Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Một số kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức Cauchy và bất đẳng thức Bunyakovski

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.91 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỘT SỐ KỸ THUẬT SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY VÀ BẤT ĐẲNG THỨC BUNYAKOVSKI A.. MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG KHI SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY VÀ BẤT ĐẲNG THỨC BUNYAKOVSKI. . Quy tắc song hành: Đa số các bất đẳng thức đều có tính đối xứng nên chúng ta có thể. sử dụng nhiều bất đẳng thức trong chứng minh một bài toán để định hướng cách giải nhanh hơn.  Quy tắc dấu bằng: Dấu “=” trong bất đẳng thức có vai trò rất quan trọng. Nó giúp ta kiểm tra tính đúng đắn của chứng minh, định hướng cho ta cách giải. Chính vì vậy khi giải các bài toán chứng minh bất đẳng thức hoặc các bài toán cực trị ta cần rèn luyện cho mình thói quen tìm điều kiện của dấu bằng mặc dù một số bài không yêu cầu trình bày phần này.  Quy tắc về tính đồng thời của dấu bằng: Chúng ta thường mắc sai lầm về tính xảy ra đồng thời của dấu “=” khi áp dụng liên tiếp hoặc song hành nhiều bất đẳng thức. Khi áp dụng liên tiếp hoặc song hành nhiều bất đẳng thức thì các dấu “=” phải cùng được thỏa mãn với cùng một điều kiện của biến.  Quy tắc biên: Đối với các bài toán cực trị có điều kiện ràng buộc thì cực trị thường đạt được tại vị trí biên.  Quy tắc đối xứng: Các bất đẳng thức có tính đối xứng thì vai trò của các biến trong các bất đẳng thức là như nhau do đó dấu “=” thường xảy ra tại vị trí các biến đó bằng nhau. Nếu bài toán có điều kiện đối xứng thì chúng ta có thể chỉ ra dấu “=”xảy ra tại khi các biến đó bằng nhau và bằng một giá trụ cụ thể.. B. MỘT SỐ KỸ THUẬT SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY I. BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY Cho n số thực không âm a1 , a 2 ,..., a n , n  Z , n  2 , ta luôn có: a1  a 2  ...  a n  n . n a1 .a 2 ...a n. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a1  a 2  ...  a n. 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. MỘT SỐ KỸ THUẬT SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY 1. Kỹ thuật tách ghép bộ số 1.1 Kỹ thuật tách ghép cơ bản Bài 1: Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: a  b b  c c  a   8abc Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:. a  b b  c c  a   2. ab .2 bc .2 ac  8abc (đpcm). Bài 2: Cho 4 số thực dương a, b, c, d. Chứng minh rằng: ac  bd . a  b c  d . Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: ac  bd. a  b c  d .  .  ac  bd . a c .  a  b  c  d . b d . a  b  c  d . 1 a c  1 b d  1ab cd           1 2ab cd  2ab cd  2ab cd . a  b c  d  (đpcm) a  c . Chứng minh rằng: b  c. Bài 3: Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa . ca  c   cb  c   ab. Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: ca  c   cb  c  ab. . c a  c  c b  c  .  . b a a b. . 1c ac 1c bc       2b a  2a b . . 1c c 1c c  1    1   1 2b a 2a b.  ca  c   cb  c   ab (đpcm). 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4: Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: 1  3 abc  3 1  a 1  b 1  c . Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: 1  3 abc. 3. 1  a 1  b 1  c . 1 1 1 a b c . . 3 . . 1  a  1  b  1  c  1  a  1  b  1  c . 3. 1 1 1 1  1 a b c           3 1 a 1 b 1 c  3 1 a 1 b 1 c  1 1 a 1 b 1 c       1 3 1 a 1 b 1 c   1  3 abc  3 1  a 1  b 1  c  (đpcm). a  1 . Chứng minh rằng: b  1. Bài 5: Cho 2 số thực dương a, b thỏa . a b  1  b a  1  ab. Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: a b  1  a ab  a . Tương tự: b a  1 . 1 a  ab  a   ab (1) 2 2. ab (2) 2. Cộng theo vế (1) và (2), ta được: a b  1  b a  1  ab (đpcm). Bài 6: Cho 2 số thực dương a, b. Chứng minh rằng: 16aba  b 2  a  b 4 Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: 16aba  b   4.4ab a  b  2. 2.  4ab  a  b 2   a  b 2  4  4.   4.   a  b  (đpcm) 2    2  2. 2. Bài 7: Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:. . a1  b  b1  c  c1  a   33 abc 1  3 abc. . Giải: Ta có: a1  b  b1  c  c1  a   a  b  c  ab  bc  ca . 3 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: a  b  c  33 abc ab  bc  ca  33 abc . 2. .  a  b  c  ab  bc  ca   33 abc  33 abc   33 abc 1  33 abc 2. .  a1  b  b1  c  c1  a   33 abc 1  3 abc. .  (đpcm). Bài 8: Cho 2 số thực dương a, b. Chứng minh rằng: ab . a b   a  b 1 b a. Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: ab . a b  ab a   ab b   a b          b a  2 2b   2 2a   2b 2a . 2. ab a ab b a b . 2 . 2 .  a  b  1 (đpcm) 2 2b 2 2a 2b 2a. Bài 9: Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa a  b  c  10 . Tìm GTLN của: A a 2b3c 5 Giải: Ta có: 2. 3. a a b b b c c c c c a b c 10  a  b  c            1010   .  .  2 2 3 3 3 5 5 5 5 5  2  3 5 2. 3. 5. 2. 3. 5. 5. a b c a b c    .  .   1    .  .   1 a 2b3c 5  22 3355  337500  2  3 5  2  3 5 10. a  2 a b c a b c abc     Dấu “=” xảy ra   2 3 5      1  b  3 2 3 5 10 a  b  c  10 c  5 . Vậy GTLN của A là 337500. 1.2 Kỹ thuật tách nghịch đảo Bài 1: Chứng minh rằng:. a b   2 , a,b  0 b a. Giải: Vì a,b  0 nên. a b  0, 0 b a. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: a b a b   2 .  2 (đpcm) b a b a. 4 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: Chứng minh rằng: a . 1  3 , a  1 a 1. Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: a. 1 1 1  a 1  1  2 a  1  1  2  1  3 (đpcm) a 1 a 1 a 1. a2  2. Bài 3: Chứng minh rằng:. a2 1.  2 , a  R. Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: a2  2 a2 1. . a2 11.  a2 1 . a2 1. 1. 2. a2 1. a2 1. 1 a2 1.  2 (đpcm). 3a 2 1  , a  0 4 1  9a 2. Bài 4: Chứng minh rằng: Giải:. Với a  0 , áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 3a 2 1 1 1 1     (đpcm) 4 4 1 1 9a 1  9a  3a 2 2 1 .3a 2 2  2 2 2 3a 3a 3a 3a 2 2.  a2  Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  a  1    2  , a  1  a 1  2. Giải: 2.  a 2  2a  2   A  a  1   a  1   2.  a  12  1  a  1     a 1 . 2. 2. 1    a  1   a  1   a 1 . 2. 2.  2a  1  2. 1. a  1. 2. 2. Cauchy. . 2 2a  1. 2. 1. a  12. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2a  12 . 1. a  12. 22 22. hay a . 24 8 2. Vậy GTNN của A  2 2  2 5 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A  a . 2 , a  0 a2. Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: Aa. 2 a a    a2 2 2. 1 a a 1 1 3  3. . .  33  3 4 3 2 2 a a a a 2 2 2. . 2. . 2 2 2 2. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi Vậy GTNN của A . a 2  2 hay a  3 4 2 a. 33 4 2. Bài 7: Chứng minh rằng: a . 1  3 , a  b  0 b( a  b). Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: a. 1 1 1  b  a  b   33 b.a  b . 3 ba  b  ba  b  ba  b . Bài 8: Chứng minh rằng: a . 4. a  b b  12.  3 , a  b  0. Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: a. 4. b  1  b  1 . 1 1  b  1b  1 2 2 a  b b  1 a  b  2 2 b  1. b  1. 1  4. a  b . 1  3 4 2 2 a  b b  1b  1 2 2 2.  a  b . 1.3 Kỹ thuật ghép đối xứng Trong kỹ thuật ghép đối xứng ta cần nắm một số thao tác sau: ab bc ca    a  b  c  Phép cộng:  2 2 2 2a  b  c   a  b  b  c  c  a  abc  ab bc ca , a 2 b 2 c 2  ab bc ca . Phép nhân: . a, b, c  0. 6 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1: Cho ba số thực dương a, b, c. CMR:. bc ca ab    abc a b c. Giải: Ta có: bc ca ab 1  bc ca  1  ca ab  1  ab bc              a b c 2 a b  2 b c  2 c a . bc ca ca ab ab bc .  .  .  abc a b b c c a a2 b2 c2 b c a      b2 c2 a2 a b c. Bài 2: Cho ba số thực abc  0 . CMR: Giải: Ta có: a2 b2 c2 1  a2 b2      b 2 c 2 a 2 2  b 2 c 2 .  1  b2 c2    2  2 a  2c.  1  c2 a2    2  2 b  2a.   . a2 b2 b2 c2 c2 a2 b c a b c a  .  . 2       2 2 2 2 2 a b c a b c b c c a a b. Bài 3: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa abc  1 . CMR: bc ca ab    a  b  c 3 a b c. Giải:  bc b  c c  a a  b 2 bc 2 ca 2 ab ca ab         2    a b c a b c a b c    bc ca   ca ab   ab bc            b   c  a b c a       2. . bc ca 2 a b. ca ab 2 b c.  a. 2 a b c   a  b  c  33. Vậy. ab bc c a.  a. b c . b c. . a b c  a  b  c 3. bc ca ab    a  b  c 3 a b c. 7 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 4: Cho ABC , AB  c, BC  a, CA  b, p . abc . CMR: 2. p  a p  b p  c   1 abc 8. Giải: Ta có:. p  a p  b p  c   p  a p  b  p  b p  c  p  c p  a  p  a  p  b . p  b  p  c . p  c  p  a   2 2 2 p  a  b  2 p  b  c  2 p  c  a   . .  2 2 2. Bài 5: Cho ABC , AB  c, BC  a, CA  b, p . 2 1 abc 8. abc . CMR: 2. 1 1 1  1 1 1    2    pa pb pc a b c. Giải: Ta có: 1 1 1 1 1 1  1 1 1  1 1 1                p  a p  b p  c 2  p  a p  b  2  p  b p  c  2  p  c p  a  . 1. p  a p  b . . 1. p  b p  c . . 1. p  c p  a . 1 1 1   p  a  p  b  p  b  p  c  p  c  p  a  2 2 2  1 1 1  2    a b c . 1.4 Kỹ thuật ghép cặp nghịch đảo Trong kỹ thuật ghép cặp nghịch đảo ta ứng dụng bất đẳng thức sau Với n  N  và x1 , x 2 ,..., x n  0 thì . x1  x2  ...  xn  1.  x1. 1 1   ..    n 2 x2 xn . . Chứng minh bất đẳng thức trên : Ta có với x1 , x 2 ,..., x n  0 thì . x1  x2  ...  xn  1.  x1. . 1 1  1  ..    n n x1 x 2 ...x n .n n  n2 x2 xn  x1 x 2 ...x n 8 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Với n  3 và x1 , x 2 , x3  0 thì . x1  x2  x3  1.  x1. . 1 1    9 x 2 x3 . Bài 1: Cho ba số thực dương a, b, c. CMR:. bc ca ab   6 a b c. Giải: Ta có: bc ca ab  bc  ca  ab    1    1    1  3 a b c a   b   c   abc bca cab    3 a b c  1 1 1  a  b  c      3  9  3  6 a b c. Bài 2: Cho ba số thực dương a, b, c. CMR:. a b c 3    bc ca ab 2. (Bất đẳng thức Nesbit) Giải: Ta có: a b c a   b   c      1    1    1  3 bc ca ab  bc  ca  ab abc bca cab    3 bc ca ab 1 1   1  a  b  c    3 bc ca ab 1 1 1   1  b  c  c  a  a  b    3 2 bc ca ab 9 3  3 2 2. c2 a2 b2 abc    Bài 3: Cho ba số thực dương a, b, c. CMR: ab bc ca 2. Giải:  c2 a2 b2 c2   a2   b2     a     b    a  b  c      c  ab bc ca  ab  bc  c  a  c   a   b    c 1    a 1    b1    a  b  c   ab  bc  ca. 9 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> abc bca cab  c   a   b   a  b  c   ab   bc   ca  a b   c  a  b  c      a  b  c  ab bc ca a b  c   a  b  c     1 ab bc ca . Theo bất đẳng thức Nesbit đã chứng minh ở bài 2 thì: a b c 3    bc ca ab 2. Do đó c2 a2 b2 3  abc    a  b  c   1  (đpcm) ab bc ca 2 2 . Bài 4: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa a  b  c  1 . Chứng minh bất đẳng thức sau: 1 1 1  2  2 9 a  2bc b  2ca c  2ab 2. Giải: Do a  b  c  1 ta có: 1 1 1 1 1 1  2  2  2  a  b  c   2  2  2  a  2bc b  2ca c  2ab  a  2bc b  2ca c  2ab  1 1 1    a 2  b 2  c 2  2ab  2bc  2ac  2  2  2   a  2bc b  2ca c  2ab  1 1 1    a 2  2bc  b 2  2ac  c 2  2ab  2  2  2 9  a  2bc b  2ca c  2ab  2. . . . . . . 2. Kỹ thuật đổi biến số Có những bài toán về mặt biểu thức toán học tương đối cồng kềnh, khó nhận biết được phương hướng giải. Bằng cách đổi biến số, ta có thể đưa bài toán về dạng đơn giản và dễ nhận biết hơn. Bài 1: Cho ABC , AB  c, BC  a, CA  b. CMR:. b  c  a c  a  b a  b  c   abc (1) Giải:. 10 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> yz  a  2 b  c  a  x  zx   Đặt: c  a  b  y  b  2 a  b  c  z   x y  c  2 . Khi đó bất đẳng thức (1) tương đương với bất đẳng thức sau: x. y.z . x y yz zx . . 2 2 2. Do trong tam giác, tổng độ dài của hai cạnh luôn lớn hơn độ dài cạnh còn lại nên : x, y , z  0. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: x y yz zx . .  xy . yz zx  xyz 2 2 2. Hay. b  c  a c  a  b a  b  c   abc (đpcm). Bài 2: Cho ABC , AB  c, BC  a, CA  b. CMR: a b c    3 (1) bca cab abc. Giải: Đặt: yz  a  2 b  c  a  x  0  zx   c  a  b  y  0  b  2 a  b  c  z  0   x y  c  2 . Khi đó vế trái của bất đẳng thức (1) trở thành: yz zx x y   2x 2y 2z. Ta có: y z z x x y 1 y x 1 z          2x 2y 2z 2 x y 2 x . Hay. a b c   3 bca cab abc. 2 2. y x 2 .  x y 2. x 1 z y     z  2  y z  z x 2 .  x z 2. z y . 3 y z. (đpcm) 11. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 3: Cho ABC , AB  c, BC  a, CA  b. CMR: a2 b2 c2    a  b  c (1) bca cab abc. Giải:. Đặt:. yz  a  2 b  c  a  x  0  zx   c  a  b  y  0  b  2 a  b  c  z  0   x y  c  2 . Khi đó bất đẳng thức (1) tương đương với bất đẳng thức sau:. y  z 2  z  x 2  x  y 2 4x. 4y. 4z.  x yz. Ta có:. y  z 2  z  x 2  x  y 2 4x. 4y. . 4z. yz zx .  x y. . Hay. yz zx xy 1  yz zx  1  zx xy  1  xy yz                x y z 2 x y  2 y z  2 z x  zx xy .  y z. xy yz .  zx y z x. a2 b2 c2    a  b  c (đpcm) bca cab abc. Bài 4: Cho ABC , AB  c, BC  a, CA  b, p  1. p  a . 2. . 1. p  b . 2. . 1. p  c . 2. . abc . CMR: 2 p p  a p  b p  c . (1). Giải: Ta có:. pa . bca 0 2. Tương tự: pb  0 pc  0. Đặt:. p  a  x  0  p  b  y  0  p  x  y  z p  c  z  0 . Khi đó bất đẳng thức (1) tương đương với bất đẳng thức sau: 12 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1 1 1 x yz  2  2  2 xyz x y z. Ta có: 1 1 1 1 1 1  1 1 1  1 1 1   2  2   2  2    2  2    2  2  2 2 x x y z y  2 y z  2 z x  1 1 .  x2 y2. . Hay. 1. p  a . 2. . 1 1 .  y2 z2. 1. p  b . 2. . 1 1 1 1 1 x yz     2 2 xy yz zx xyz z x. 1. p  c . 2. . p (đpcm) p  a p  b p  c . Bài 5: Cho ba số thực dương a, b, c. CMR:. a b c 3    (1) bc ca ab 2. Giải:. Đặt:. yzx  a  2 b  c  x  zx y   c  a  y  b  2 a  b  z   x yz  c  2 . Khi đó bất đẳng thức (1) trở thành: yzx zx y x yz 1    2x 2y 2z 2. Ta có: y zx z x y x yz 1 y x 1 z          2x 2y 2z 2 x y 2 x . Hay. 2 2. y x 2 .  x y 2. z x 2 .  x z 2. x 1 z y 3     z  2  y z  2 z y 3 3 .   y z 2 2. a b c 3    (đpcm) bc ca ab 2. Bài 6: Cho 3 số thực không âm a, b, c thỏa a  c b  c   1 . CMR: 1 1 1   4 2 2 a  b  a  c  b  c 2. (1). 13 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giải: 1  x  y  a  c  x  xy  1 1    y   x b  c  y a  b  x  y  a  b  x  y  . Đặt:. Khi đó vế trái của bất đẳng thức (1) trở thành: 1 1 1  2  2 4 2 x  y  x y. Ta có: 1 1 1 1 1  2 2   x2  y2  2  x2  y2 2 2 2 x  2 xy  y x  y  x y x  y  . . . . . 1 1  x2  y2  2  2  2 2 . x2  y2  2  2  4 2 x 2 y x  2  y2 2. 1 1 1    4 (đpcm) 2 2 a  b  a  c  b  c 2. Vậy. Bài 7: Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện xyz  1 . Tìm GTNN của biểu thức: A. x 2 y  z . y 2 z  x . . y y  2z z. z z  2x x. . z 2 x  y  x x  2y y. Đề thi Đại học khối A năm 2007 Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:. A. x 2 .2 yz y y  2z z.  . . 2 x x xyz y y  2z z 2x x y y  2z z. y 2 .2 zx z z  2x x.  . . 2 y y yzx z z  2x x 2y y z z  2x x. z 2 .2 xy x x  2y y.  . 2 z z zxy x x  2y y 2z z x x  2y y. 14 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1  x x   2a  4b  c   a  y y  2 z z 9   1  Đặt: b  z z  2 x x   y y  a  2b  4c  9   c  x x  2 y y  1   z z  9 4a  b  2c  . Khi đó A. 2   2a  4b  c a  2b  4c 4a  b  2c      9 a b c . 2  b a c   c a b   6  4          9  a c b   a b c  2 b a c c a b 2    6  4.3.3 . .  3.3 . .    6  12  3  2 9 a c b a b c 9 . Dấu “=” xảy ra  a  b  c  1 Vậy GTNN của A là 2. 3. Kỹ thuật chọn điểm rơi Điểm rơi trong các bất đẳng thức là giá trị đạt được của biến khi dấu “=” trong bất đẳng thức xảy ra. Trong các bất đẳng thức dấu “=” thường xảy ra ở các trường hợp sau:  Các biến có giá trị bằng nhau. Khi đó ta gọi bài toán có cực trị đạt được tại tâm  Khi các biến có giá trị tại biên. Khi đó ta gọi bài toán có cực trị đạt được tại biên Căn cứ vào điều kiện xảy ra của dấu “=” trong bất đẳng thức ta xét các kỹ thuật chọn điểm rơi trong các trường hợp trên 3.1 Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên Xét các bài toán sau: Bài toán 1: Cho số thực a  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của A  a  Sai lầm thường gặp là: A  a . 1 a. 1 1  2 a.  2 . Vậy GTNN của A là 2. a a. Nguyên nhân sai lầm: GTNN của A là 2  a . 1  a  1 vô lý vì theo giả thuyết thì a. a  2.. Lời giải đúng: A  a . 1 a 1 3a a 1 3a 3.2 5    2 .   1  a 4 a 4 4 a 4 4 2. 15 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Dấu “=” xảy ra . a 1  hay a  2 4 a. Vậy GTNN của A là. 5 . 2. Vì sao chúng ta lại biết phân tích được như lời giải trên. Đây chính là kỹ thuật chọn điểm rơi trong bất đẳng thức. Quay lại bài toán trên, dễ thấy a càng tăng thì A càng tăng. Ta dự đoán A đạt GTNN khi a  2 . Khi đó ta nói A đạt GTNN tại “Điểm rơi a  2 ” . Ta không thể áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số a và phải tách a hoặc. 1 vì không thỏa quy tắc dấu “=”. Vì vậy ta a. 1 để khi áp dụng bất đẳng thức Cauchy thì thỏa quy tắc dấu “=”. a  a 1. Giả sử ta sử dụng bất đẳng thức Cauchy cho cặp số  ,  sao cho tại “Điểm rơi  a  a  2 ” thì. a. . 1 , ta có sơ đồ sau: a. . a 2    2 1 a2     4  2 1  1  a 2. Khi đó: A  a . 1 a 3a 1    và ta có lời giải như trên. a 4 4 a  a 1. Lưu ý: Để giải bài toán trên, ngoài cách chọn cặp số  ,  ta có thể chọn các các  a  1     1  cặp số sau:  a,  hoặc  a,  hoặc  a,  . a   a  a . Bài toán 2: Cho số thực a  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A  a . 1 a2. Sơ đồ điểm rơi: a 2    2 1 a2    8  4 1 1  a 2 4. Sai lầm thường gặp là: A . a 1 7a a 1 7a  2  2 . 2   8 a 8 8 a 8. 1 7a   2a 8. 1 7.2 9   2.2 8 4. . Dấu “=” xảy ra  a  2 . 16 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Vậy GTNN của A là. 9 4. Nguyên nhân sai lầm: Mặc dù GTNN của A là. 9 là đáp số đúng nhưng cách giải 4. trên mắc sai lầm trong đánh giá mẫu số: “ a  2  Lời giải đúng: A . 1  2a. 1 là sai”. 2.2. a a 1 6a a a 1 6a 3 6.2 9   2   3.3 . . 2     8 8 a 8 8 8 a 8 4 8 4. Dấu “=” xảy ra  a  2 Vậy GTNN của A là. 9 4. Bài 1: Cho 2 số thực dương a, b thỏa a  b  1 . Tìm GTNN của A  ab . 1 ab. Phân tích: 2. 1 ab ab     4  2 . Ta có: Sơ đồ điểm rơi:. 1  ab   1 1 1  4 ab      4  4 4 16 1 4  ab. Giải: Ta có: 2. 1 ab ab     4  2  1   ab   4 A  16ab . 1 1 1 17  15ab  2 16ab  15ab  8  15.  ab ab 4 4. Dấu “=” xảy ra  ab  Vậy GTNN của A là. 1 1 ab 4 2. 17 4. Bài 2: Cho số thực a  6 . Tìm GTNN của A  a 2 . 18 a. Phân tích: 17 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ta có A  a2 . 18 9 9  a2   a a a. Dễ thấy a càng tăng thì A càng tăng. Ta dự đoán A đạt GTNN khi a  6 . Ta có sơ đồ điểm rơi:  a 2 36     36  3    24 a 6   2 9  9  3  a 6 2. Giải: a 2 9 9 23a 2 a 2 9 9 23a 2     33 . .  24 a a 24 24 a a 24 9 23.36    39 2 24. A. Ta có:. Dấu “=” xảy ra . a2 9  a6 24 a. Vậy GTNN của A là 39 Bài 3: Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa a  2b  3c  20 . Tìm GTNN của A abc. 3 9 4   a 2b c. Phân tích: Dự đoán GTNN của A đạt được khi a  2b  3c  20 ,tại điểm rơi a  2, b  3, c  4 . Sơ đồ điểm rơi: a 2  2 3 4   a2      2 3 3  3  a 2 b 3     3 3 b 3     2  2 9 3  2b 2 c 4     4 c4  1   4  4  1  c. 18 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giải:  3a 3   b 9   c 4  a b 3c A          4 a   2 2b   4 c  4 2 4 3a 3 b 9 c 4 a  2b  3c . 2 . 2 .  4 a 2 2b 4 c 4  3  3  2  5  13 2. Dấu “=” xảy ra  a  2, b  3, c  4 Vậy GTNN của A là 13 ab  12 . Chứng minh rằng: bc  8. Bài 4: Cho3 số thực dương a, b, c thỏa . a  b  c  2. 1 1 1  8 121      ab bc ca  abc 12. Phân tích: ab  12 ,tại điểm rơi a  3, b  4, c  2 . bc  8. Dự đoán GTNN của A đạt được khi  Giải:. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: a b 2 a b 2 1    33 . .  18 24 ab 18 24 ab 2 a c 2 a c 2    33 . . 1 9 6 ca 9 6 ca b c 2 b c 2 3    33 . .  16 8 bc 16 8 bc 4 a c b 8 a c b 8 4     44 . . .  9 6 12 abc 9 6 12 abc 3 13a 13b 13a 13b 13 13 13  2 . 2 . .12  18 24 18 24 18 24 3 13b 13c 13b 13c 13 13 13  2 . 2 . .8  48 24 48 24 48 24 4. Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:. a  b  c  2. 1 1 1  8 121      ab bc ca  abc 12. (đpcm). 3.2 Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị đạt được tại tâm Xét bài toán sau: Bài toán:. Cho 2 số thực dương a, b thỏa a  b  1 .. Tìm GTNN của 19 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A ab. Sai lầm thường gặp là: A  a  b . 1 1  a b. 1 1 1 1   44 a.b. .  4 a b a b. Vậy GTNN của A là 4. Nguyên nhân sai lầm: GTNN của A là 4  a  b . 1 1   a  b  1 . Khi đó a b. a  b  2  1 trái giả thuyết .. Phân tích: Do A là biểu thức đối xứng với a, b nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại ab. 1 2. Sơ đồ điểm rơi: 1 a b   1 1 1   2 ab    2  2 2 4 1  1  2  a b.  . 1 1 1 1    3a  3b  44 4a..4b. .  3a  b   8  3  5 a b a b. Lời giải đúng: A   4a  4b  Dấu “=” xảy ra  a  b . 1 2. Vậy GTNN của A là 5. Bài 1: Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa a  b  c  A abc. 3 . Tìm GTNN của 2. 1 1 1   a b c. Phân tích: Do A là biểu thức đối xứng với a, b, c nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại abc. 1 2. Sơ đồ điểm rơi: 20 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×