Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Thi khảo sát lớp 10 Môn thi: Toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Së GD - §T Th¸i B×nh Trường THPT Nguyễn Trãi ---------------. Kú thi: Thi kh¶o s¸t líp 10 M«n thi: To¸n 10 (Thêi gian lµm bµi: 60 phót) §Ò sè: 149. Hä tªn thÝ sinh:.............................................................. SBD:............................................................................... PhÇn I C©u 1:. Cho  ABC với A(1; 5),B(-2; 1),C(4; y) có trọng tâm G(x; 3) thì 2x + y bằng A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 C©u 2:. Tìm m để phương trình: (m-3)x 2 2mx  m  3  0 có 2 nghiệm phân biệt x 1 ;x 2 thoả mãn :x 1. 3 x 2  5. 27. A. m = . 3. 27. C. m = 7 ; m   7. B. m = 7. 3. 27. D. m = 7 ; m  7. C©u 3:. Cho A(-3; 2) v à B(4; 3).Tìm M trên Ox sao cho  MAB vuông tại M A. M 1 (1; 0) và M 2 (-2; 0) B. M 1 (3; 0) và M 2 (2; 0) C. M 1 (-3; 0) và M 2 (-2; 0) D. M 1 (3; 0) và M 2 (-2; 0) C©u 4:. Tìm m để 2 phương trình sau tương đương: (m + 1)x - 2m – 1 = 0 và (m 2  m )x + 3 - 5m = 0 A. m =  B. m = 1 C. m = 0 D. m = -1 C©u 5:. Tìm toạ độ các đỉnh B,C của tam giác ABC biết A(1;1) đường trung tuyến và đường cao đi qua B lần lượt có phương trình: 3x + 4y – 27 = 0; 2x + y – 8 = 0 A. B(1;6) và C(-9;-5) B. Một đáp án khác C. B(1;6) và C(-9;5) D. B(1;6) và C(9;5) C©u 6:. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 điểm A(1;2),B(3;1),C(4;3).Tam giác ABC có đặc điểm gì? A. Vuông cân B. Đều C. Vuông D. Cân C©u 7:. Parabol (P):y= ax 2 + bx + 2 biết đỉnh S(2;-2) phương trình (P) là: A. y = -x. 2. 4 x  2 B. y = 2x 2 2 x  2. C. y = -2x x  2 2. D. y = x. 2. 4 x  2. C©u 8:. Gọi  là góc nhọn tạo bởi đường thẳng:y = - x + 3 và trục Ox.Tính  0 0 0 0 A.   30 B.   60 C.   90 D.   45 C©u 9:. Tập nghiệm của phương trình: 3 x 2  5 x  10  5 x  x 2 là: 3 A. S =  B. S =  C. S = 2 C©u 10:. Nếu xy>1và z<0 bất đẳng thức nào sau đây đúng:. Lop10.com. D. S = 2;3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (I):x>z A.. (II):xyz<-1. cả 3 đều sai. (III): B.. xy 1  z z. Chỉ (II). C.. Chỉ (I). D.. Chỉ (III). C©u 11:. Tìm điểm C trên đường thẳng x – y + 2 = 0 sao cho  ABC vuông tại C 7 11 ) 2 2. A. một đáp án khác. B. C( ;. C. C(-1;1). D. C 1. 7 11 ) 2 2. (-1;1) và C 2 ( ; C©u 12:. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y= mx 2  (2m  1) x  m  1 có tập xác định là R. A. 1 B. 3 C. Vô số D. 0 C©u 13:. Bất phương trình. 3  4 x  x 2  3 có tập nghiệm là: x  4x 2. A. x ≠ 0 và x ≠ 4. B. 0 < x < 4. C. một đáp án khác. D. x < 0 hoặc x > 4. C©u 14:. Cho đường tròn (C):x 2  y 2  2 x  4 y  5  0 tuyến đi qua điểm M(-4; 3). . A. Một đáp án khác. lập phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp B.. . 3 x  y 90 x  3 y  5 0. C.. . 3 x  y 9  0 x  3 y 5 0. D.. 3 x  y 90 x  3 y 5 0. C©u 15:. Biết bất phương trình:x 2 4 x  m  5  0 có tập nghiệm là a; bvới b - a= 3. Vậy giá trị m gần đúng với số A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 C©u 16:. 3 x 2  12 x  16 với x > - 2 là: x2 B. 2 3 C. 3 3. Giá trị nhỏ nhất của P= A.. 3. D. 4 3. C©u 17:. Tìm giá trị nguyên của x thoả mãn phương trình: x  3  2 x  1  14 x=8 x=7 x=6 A. B. C.. D.. x=5. C©u 18:. Viết phương trình đường thẳng qua A(0;1) và tạo với đường thẳng: x + 2y + 3 = 0 một góc 45 0 A. y =. 1 x  1; y  3 x  1 3. B. y = -3x + 1. C. y =. 1 x + 1 D. y = 3. 1 x + 1; y= -3x + 1 3 C©u 19:. Cho 2 đường thẳng (d 1 ):2x - 3y + 1 = 0 và (d 2 ):4x + y – 5 = 0 gọi A là giao điểm của (d 1 ) và (d 2 ).Tìm điểm B trên (d 1 ) và điểm C trên (d 2 ) sao cho  ABC có trọng tâm là G(3; 5) 61 43 ; ) 7 7 61 43 D. B( ; ) 7 7. A. Một đáp án khác 61 43 ; ) 7 7. B. B(-. 5 55 ) 7 7. v à C( ;. C©u 20:. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R? Lop10.com. 5 55 ) C. B( 7 7 5 55 và C(- ; ) 7 7. v à C( ;.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (I): y= x 2  4 x  5. (II):y=. Chỉ (I) và (III) A.. 2x 2  x  6 x  3 1. Chỉ (II) và (III) B.. x 1. (III):y=. x 1  x2 1. Cả (I),(II),(III) C.. Chỉ (I) và (II) D.. C©u 21:. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho  ABC với A(2; 1),B(4; -3),C(m; -2).Tìm m để  ABC vuông tại C A. m = 1 B. m = 2; m = 5 C. m = 1; m = -5. D. m = 1; m = 5. C©u 22:. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x 2  y 2  6 x  4 y  28  0 viết phương trình các tiếp tuyến của (C) viết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 5x + 4y = 0 0 0 0 0 A. 55 xx  44 yy 18 B. 44 xx 55 yy 18 C. 55 xx  44 yy 18 D. 55 xx  44 yy 18 64  0 64  0 64  0 64  0. . . . . C©u 23:. Giá trị lớn nhất cuả m để bất phương trình:2(x-m)  m 2 (3  x) thoả mãn với  x  3 là: A. số vô tỷ B. số hữu tỷ không nguyên C. số nguyên chẵn D. số nguyên lẻ C©u 24:. Tìm m để đường thẳng x + (m - 1)y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C):x 2.  y 2  4x  8 y  5  0. A. m = . B. m = 3. C. m = 2. D. m = 1. C©u 25:. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 2 đường thẳng: x + y + 1 = 0 và 2x – y – 1 = 0 viết phương trình đường thẳng đi qua điểm I(-2; 4) và cắt 2 đường thẳng trên lần lượt tại 2 điểm A,B mà I là trung điểm của AB A. 4x – y – 14 = 0 B. x - 4y – 14 = 0 C. x + 4y = 0 D. x + 4y -14 = 0 C©u 26:. Tập nghiệm của bất phương trình: 1. . A.  4 ; . 1 1. B.  4 ; 2 . 8 x 2  6 x  1  4 x  1  0 là: 1 C.  2 ; . 1. D.  2 ;.    1  4. C©u 27:. Bất phương trình (m 2  m  5) x 2  4 x  1 <0 có tập nghiệm là A. R B. (-∞;0) C. (0;+∞). D. Rỗng. C©u 28:. Cho phương trình x4 – (2m + 1) x2 + 2m = 0. Nếu phương trình này có 4 nghiệm phân biệt thì m phải thoả mãn điều kiện nào dưới đây. A. m  R m. B. m  0. C. m . 1 2. D. m  0 và. 1 2. C©u 29:. Cho hình vuông ABCD cạnh a.Gọi M là trung điểm AB.Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp  MCD A. R =. a 4. B. R =. 3a 8. C. R =. a 2. D. R =. 5a 8. C©u 30:. Cho hai phương trình: x 2  x  m  3  0 v à x 2 4 x  m  2  0 .Giá trị của m để 2 phương trình có nghiệm chung là:. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. m = 4. B. m = 3. C. m = 2. D. m = 1. C©u 31:. Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M thoả mãn MA + MC = AB thì: A. M là trung điểm của AO B. M là trung điểm của AB C. M là điểm tuỳ ý D. M là trung điểm của AD C©u 32:. Tập nghiệm của phương trình: 3x  7  x  1  2 là 3 A. S =  1;2 B. S =  C. S =  1. . D. S =  1;3. . C©u 33:. x  1  0 là. Nghiệm bất phương trình: x A. 0;1. . B. 1. C. 0; . . D. 1; . C©u 34:. Bất phương trình:x 4  4x 3 có bao nhiêu nghiệm nguyên: A. vô số B. 2 C. 4. D. 5. C©u 35:. Nếu 3 điểm A(2; 3),B(3; 4),C(m + 1; -2) thẳng hàng thì m bằng: A. m = 1 B. m = 3 C. m = -2. D. m = -4. C©u 36:. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 2 đường thẳng d 1 :2x + y - 1 = 0 và d 2 :2x - y + 2 = 0.Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên Ox đồng thời tiếp xúc với d 1 và d 2 1. A. Một đáp án khác. 2 2 B. (x+ 4 ) +y = 9. 1. 1. 9. 2 2 C. (x- 4 ) +y = 20. 9. 2 2 D. (x+ 4 ) +y = 20. C©u 37:. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(2; -7) trung tuyến CM có phương trình: x + 2y + 7 = 0 đường cao BK có phương trình:3x + y + 11 = 0 viết phương trình đường thẳng BC A. -7x + 9y + 19 = 0 B. Một đáp án khác C. 7x - 9y + 19 = 0 D. 7x + 9y + 19 = 0 C©u 38:. Cho 2 phương trình: (x+2) x 2  a =0 v à (x 2 + 3)(x+2)=0 Tìm điều kiện của a để 2 phương trình trên tương đương A. a = 0 B. a < 0 C. a = 3. D. a > 0. C©u 39:. Bất phương trình:x 2  mx  n  0 có tập nghiệm là [-1;3],khi đó m+n bằng: A. 0 B. -1 C. 1 D. -5 C©u 40:. Cho  ABC trọng tâm G.Tập hợp các điểm M sao cho: MA  MB  MC =3 là: A. Đường tròn tâm G bán kính R=2 C. Đường tròn tâm G bán kính R=4. B. Đường tròn tâm G bán kính R=3 D. Đường tròn tâm G bán kính R=1. ----------------- HÕt -----------------. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×