa </b> <b>D. Thạch cao sống </b>


<b>Câu 28: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là: </b>


<b>A. NaCl. </b> <b>B. NaHSO4. </b> <b>C. Ca(OH)2. </b> <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 29: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion: </b>


<b>A. Cu</b>2+, Fe3+. <b>B. Al</b>3+, Fe3+. <b>C. Na</b>+, K+. <b>D. Ca</b>2+, Mg2+.
<b>Câu 30: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là </b>


<b> A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. </b> <b>D. NaCl và Ca(OH)2. </b>


<b>Câu 31: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? </b>
<b>A. Gây ngộ độc nước ́ng. </b>


<b>B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. </b>


<b>C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. </b>
<b>D. Gây hao tớn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước. </b>


<b>Câu 32: Cho các chất sau: NaCl; Ca(OH)2 đủ; Na2CO3; HCl; Na3PO4, NaOH. Sớ chất có thể làm mềm nước </b>


cứng chứa Ca(HCO3)2 ; Mg(HCO3)2 là: <b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 33: Câu nào sau đây nói về nước cứng là khơng đúng? </b>
A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+<sub>; Mg</sub>2+


B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> là nước mềm </sub>



C. Nước cứng có chứa một trong hai Ion Cl-<sub> và SO</sub>2-<sub>4 hoặc cả hai là nước cứng tạm thời. </sub>
D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO-<sub>3 và SO</sub>2-<sub>4 hoặc Cl</sub>-<sub> là nước cứng toàn phần. </sub>
<b>Câu 34: Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl2 và Mg(HCO3)2 ta có thể dùng: </b>


<b>A. Na2CO3 </b> <b>B. Ca(OH)2 </b> <b>C. NaCl </b> <b>D. NaOH </b>


<b>Câu 35: Cho các chất NaCl (1), Ca(OH)2 (2), Na2CO3 (3), HCl (4) chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm </b>
thời? <b>A- (1) và (2) </b> <b>B- (2) và (3) </b> <b>C- (2) và (4) </b> <b>D- (3) và (4) </b>


<b>Câu 36: Chọn câu sai khi nói về phương pháp làm mềm nước cứng: </b>
<b>A. Đun sôi làm mất tính cứng tạm thời </b>


<b>B. Dùng dd Ca(OH)2 vừa đủ làm mất tính cứng vĩnh cữu </b>
<b>C. Dùng dd Na2CO3 </b>


<b>D. Dùng phương pháp trao đổi ion </b>


<b>Câu 37: Cho các ống nghiệm mất nhãn chứa lần lượt các chất rắn: CaCO3, CaSO4, Na2SO4, Na2CO3. Chỉ </b>
dùng nước và dd HCl sẽ nhận biết được tối đa:


<b>A. 4 chất rắn </b> <b>B. 2 chất rắn </b> <b>C. 1 chất rắn </b> <b>D. 3 chất rắn </b>


<b>Câu 38: Chỉ dùng nước và một dd axit hay bazơ thích hợp, phân biệt 3 kim loại: Mg, Na, Ba </b>


<b>A. Nước, dd NaOH B. Nước, dd HCl C. Nước, dd H2SO4 </b> <b>D. Nước, dd HNO3 </b>


<b>Câu 39: Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng một dd không màu là: HCl, NaCl, H2SO4, Na2SO4. Hãy chọn thuốc </b>
thử nào sau đây để nhận biết mỗi lọ?



<b>A. Muối bari B. Quỳ tím và muối bari C. dd Ba(OH)2 </b> D. Quỳ tím và dd AgNO3
<b>Câu 40: Để phân biệt hai ddịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 41: Có 4 dd trong śt, mỗi dd chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dd </b>
gồm Pb2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, K</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, CO3</sub>2-<sub>, NO3</sub>-<sub>, SO4</sub>2-<sub>. Bớn dd đó là những dd nào sau đây: </sub>


<b>A. BaCl2, MgCO3, K2SO4, Pb(NO3)2 </b> <b>B. BaCl2, MgSO4, K2CO3, Pb(NO3)2 </b>


<b>C. BaCl2, PbCO3, K2SO4, Mg(NO3)2 </b> <b>D. MgCl2, K2CO3, PbSO4, Ba(NO3)2 </b>


<b>Câu 42: Cho dd chứa các ion sau: K</b>+, Ca2+, Mg2+, Pb2+, H+, Cl-. Muốn tách nhiều cation ra khỏi dd mà
khơng được đưa ion lạ vào dd, ta có thể đưa vào dd nào sau đây:


<b>A. dd Na2CO3 vừa đủ B. dd K2CO3 vừa đủ </b> <b>C. dd KOH vừa đủ </b> <b>D. dd K2SO4 vừa đủ </b>


<b>Câu 43: Để phân biệt các hoá chất riêng biệt NaOH, (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4, người ta có thể dùng hố </b>
chất nào trong các hố chất sau:


<b>A. dd BaCl2 </b> <b>B. dd Ba(OH)2 </b> <b>C. dd AgNO3 </b> <b>D. dd Ca(OH)2 </b>


<b>Câu 44: Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt 3 chất rắn NaCl, CaCl2, MgCl2, </b>


<b>A. dùng nước, dùng dd H2SO4 </b> <b>B. dùng nước, dùng dd NaOH, dùng dd Na2CO3 </b>


<b>C. dùng nước , dùng dd Na2CO3 </b> <b>D. dùng HCl, dùng dd Na2CO3 </b>


<b>Câu 45: Nung quặng đolomit( CaCO3.MgCO3) được chất rắn X. Cho X vào một lượng nước dư, tách lấy </b>
chất không tan cho tác dụng hết với HNO3, cô cạn rồi nung nóng ḿi sẽ thu được chất rắn nào?


<b>A. Ca(NO2)2 </b> <b>B. Mg(NO2)2 </b> <b>C. Mg(NO3)2 </b> <b>D. MgO </b>



<b>BÀI TỐN </b>
<b>DẠNG 1: TÍNH THEO PTPƯ, XÁC ĐỊNH KIM LOẠI </b>


<b>Câu 46: Cho 5g CaCO3 phản ứng hết CH3COOH dư thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị V là: </b>


<b>A. 3,36 </b> <b>B. 4,48 </b> <b>C. 1,12 </b> <b>D. 2,24 </b>


<b>Câu 47: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 khi (đktc). Kim loại kiềm thổ </b>
đó có kí hiệu hố học gì? A. Ba (M = 137) B. Mg (M = 24) C. Ca (M = 40) D. Sr(M = 88)
<b>Câu 48: Cho 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với HCl tạo ra 5,55 gam ḿi clorua. Kim loại đó </b>
là kim loại nào sau đây: A. Be(M = 9) C. Mg(M = 24)<b> C. Ca</b>(M = 40)<b> </b> <b>D. Ba</b>(M = 137)


<b>Câu 49: Hoà tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư dung </b>
dịch HCl thì thu được 5,6 lit khí (đktc). Hai kim loại này là các kim loại nào?


A. Be(M = 9)<b> và Mg</b>(M = 24) B. Mg(M = 24) và Ca (M = 40)<b> </b>
C. Ca(M = 40) và Sr(M = 88) D. Sr(M = 88) và Ba(M = 137)


<b>Câu 50: Cho 18,4g hh 2 ḿi cacbonat của 2 kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với </b>
dd HCl. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 20,6 gam ḿi khan. Hai kim loại đó là:


<b> A. Be</b>(M = 9)<b> và Mg</b>(M = 24) B. Mg(M = 24) và Ca (M = 40)<b> </b>
C. Ca(M = 40) và Sr(M = 88) D. Sr(M = 88) và Ba(M = 137)


<b>Câu 51: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Sớ gam </b>
mỗi ḿi ban đầu là:


<b>A. 2,0 gam và 6,2 gam </b> <b>B. 6,1 gam và 2,1 gam </b>



<b>C. 4,0 gam và 4,2 gam </b> <b>D. 1,48 gam và 6,72 gam </b>


<b>Câu 52: Hồ tan hồn tồn 8,4 gam ḿi cacbonat của kim loại M (MCO3) bằng dung dịch H2SO4 loãng </b>
vừa đủ, thu được một chất khí và dung dịch G1. Cô cạn G1, được 12,0 gam muối sunfat trung hồ, khan.
Cơng thức hố học của ḿi cacbonat là: A. CaCO3. B. MgCO3. C. BaCO3. D. FeCO3.
<b>Câu 53: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). </b>
Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là


A. 150 ml <b>B. 60 ml </b> <b>C. 75 ml </b> <b>D. 30 ml </b>


<b>DẠNG 2: CO2 (SO2) TÁC DỤNG VỚI Ca(OH)2 ( Ba(OH)2 ) </b>


<b>Câu 54: Cho 1,344 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hồn tồn vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,5M, kết thúc thí nghiệm, </b>
lọc kết tủa sấy khô thu được a g chất rắn. Giá trị của a là


<b>A. 24 g. </b> <b>B. 6 g. </b> <b>C. 15 g. </b> <b>D. 6 g và 24 g. </b>


<b>Câu 55: Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam </b>


kết tủa? <b>A. 20 gam. </b> <b>B. 30 gam. </b> <b>C. 40 gam. </b> <b>D. 25 gam. </b>


<b>Câu 56: Cho 4,48lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ từ từ vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M . Khối lượng kết tủa </b>
thu được là <b>A. 10g </b> <b>B. 20g </b> <b>C. 15g </b> <b>D. 5g </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 58: </b>Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu
được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là : A. 0,032. B. 0,04. C. 0,048. <b>D. 0,06. </b>
<b>Câu 59: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị </b>
của V là: <b>A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml </b> <b>B. 224 ml </b> <b>C. 44,8 ml hoặc 224 ml </b> <b>D. 44,8 ml </b>


<b>Câu 60:Hấp thụ hết V lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M được 19,7g kết tủa. Tìm V: </b>



<b>A. 2,24 lít. </b> <b>B. 11,2 lít. </b> <b>C. 2,24 lít hoặc 4,48 lít. </b> <b>D. 2,24 lít hoặc 11,2 lít. </b>


<b>61:Hịa tan hồn tồn 11,2g CaO vào nước được dd A. Nếu cho khí CO2 sục qua dd A và sau khi kết thúc thí </b>
nghiệm thấy có 2,5g kết tủa. Thể tích CO2 tham gia phản ứng là:


<b>A. 0,56 hoặc 2,24 lít. </b> B. 0,56 hoặc 8,4 lít. C. 0,65 hoặc 8,4 lít D. 0,6 hoặc 2,24 lít
<b>Câu 62: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng </b>
dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là


<b>A. 7,84 lít </b> <b>B. 11,2 lít </b> <b>C. 6,72 lít </b> <b>D. 5,6 lít </b>


<b>Câu 63: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 7,88 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng </b>
dung dịch X lại xuất hiện thêm được 5,91 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là:


<b>A. 2,24 lít </b> <b>B. 0,896 lít </b> <b>C. 3,36 lít </b> <b>D. 0,672 lít </b>


<b>NHƠM </b>



<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1: Sớ electron lớp ngồi cùng của nguyên tử Al là </b>


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 2: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? </b>


<b>A. Ở ơ thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. </b> <b>B. Cấu hình electron [Ne] 3s</b>2 3p1.


<b>C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. </b> <b>D. Mức oxi hóa đặc trưng +3. </b>



<b>Câu 3: Cấu hình electron của Al</b>3+<sub> giống với cấu hình electron </sub>


<b>A. Mg</b>2+ <b><sub>B. Na</sub></b>+<sub> </sub> <b><sub>C. Ne </sub></b> <b><sub>D. tất cả đều đúng </sub></b>


<b>Câu 4: Mơ tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhơm là chưa chính xác? </b>


<b>A. Màu trắng bạc </b> <b>B. Là kim loại nhẹ </b>


<b>C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng </b> <b>D. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, tốt hơn các kim loại Ag và Cu </b>


<b>Câu 5: Tính chất nào sau đây khơng phải là của Al? </b>


A. Kim loại nhẹ, màu trắng. B. Kim loại nặng, màu đen


C. Kim loại dẻo, dễ dát mỏng, kéo thành sợi. D. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt
<b>Câu 6: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch </b>


<b>A. NaOH loãng. </b> <b>B. H2SO4 đặc, nguội. </b> <b>C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng. </b>


<b>Câu 7: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch </b>


<b>A. Mg(NO3)2. </b> <b>B. Ca(NO3)2. </b> <b>C. KNO3. </b> <b>D. Cu(NO3)2. </b>


<b>Câu 8: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là </b>


<b>A. Ag. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 9: Nhơm có thể tan trong: </b>


<b>A- dd axit </b> <b>B- dd kiềm </b> <b>C- nước, dd axit, dd kiềm </b> <b>D- dd axit, dd kiềm </b>



<b>Câu 10: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 </b>⎯⎯→cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.


Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 11: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? </b>


<b>A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng </b> <b>B. Al tác dụng với CuO nung nóng. </b>


<b>C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng </b> <b>D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng </b>


<b>Câu 12: Cho phản ứng: 1. NaOH + NaHCO3, 2. Fe + Fe2(SO4)3, 3. Al + H2SO4 đặc nguội, 4. Cu + FeCl3. Số </b>


phản ứng xảy ra là: <b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 13: Cho biết sớ thứ tự của Al trong bảng tuần hồn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Al thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA </b> B. Al thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIB


C. Ion nhơm có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s2 <b><sub>D. Ion nhơm có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub></b>2


<b>Câu 14: Cho phản ứng:Al + H2O + NaOH </b>→ NaAlO2 + 3/2H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trị chất


oxi hố là chất nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 15: Khi hoà tan Al bằng dd HCl, nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quá trình hồ tan nhơm sẽ: </b>


<b>A. Xảy ra chậm hơn </b> <b>B. Không thay đổi </b> <b>C. Pứ dừng lại </b> <b>D. Xảy ra nhanh hơn </b>



<b>Câu 16: Người ta có thể dùng thùng bằng nhơm để đựng axit: </b>


<b>A- HNO3 đặc nóng </b> <b>B- HNO3 lỗng nóng C- HNO3 loãng nguội D- HNO3 đặc nguội </b>


<b>Câu 17: Trong ptpứ của nhôm với oxit sắt từ ( pứ nhiệt nhôm), tổng hệ số các chất tham gia pứ ( các hệ số </b>
là những số nguyên, tối giản) là:


<b>A- 11 </b> <b>B- 10 </b> <b>C- 12 </b> <b>D- 9 </b>


<b>Câu 18: Khi sản xuất Al, người ta cho criolit vào Al2O3 nóng chảy. Tác dụng nào khơng đúng với ý nghĩa </b>
của việc làm trên:


<b>A. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 </b> <b>B. làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp </b>


<b>C. bảo vệ Al tạo thành khơng bị oxi hố </b> <b>D. bảo vệ điện cực khơng bị oxi hố </b>


<b>Câu 19: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là </b>


<b>A. quặng pirit. </b> <b>B. quặng boxit. </b> <b>C. quặng manhetit. </b> <b>D. quặng đôlômit. </b>


<b>Câu 20: Al2O3</b>phản ứng được với cả hai dung dịch:


<b>A. Na2SO4, KOH. </b> <b>B. NaOH, HCl. </b> <b>C. KCl, NaNO3. </b> <b>D. NaCl, H2SO4. </b>


<b>Câu 21: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là </b>


<b>A. Mg(OH)2. </b> <b>B. Ca(OH)2. </b> <b>C. KOH. </b> <b>D. Al(OH)3. </b>


<b>Câu 22: Chất có tính chất lưỡng tính là: </b>



<b>A. NaCl. </b> <b>B. Al(OH)3. </b> <b>C. AlCl3. </b> <b>D. NaOH. </b>


<b>Câu 23: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là </b>


<b>A. Al2O3. </b> <b>B. MgO. </b> <b>C. KOH. </b> <b>D. CuO. </b>


<b>Câu 24: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là: </b>


<b>A. NaHCO3. </b> <b>B. AlCl3. </b> <b>C. Al(OH)3. </b> <b>D. Al2O3. </b>


<b>Câu 25: Dung dịch nào làm quỳ tím hoá đỏ: </b>


<b>A. NaHCO3 </b> <b>B. Na2CO3 </b> <b>C. Al2(SO4)3 </b> <b>D. Ca(HCO3)2 </b>


<b>Câu 26: Cho các chất rắn: Al, Al2O3, Na2O, Mg, Ca, MgO.Dãy chất nào tan hết trong dd NaOH dư? </b>


<b>A. Al2O3, Ca, Mg, MgO </b> <b>B. Al, Al2O3, Na2O, Ca </b>


<b>C. Al, Al2O3, Ca, MgO </b> <b>D. Al, Al2O3, Na2O, Ca, Mg </b>


<b>Câu 27: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây? </b>


<b>A. Cho dư ddịch HCl vào ddịch natri aluminat. </b> <b>B. Thổi khí CO2 vào ddịch natri aluminat. </b>


<b>C. Cho dư ddịch NaOH vào ddịch AlCl3. </b> <b>D. Cho Al2O3 tác dụng với nước </b>


<b>Câu 28: Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al(OH)3? </b>


<b>A- Cho bột nhôm vào nước </b> <b>B- Điện phân dd muối nhôm clorua </b>



<b>C- Cho dd muối nhôm tác dụng với dd amoniac </b> <b>D- Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2 </b>


<b>Câu 29: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ? </b>


A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3 <b>B. Thêm dư AlCl3 vào dd NaOH </b>
C. Thêm dư HCl vào dd NaAlO2 <b>D. Thêm dư CO2 vào dd NaOH </b>
<b>Câu 30: Dãy các hidroxit được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là: </b>


<b>A. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3 </b> <b>B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH </b>


<b>C. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 </b> <b>D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2 </b>


<b>Câu 31: Phèn chua có cơng thức nào? </b>


<b>A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O </b> <b>B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O </b>


<b>C. CuSO4.5H2O </b> <b>D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O </b>


<b>Câu 32: Trong các dãy chất sau, chất nào vừa pứ được với dd HCl vừa pứ được với dd NaOH </b>


<b>A. Na2CO3, Al, Al(OH)3 </b> <b>B. Al2O3, NaHCO3, Al(OH)3 </b>


<b>C. Al2O3, Na2CO3, Al(OH)3 </b> <b>D. AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3 </b>


<b>Câu 33: Cặp nào gồm 2 chất mà dd mỗi chất đều làm quỳ tím hố xanh: </b>


<b> A. Ca(NO3)2, Na2CO3 </b> <b>B. NaHCO3, NaAlO2 C. Al2(SO4)3, NaAlO2 </b> <b>D. AlCl3, Na2CO3 </b>


<b>Câu 34: Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3 thu được dd chứa những muối nào sau đây? </b>



<b>A. NaCl </b> <b>B. NaCl+AlCl3+NaAlO2 </b> <b>C. NaCl+NaAlO2 </b> <b>D. NaAlO2 </b>


<b>Câu 35: Cho nhôm vào dd NaOH dư sẽ xảy ra hiện tượng </b>


<b>A. Nhôm tan, có khí thốt ra </b> <b>B. Nhơm khơng tan. </b>


<b>C. Nhơm tan, có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa. </b> <b>D. Có khí thốt ra. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C. chỉ có kết tủa keo trắng. </b> <b>D. khơng có kết tủa, có khí bay lên. </b>
<b>Câu 37: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là </b>


<b>A. có kết tủa nâu đỏ. </b> <b>B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. </b>


<b>C. có kết tủa keo trắng. </b> <b>D. dung dịch vẫn trong suốt. </b>


<b>Câu 38: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 ? </b>
<b>A. Khơng có hiện tượng gì xảy ra. </b>


<b>B. Ban đầu có khí bay ra, kết tủa dạng keo, sau đó kết tủa tan. </b>


<b>C. Ban đầu có kết tủa dạng keo, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần. </b>
<b>D. Có kết tủa dạng keo, kết tủa không tan. </b>


<b>Câu 39: Khi cho dd NH3 từ từ đến dư vào dd Al(NO3)3 và khi dẫn CO2 từ từ đến dư vào dd KAlO2 thì cả 2 </b>
trường hợp đều có hiện tượng xảy ra là:


<b>A. Tạo kết tủa không bị hòa tan. </b> <b>B. Lúc đầu tạo kết tủa sau đó bị hịa tan. </b>


<b>C. Khơng tạo kết tủa. </b> <b>D. Khơng có phản ứng xảy ra </b>



<b>Câu 40: Cho từ từ lượng nhỏ Na kim loại vào dd Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào? </b>
<b>A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dd </b>


<b>B. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại </b>


<b>C. Na tan, có bọt khí thốt ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn khơng tan </b>
<b>D. Na tan, có bọt khí thốt ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần </b>
<b>Câu 41: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch </b>


<b>A. NaOH. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. NaNO3. </b> <b>D. H2SO4. </b>


<b>Câu 42: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch </b>
của chất nào sau đây?


<b>A. NaOH dư </b> <b> B. HNO3 dư. </b> <b>C. HCl. </b> <b> D. NaCl. </b>


<b>Câu 43: Để phân biệt các hoá chất riêng biệt NaCl, CaCl2, AlCl3 người ta có thể dùng những hố chất nào </b>
sau đây:


<b>A. dd NaOH dư và dd AgNO3 </b> <b>B. dd NaOH dư và dd Na2CO3 </b>


<b>C. dd H2SO4 và dd AgNO3 </b> <b>D. dd NaOH và dd H2SO4 </b>


<b>Câu 44: Cho 4 lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các dd: Al2(SO4)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ dùng một </b>
thuốc thử để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong các chất sau:


<b>A- dd NaOH </b> <b>B- dd H2SO4 </b> <b>C- dd Ba(OH)2 </b> <b>D- dd AgNO3 </b>


<b>Câu 45: Có 3 kim loại Ba, Al, Ag. Nếu chỉ dùng duy nhất dung dịch H2SO4 lỗng thì có thể nhận biết được </b>


những kim loại nào trong các dãy kim loại sau:


<b>A. Ba </b> <b>B. Ba, Ag </b> <b>C. Ba, Al, Ag </b> <b>D. Ag, Al </b>


<b>Câu 46: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? </b>


<b>A. Zn, Al2O3, Al. </b> <b>B. Mg, K, Na. </b> <b>C. Mg, Al2O3, Al. </b> <b>D. Fe, Al2O3, Mg. </b>


<b>Câu 47: Dùng hai th́c thử nào có thể phân biệt được 3 kim loại: Al, Fe, Cu? </b>


<b> A. H2O và dd HCl B. dd NaOH và dd HCl </b> <b>C. dd NaOH và dd FeCl2 </b> <b>D. dd HCl và dd FeCl3 </b>


<b>Câu 48: So sánh (1) thể tích khí H2 thốt ra khi do Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và (2) thể tích </b>
khí N2 duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.


A. 1) gấp 5 lần 2) <b>B. 2) gấp 5 lần 1) </b> <b>C. 1) bằng 2) D. 1) gấp 2,5 lần 2 </b>
<b>Câu 49: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào cùng tồn tại trong dd? </b>


<b>A. Ca(NO3)2 và Na2CO3 </b> <b>B. HNO3 và Ca(HCO3)2 </b>


<b>C. NaAlO2 và NaOH </b> <b>D. NaCl và AgNO3 </b>


<b>Câu 50: Cặp chất không xảy ra pứ là: </b>


<b>A. dd NaNO3 và dd MgCl2 </b> <b>B. dd NaOH và Al2O3 </b>


<b>C. dd AgNO3 và dd KCl </b> <b>D. K2O và H2O </b>


<b>BÀI TỐN </b>



<b>DẠNG 1: NHƠM TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BAZ, AXIT </b>


<b>Câu 51: Cho 2,7 gam Al tdụng hoàn toàn với ddịch NaOH dư. Sau khi p.ứng kết thúc, thể tích khí H2 (đktc) </b>
thốt ra là <b>A. 3,36 lít. </b> <b>B. 2,24 lít. </b> <b>C. 4,48 lít. </b> <b>D. 6,72 lít. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>53: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn </b>
thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. 0,336 lít. </b> <b>B. 0,672 lít. </b> <b>C. 0,448 lít. </b> <b>D. 0,224 lít. </b>


<b>Câu 54: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 13,44 lít khí (đktc). </b>
Khới lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là


<b>A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 </b> <b>B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3 </b>


<b>C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 </b>


<b>Câu 55: Cho 10 gam hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). </b>
Phần trăm khới lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là


<b>A. 46%. </b> <b>B. 81%. </b> <b>C. 27%. </b> <b>D. 63%. </b>


<b>Câu 56: Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thốt ra 10,08 lít khí (đktc), cịn </b>
các thành phần khác của hợp kim khơng phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là


<b>A. 75%. </b> <b>B. 80%. </b> <b>C. 90%. </b> <b>D. 60%. </b>


<b>Câu 57:</b><sub> Hịa tan hồn tồn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng </sub>


cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành


phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là:


<b>A. 69,2%. </b> <b>B. 65,4%. </b> <b>C. 80,2%. </b> <b>D. 75,4%. </b>


<b>Câu 58: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng thốt ra 0,4 mol khí, </b>
cịn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là


<b>A. 11,00 gam. </b> <b>B. 12,28 gam. </b> <b>C. 13,70 gam. </b> <b>D. 19,50 gam. </b>


<b>Câu 59: Cho hh gồm 0.025 mol Mg và 0.03 mol Al tác dụng với dd HCl dư thu được dd A. Thêm dd NaOH </b>
dư vào dd A, thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?


<b>A- 16.3 g </b> <b>B- 3.49 g </b> <b>C- 1 g </b> <b>D- 1.45 g </b>


<b>Câu 60: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và </b>
0,01 mol NO. Giá trị của m là: A. 8,1 gam. <b>B. 1,53 gam. </b> <b>C. 1,35 gam. </b> <b>D. 13,5 gam. </b>


<b>Câu 61: Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 (lít) hỗn hợp khí X gồm NO, N2O (đktc) </b>
có tỉ lệ mol 1:3. Giá trị m là: <b>A. 24,3 </b> <b>B. 42,3 </b> <b>C. 25,3 </b> <b>D. 25,7 </b>


<b>DẠNG 2: HỒN HỢP KIM LOẠI KIỀM (KIỀM THỔ) – NHÔM TÁC DỤNG VỚI NƯỚC </b>
<b>Câu 62: Cho hỗn hợp gồm 5,4g Al và 2,3g Na tác dụng với H2O dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, </b>
khới lượng chất rắn cịn lại là: <b>A. 2,7g </b> <b>B. 4,05g </b> <b>C. 5,04g </b> <b>D. 2,3g </b>
<b>Câu 63: Cho hh X gồm (Na, Al) trộn theo tỉ lệ mol 1:2. Cho hỗn hợp X vào H2O dư, phản ứng kết thúc thu </b>
được 8,96 (lít) H2 và m gam chất rắn. Giá trị m là:A. 2,7g <b>B. 0,27g </b> <b>C. 5,4g </b> <b>D. 0,54g </b>


<b>Câu 64: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na có sớ mol bằng nhau vào H2O dư, thu được 4,48 lít H2 đktc. Giá </b>
trị của m là <b>A. 2,3g </b> <b>B. 4,6g </b> <b>C. 2,7g </b> <b>D. 5g </b>


<b>Câu 65: Cho hỗn hợp gồm Na và Al vào H2O dư, pư kết thúc thu được 4,48 lít H2 đktc và 2,7 gam một chất </b>


khơng tan. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. 2,3g ; 5,4 g </b> <b>B. 2,3g ; 2,7 g </b> <b>C. 5,4 g ;2,3g </b> <b>D. 4,6g ; 5,4 g </b>


<b>Câu 66: Hòa tan 15,9 gam hỗn hợp gồm K và Al vào H2O dư, pư kết thúc thu được 8,96 lít H2 đktc và m </b>
gam phần không tan. Giá trị của m là:


<b>A. 5,4 g </b> <b>B. 2,7 g </b> <b>C. 3,0 g </b> <b>D. 1,35 g </b>


<b>DẠNG 3: TỐN NHIỆT NHƠM </b>


<b>Câu 67: Cần bao nhiêu gam bột nhơm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp </b>
nhiệt nhôm? A. 27,0 gam <b>B. 54,0gam </b> <b>C. 67,5gam </b> <b>D. 40,5gam </b>


<b>Câu 68: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhôm, sau phản ứng thu được </b>
50,2 gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của m là:


<b>A. 54,4 gam. </b> <b>B. 53,4 gam. </b> <b>C. 56,4 gam. </b> <b>D. 57,4 gam. </b>


<b>Câu 69: Đớt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 với lượng vừa đủ để phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn </b>
toàn. Các chất thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,032 lít H2 đktc. Khới lượng
của hỗn hợp ban đầu là <b>A. 7,425g </b> <b>B. 13,5g </b> <b>C. 46,62g </b> <b>D. 18,24 g </b>


<b>Câu 70: </b> Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. 0,540gam <b>B. 0,810gam </b> <b>C. 1,080 gam </b> <b>D. 1,755 gam </b>
<b>DẠNG 4: TỐN MUỐI NHƠM (dành cho hs tự nhiên) </b>


<b>Câu 71: Cho 700ml dd KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo </b>



thành là: <b>A. 0,78g </b> <b>B. 1,56g </b> <b>C. 0,97g </b> <b>D. 0,68g </b>


<b>Câu 72: Trộn 100ml dd Al(NO3)3 1M với 175ml dd NaOH 2M, sau khi phản ứng kết thúc thu được bao </b>


nhiêu gam kết tủa: <b>A. 7,8g </b> <b>B. 8,7g </b> <b>C. 9,3g </b> <b>D. 3,9g </b>


<b>Câu 73: Cho 350 ml dd NaOH 1M vào 100ml dd AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúc thì: </b>


<b>A. thu được 7,8g kết tủa B. thu được 3,9g kết tủa </b> <b>C. thu được 23,4g kết tủa </b> <b>D. không thấy tạo kết tủa. </b>
<b>Câu 74. Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản </b>
ứng khối lượng kết tủa thu được là: <b>A. 3,12 gam. B. 2,34 gam. C. 1,56 gam. </b> <b>D. 0,78 gam. </b>
<b>Câu 75: Cho 200ml dd NaOH vào 400ml dd Al(NO3)3 0,2M thu được 4, 68g kết tủa. Nồng độ mol của dd </b>
NaOH ban đầu là:


<b>A. 0,6M hoặc 1,1M B. 0,9M hoặc 1,2M C. 0,8M hoặc 1,4M </b> D. 0,9M hoặc 1,3M


<b>Câu 76: Cho 3,42g Al2(SO4)3 vào 50ml dung dịch NaOH thu được 1,56 g kết tủa và dung dịch X. Nồng độ </b>
mol/lit của dung dịch NaOH là: A. 1,2M <b>B. 2,4M C. 3,6 M </b> <b>D. 1,2M và 3,6M </b>


<b>Câu 77: Lấy V(l) dd NaOH 0,4M cho vào dd chứa 58,14g Al2(SO4)3 thu được 23,4g kết tủa. Giá trị V là: </b>
<b> A. 2,25(l) hoặc 2,68(l) </b> <b>B. 2,65(l) hoặc 2,25(l) C. 2,65(l) hoặc 2,85(l) </b> <b>D. 2,55(l) hoặc 2,98(l) </b>
<b>Câu 78: Trong một cốc đựng 200ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cớc Vml dung dịch NaOH có nồng độ a </b>
mol, ta được một kết tủa; đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi được 5,1g chất rắn. Nếu V= 200ml
thì a có giá trị nào?


<b>A. 2M B. 1,5M hoặc 3M </b> <b>C. 1M hoặc 1,5M </b> D. 1,5M hoặc 7,5M


<b>Câu 79: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu </b>
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là: A. 1,2 lít. <b>B. 1,8 lít. </b> C. 2,4 lít. <b>D. 2 lít. </b>
<b>Câu 80. Cho dd chứa 0,6 mol HCl vào 300 ml dd NaAlO2 1 M, khối lượng kết tủa thu được là: </b>



<b>A. 15,6 gam </b> <b>B. 11,7 gam </b> <b>C. 7,8 gam </b> <b>D. 3,9 gam </b>


<b>Câu 81: Cho từ từ V (lít) dd HCl 0,1 M vào 200 ml dd KAlO2 0,2 M, sau pư thu được 1,56 gam kết tủa. Giá </b>
trị V đã dùng là:


</div>

<!--links-->

×