Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giáo án các môn lớp 4 - Trường tiểu học Yang Hăn - Tuần 9 năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.54 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9 NGÀY. MÔN. Thứ 2 14/10. Tập đọc Toán ĐĐ KH. Thưa chuyện với mẹ (Tích hợp GDKNS) Hai đường thẳng vuông góc Tiết kiệm thời giờ (Tích hợp GDKNS) Phòng tránh tai nạn đuối nước (Tích hợp GDKNS). Bảng phụ, tranh Bảng phụ Bảng phụ, thẻ từ Tranh, ảnh. Thứ 3 15/10. LTVC Toán CT Lịch sử. MRVT: Ước mơ Hai đường thẳng song song (Nghe –viết) Thợ rèn ĐBL dẹp loạn 12 sứ quân. Bảng phụ, PBT Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ, lược đồ. Thứ 4 16/10. Tập đọc Toán TLV KT. Điều ước của vua Mi - đát Vẽ hai đường thẳng vuông góc Ôn tập Khâu đột thưa (tt). Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ, tranh Vải, chỉ , kim, vải,... Thứ 5 17/10. LTVC Toán KC KH. Động từ Vẽ hai đường thẳng song song KC được chứng kiến hoặc tham gia (Tích hợp GDKNS) Ôn tập: Con người và sức khỏe. Bảng phụ, tranh Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ, tranh. TLV Toán Địa lí HĐNG SHTT. L/tập trao đổi ý kiến với người thân (Tích hợp GDKNS) Thực hành vẽ hình chữ nhật. T/h vẽ hình vuông. Bảng phụ Bảng phụ Tranh, bản đồ Tranh, bàn chải. Thứ 6 18/10. BÀI DẠY. ĐDDH. HĐSX của người dân ở Tây Nguyên (tt) (GDSDNLTK&HQ). Vệ sinh răng miệng Tổng hợp. Tổng số lần sử dụng ĐDDH Ngày soạn: 10/10/2013 Tiết 17. 22 Thứ hai, ngày 14 tháng 10 năm 2013 Tập đọc THƯA CHUYỆN VỚI MẸ (Tích hợp GDKNS). I. MỤC TIÊU : - Biết đọc diễn cảm phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại. - GDKN Lắng nghe tích cực; giao tiếp thương lượng. - Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống nên Cương thuyết phục mẹ đồng tình với em, để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quý.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK) - GD học sinh về tình cảm mẹ con. II.Phương tiện day – học: + GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy - học: HĐ CỦA GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. 1 Khởi động: 2. Bài cũ: Y/cầu 2 hs đọc bài Chị em tôi + TLCH. - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới: a. Khám phá. - Y/cầu hs quan sát tranh - TLCH. - Giới thiệu bài mới : b. Kết nối b. 1. HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc bài. - -Y/c HS chia đoạn; HD chia đoạn.(2 đoạn). - Hát - 2 hs đọc bài + TLCH. - Nhận xét. - 1 học sinh đọc bài. - Chia đoạn. 1. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu hs tiếp nối nhau đọc đoạn. - Y/cầu hs nêu và đọc từ khó đọc, hay phát âm sai. - Y/cầu hs đọc nối tiếp .  Đọc toàn bài. b.2. HĐ 2: Tìm hiểu bài *HS có kĩ năng xác định giá trị, hiểu được ý nghĩa của những người có trách. + HS đọc nối tiếp đoạn. - Nêu và đọc từ khó. + HS đọc nối tiếp đoạn. nhiệm trong công việc.. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn + TLCH. - Y/cầu hs thảo luận + TL câu hỏi (SGK).  Nhận xét, chốt ý từng đoạn. c. Thực hành c.1. Thảo luận TLCH - Nêu lần lượt từng câu hỏi – Y/cầu hs trả lời. * Nhận xét – chốt ý. -Y/cầu hs thảo luận nêu ý nghĩa của bài  Chốt ý nghĩa: * c.2. Luyện đọc diễn cảm. - Đọc mẫu đoạn 2 (từ “Mẹ ơi!.. đến ăn bám mới dáng bị coi thường” - Y/cầu hs nhận xét, nêu cách đọc, giọng đọc. - Y/cầu hs đọc theo nhóm + Nhận xét, tuyên dương. * d. Ap dụng - Em cần làm gì để trở thành người có ích cho gia đình và xã hội ?. - Lần lượt đọc từng đoạn. - HS thảo luận + TLCH.. - Thi đua nêu ý nghĩa. - NX, nêu cách đọc, giọng đọc. - Đọc bài theo nhóm. - Thi đua đọc diễn cảm (2 dãy) + Nhận xét, bình chọn. - HS trình bày. - Nhận xét - (bổ sung)..  Nhận xét, tuyên dương. + LHGDHS: - Dặn dò: Về đọc lại bài - Chuẩn bị:. - Nhận xét tiết học Tiết 41. Toán HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. I. MỤC TIÊU : - Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó . -Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó . - HS cần làm các bài tập 1, 2, 3a. II.Phương tiện day – học: + GV: Bảng phụ. + HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. 1. Ổn định lớp: 2. KTBài cũ : Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. - Y/cầu hs chỉ và đọc tên các góc trên bảng. - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới: Hai đường thẳng vuông góc .HĐ1: Giới thiệu hai đường thẳng vuông góc. -GT hình chữ nhật ABCD lên bảng => 4 góc A,B,C,D đều là góc vuông. -Kéo dài hai cạnh BC và DC thành 2 đường thẳng . - Kết luận: "hai đường thẳng CD và BC là hai đường thẳng vuông góc với nhau ". + Hai đường thẳng BC và DC tạo thành mấy góc vuông và có chung đỉnh nào? -Dùng ê ke vẽ góc vuông đỉnh O, cạnh OM, ON rồi kéo dài hai cạnh góc vuông để được hai đường. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - 2 hs lần lượt chỉ và đọc tên các góc trên bảng. - Nhận xét C C. A. B. B. -... Hai đường thẳng BC và DC tạo thành 4 góc vuông và có chung đỉnh C. -HS kiểm tra lại bằng ê ke. 2 Lop4.com. D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> thẳng OM và ON vuông góc với nhau. M +Hai đường thẳng OM và ON tạo thành mấy góc vuông? Có chung đỉnh nào? - Nhận xét kết luận: * Y/cầu hs kể tên những biểu tượng về hai đường O N thẳng vuông góc với nhau. *HS kể tên một số hình ảnh xung quanh có biểu HĐ2: Thực hành: tượng về hai đường thẳng vuông góc với nhau. -HD học sinh làm cảc bài tập.1. - Y/cầu hs dùng Ê-ke kiểm tra các hình vẽ trên - HS làm bài tập. bảng phụ. - Dùng Ê-ke kiểm tra các hình vẽ trên bảng phụ. - Nhận xét.; - Nhận xét.; - BT 2. - Y/cầu hs QS hình và nêu. BT 2. - Nhận xét. - QS hình và nêu. -BT3. - Nhận xét. – Y/cầu hs làm vào PBT- 1 hs làm bảng phu. - Nhận xét chấm điểm. - Làm vào PBT- 1 hs làm bảng phu. 4. Củng cố : - Nhận xét 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tiết 9 Đạo đức TIẾT KIỆM THỜI GIAN (Tích hợp GDKNS). I. MỤC TIÊU : - Nêu được VD về tiết kiệm thời giờ. - Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ. - GDKN xác định giá trị của thời gian là vô giá. - KN lập kế hoạch khi làm việc, học tập để sử dụng thời gian có hiệu quả. - KN Quản lí thời gian trong học tập, sinh hoạt hằng ngày. - Kn bình luận, phê phán việc lãng phí thời gian. - Bước đầu biết sử dụng thời gia học tập, sinh hoạt,… hàng ngày một cách hợp lý. - Giáo dục học sinh biết tiết kiệm thời giờ. II. Phương tiện dạy – học: - GV: Tranh, giấy khổ to ghi phần ghi nhớ. - HS: Vở, sgk . III. Tiến trình dạy – học HĐ CỦA GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. * Khởi động: * KTbài cũ: - Đọc ghi nhớ + TLCH. - Nhận xét, đánh giá. 1. Khám phá. - MT: HS biết chia sẻ nhũng trải nghiệm của bản thân.  HĐ 1: - Chia sẻ - Trong ngày chủ nhật, em đã thực hiện những công việc gì - Những công việc nào em dự định làm mà chưa thực hiện được?. - Hát - 2 hs lần lượt trình bày. - Nhận xét.. - HS trình bày. - Nhận xét, bổ sung.. - Nhận xét – chốt ý. 2. Kết nối  HĐ 2: Giá trị của thời gian. MT: HS hiểu được thời gian vô cùng quý giá. - Đưa ra các nghề nghiệp: Cấp cứu; Cứu hỏa; Cứu hộ, Cứu nạn; Cấp thoát nước,…Yêu cầu hs trình bày về ý nghĩa của những làm công việc trên. - Thảo luận (nhóm đôi) – - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, kết luận. - - Nhận xét (bổ sung). HD rút ra ghi nhớ (treo bảng phụ có ghi nội dung ghi nhớ). 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Y/cầu hs đọc ghi nhớ. - 3 hs đọc ghi nhớ. 3. Thực hành - MT:HS biết phân biệt những hành động tiết kiệm và sử dụng thời gian hiệu quả..  HĐ 3: Trình bày ý kiến - Y/cầu hs đọc BT1(sgk). - Y/cầu đưa thẻ màu (tán thành màu đỏ; không tán thành màu - 1 hs đọc BT1 xanh). + HS dùng thẻ màu để bày tỏ ý kiến. - Y/cầu hs giơ thẻ – trình bày lí do chọn phương án. + Trình bày lí do chọn. * Nhận xét, kết luận. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Y/cầu hs đọc BT2(sgk). - 1 hs đọc BT2 - Phát PBT tình huống – y/cầu hs thảo luận (nhóm đôi), ghi + Thảo luận nhóm đôi. vào PBT. + Đại diện nhóm trình bày. * Nhận xét, kết luận. + Nhận xét (bổ sung). * LHGD: - Nhận xét tiết học. - Công việc về nhà: Học thuộc ghi nhớ. - Chuẩn bị:Tập liên hệ thực tế của bản thân. Tiết 8 ĐẠO ĐỨC TIẾT KIỆM TIỀN CỦA (Tiết 2) 3. Thực hành / luyện tập.  HĐ 4:Làm việc chính xác về thời gian - MT:HS hiểu chính xác về thời gian là một cách sử dụng thời gian tiết kiệm và hiệu quả.. - Y/cầu hs hs thảo luận (nhóm đôi). - Phát PBT tình huống: - Nhận BT tình huống. + HS đến phòng thi bị muộn. + Thảo luận. +Hành khách đến muộn giờ, tàu đã khởi hành. + Nông dân phun thuốc trừ sâu cho rau, nhưng chưahết ngày quy định đã hái rau để bán vì tiết kiệm thời gian. - Y/cầu hs trình bày. - Đại diện nhóm trình bày. * Nhận xét, kết luận. - Lớp nhận xét, bổ sung.  HĐ 5: Thảo luận MT: HS hiểu cách sử dụng thời gian hợp lí.. - Phát BT tình huống – HD hs thảo luận. (nhóm đôi). * HS làm việc theo (nhóm 4) a) Thời gian là thứ ai cũng có, chảng mất tiền mua nên không cần tiết kiệm. b) Tiết kiệm thời gian là học suốt ngày, không cần phải làm việc khác. c)Tiết kiệm thời gian là làm nhiều việc trong một lúc. - Lần lượt các nhóm trình bày. d)Tiết kiệm thời gian là sử dụng thời gian hợp lí. Nhận xét. * Nhận xét, chốt lại.  HĐ 6: Tự đán giá MT: HS tự đánh giá cách quản lí thời gian của mình. - Gợi ý để hs TLCH về những viêc làm của mình. - Lần lượt các nhóm trình bày. - Nhận xét - kết luận. - Nhận xét.  HĐ 7: Lập thời gian biểu. - Y/cầu hs lập thời gian biều cho mình trong một ngày. -Lập thời gian biều vào giấy. - HD hs làm vào giấy. - Trình bày. - Nhận xét – tuyên dương – LHGD: - Nhận xét - Nhận xét tiết học 4. Vận dụng (Công việc về nhà): - Thực hiện theo thời gian biể đã lập. Tiết 17 Khoa học PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC (Tích hợp GDKNS + BĐKH - BP). 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. MỤC TIÊU : - Nêu được tên một số việc nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước . - GDKN phân tích vàphán đoán những tình huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn đuối nước. - KNcam kết thực hiện các nguyê tắc an toàn khi đi bơi hoặc tập bơi. - Không chơi đùa gần hồ , ao, sông , suối; giếng, chum, vại,bể nước phải có nắp đậy. - Chấp hành các quy định về an toàn khi tham gia giao thông đường thủy. - Thực hiện được các quy tắc an toàn phòng tránh đưới bước. BĐKH: HS nắm được bơi là một kĩ năng quan trọng giúp trẻ em có thể tự bảo vệ mình trong mùa mưa bão. II.Phương tiện day – học: + GV: Tranh minh hoạ. PBT. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy - học: HĐ CỦA GIÁO VIÊN. HĐ HỌC SINH. * Ổn định lớp . * KT Bài cũ: Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh + Bạn đã bị mắc bệnh gì ? Khi mắc bệnh đó, bạn cảm thấy trong cơ thể mình ntn? + Cần phải làm gì khi có bệnh.. - Nhận xét – ghi điểm. * Bài mới 1. Khám phá -HĐ 1 Động não - Y/cầu hs thảo luận nhóm đôi TLCH: - Em đã đi bơi bao giờ chưa? Đi bơi vói ai hay tự đi bơi một mình và ở đâu? - Nhận xét => GTB: Phòng tránh tai nạn đuối nước 2. Kết nối HĐ1: Tìm hiểu về nguyên nhân đuối nước. -Y/cầu hs làm việc nhóm đôi. QS tranh SGK+ TLCH. - Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Em không nên làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước? - Nhận xét, kết luận. 3. Thực hành. HĐ2: Thảo luận - BĐKH: *Ycầu hs làm việc nhóm 4. - Phát PBT (BT tình huống): - Nhận xét – tổng kết - tuyên dương. - Y/cầu hs TLCH: - Em nên làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước trong cuộc sống hằng ngày ? +Bạn nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu ?. - 2 học sinh TLCH. - Nhận xét .. - Thảo luận nhóm đôi TLCH: - Trình bày.. - Nhóm đôi. QS tranh SGK + TLCH. - Trình bày. - Nhận xét – bổ sung. * Làm việc nhóm 4.(đóng vai). - Nhận PBT có tình huống – phân vai. - Nhận xét bình chọn. -. Trình bày. - Nhận xét.. * Yêu cầu HS trình bày. -GV KL - HD hs rút ra bài học. GDHS: Bơi là một kĩ năng quan trọng giúp trẻ em có thể tự bảo vệ mình trong mùa mưa bão và đi lại bằng phương tiện trên sông nước. 4. Vận dụng. * Dặn dò: - GDHS không được tự ý đi tắm sông, hồ, suối,... * Nhận xét tiết học. Ngày soạn: 10/10/2013 Thứ ba, ngày 15 tháng 10 năm 2013 Tiết 17 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ : ƯỚC MƠ I. MỤC TIÊU :- Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ ;bước đầu tiền được một số từ đồng nghĩa với từ ước mơ bắt đầu bằng tiếng ước, bằng tiếng mơ( BT1,BT2); ghép được từ ngữ sau từ 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ước mơ và nhận biết được sự đánh giá của từ ngữ đó ( BT3), nêu được VD minh họa về một loại ước mơ ( BT4); hiểu được ý nghĩa hai thành ngữ chủ điểm ( BT5 a,c). II.Phương tiện day – học: + GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. 1 .Ổn định lớp : 2.KT Bài cũ : Dấu ngoặc kép . - Y/cầu hs đọc ghi nhớ + nêu ví dụ. - Nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới : Mở rộng vốn từ : ước mơ .HĐ1: HD hs tìm từ đồng nghĩa với “Ước mơ”. -HD làm bài tập 1.(nhóm đôi). - Y/cầu hs ghi nháp – 2 nhóm ghi vào bảng phụ. - Nhận xét – chốt lại: +mơ tưởng; mong ước,.. - HD hs giải nghĩa từ vừa tìm được. HĐ2: Bài tập 2 ( nhómđôi) - Y/cầu hs đọc BT. - Phát PBT cho các nhóm – HD hs làm bài.. - Nhận xét – sửa sai. HĐ3: Trò chơi “Tiếp sức” - Y/cầu hs đọc BT. - Chia lớp thành 2 đội, HD hs chơi trò chơi.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - 2 hs lần lượt đọc ghi nhớ + nêu ví dụ. - Nhận xét. * 1 HS đọc yêu cầu đề bài. hs ghi nháp – 2 nhóm ghi vào bảng phụ. - Nhận xét – sửa sai.. *1 HS đọc yêu cầu đề bài. *Thảo luận nhóm. *Bắt đâu bằng tiếng ước: Ước mơ, ước muốn, ước ao,ước monh, ước vọng. *Bắt đâu bằng tiếng mơ:Mơ ước, mơ tưởng, mơ mộng... - Trình bày.. *1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Hai đội thi đua. -Cả lớp nhận xét.. -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng- tuyên dương. 4. Củng cố : 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tiết 41 Toán HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I. MỤC TIÊU : - Có biểu tượng về hai đường thẳng song song . - Nhận biết được hai đường thẳng song song. - HS cần làm các bài tập 1,2,3a. II.Phương tiện day – học: + GV: Bảng phụ. + HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định lớp : 2. KTBC:Hai đường thẳng vuông góc. - Y/cầu hs dùng ê-ke kiểm tra 2 đường thẳng vuông góc.. - 2 hs lần lượt lên bảng. - Nhận xét. B. - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới : Hai đường thẳng song song HĐ1: Giới thiệu hai đường thẳng song song. -Vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng. -Kéo dài về hai phía hai cạnh đối diện nhau. (VD: AB và CD) Cho HS biết " Hai đường thẳng AB và CD là hai đường thẳng song song với nhau".. A. 6 Lop4.com. C D.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -TT kéo dài hai cạnh AD và BC về hai phía, ta có AD và BC là hai đường thẳng song song với nhau.. -Vẽ " hình ảnh" hai đường thẳng song song.. HĐ2: Thực hành. -HD học sinh làm bài tập. 1) GV vẽ hình chữ nhật lên bảng. - Nhận xét. - BT2: Y/c hs làm vở, 1 hs làm trên bảng phụ. Chấm vở – nhận xét. 4. Củng cố : 5. Dặn dò : Tiết 9. => HS nhận xét :" Hai đường thẳng song song với nhau thì không bao giờ cắt nhau" *HS liên hệ các hình ảng hai đường thẳng song song. VD: Hai cạnh đối diện của bảng lớp, hai cạnh đối diện khung ảnh. *HS quan sát và nhận xét. A B D C 1. HS nêu các cặp cạnh song song. - Vẽ vào bảng con – 2 hs vẽ trên bảng lớp. - Nhận xét. - Làm vở, 1 hs làm trên bảng phụ.. Chính tả THỢ RÈN. I. MỤC TIÊU : - Nghe – viết đúng bài chính tả , trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ. -Làm đúng các bài tập chính tả phương ngữ (2) a/b, hoặc BT do GV soạn. II.Phương tiện day – học: + GV: SGK. Bảng phụ. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1.Ổn định lớp. 2. Bài cũ : Trung thu độc lập - Y/cầu hs viết các từ: tiếng, kiên ; rổ, giã, dành. - Nhận xét. 3. Bài mới : Thợ rèn .HĐ1: HD học sinh nghe -viết -Y/cầu hs đọc bài viết. - HD hs TLCH. - Y/cầu hs nêu từ khó viết, hs thường viết sai. - HD hs viết bảng - 3 hs viết bảng lớp. - Nhận xét sửa sai. -HD học sinh cách trình bày bài. - Đọc cho HS viết. - Đọc cho HS soát lỗi. HĐ2: Luyện tập Bài tập 2:Tập phát hiện và sửa lỗi chính tả. - Y/cầu hs trình bày. - Nhận xét. -Nhận xét, chấm điểm. Bài tập 3: Lựa chọn. -HD cách làm. - Nhận xét. - GDHS: 4. Củng cố : 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học.. - Viết các từ vào bảng: tiếng, kiên ; rổ, giã, dành. - Nhận xét. *HS đọc lại bài . - Thảo luận TLCH. - Nêu từ khó viết, hs thường viết sai. - HS viết bảng - 3 hs viết bảng lớp. - Nhận xét sửa sai. *HS viết chính tả. -HS soát và sửa lỗi chính tả.. -HS đọc yêu cầu đề bài: tập phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả của mình. -HS chữa bài. *HS làm BT 3. -Chữa bài.. 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 9. Lịch sử ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QUÂN. I. MỤC TIÊU : - Nắm được những nét chính về sự kiện Đinh Bộ Lĩng dẹp loạn 12 sứ quân. - Sau khi Ngô Quyền mất , đất nước rơi vào cảnh loạn lạc các thế lực cát cứ địa phương nổi dạy chia cắt đất nước. - Đinh Bộ Lĩnh đã tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước . - Đôi nét về Đing Bộ Lĩnh :Đinh Bộ Lĩnh quê ở vùng Hoa Lư, Ninh Bình, là một người cương nghị, mưu cao và có trí lớn, ông có công dẹp loạn 12 sứ quân. II.Phương tiện day – học: + GV: Tranh minh hoạ, lược đồ, bảng phụ. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định lớp : 2.KT Bài cũ : Ôn tập. - Y/cầu hs TLCH. - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới : Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân . HĐ1: GV giới thiệu: + Sau khi Ngô Quyền mất tình hình nước ta ntn?. - 2 hs lần lượt TLCH. - Nhận xét *HS tìm hiểu SGK. - TLCH. -Nhận xét. *HS thảo luận nhóm đôi. -HS trả lời câu hỏi.. HĐ2: Làm việc cả lớp: + Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh ? + Đinh Bộ Lĩnh đã có công gì ? +Sau khi thống nhất đất nước Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì? - Nhận xét kết luận. -Giới thiệu: Hoàng là Hoàng đế, ngầm nói vua nước ta ngang hành với Hoàng đế Trung Hoa. Đại Cồ Việt: Nước việt lớn. Thái Bình: Yên ổn, không có loạn lạc và chiến tranh.. HĐ3: Thảo luận nhóm: -Y/ cầu HS các nhóm lập bảng so sánh tình hình nước ta trước và sau khi được thống nhất: -GV phát phiếu bài tập cho HS các nhóm.. - Nhận xét, chốt ý- GDHS. 4. Củng cố : 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học. Ngày soạn: 10/10/2013 Tiết 18. -HS làm theo mẫu PBB. Thời gian Các mặt Đất nước Triều đình Đời sống của nhân dân. Trước khi thống nhất. Sau khi thống nhất. -Đại diện các nhóm trình bày kết quả. *HS đọc nội dung bài học.. Thứ tư, ngày 16 tháng 10 năm 2013 Tập đọc ĐIỀU ƯỚC CỦA VUA MI-ĐÁT. I. MỤC TIÊU : - Bước đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật (lời xin, khẩn cầu của Mi-đát, lời phán bảo oai vệ của thần Đi-ô-ni-dốt). - Hiểu ý nghĩa: Những ước muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho con người. -Giáo dục HS không nên có những ước muốn tham lam. II.Phương tiện day – học: + GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy - học: 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Thưa chuyện với mẹ. + Y/cầu hs đọc bài + TLCH.  Nhận xét – ghi điểm. - Hát - 2 hs lần lượt đọc bài + TLCH. - Học sinh nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: Điều ước của vua Mi-đát . * HĐ 1: Luyện đọc - Yêu cầu học sinh đọc bài. - 1 học sinh đọc bài. - Yêu cầu học sinh chia đoạn (3 đoạn). - Yêu cầu hs tiếp nối nhau đọc theo đoạn - Y/cầu hs nêu và đọc từ khó:Mi-đát, Đi-ô-ni-dốt, Pác-tôn,… - Đọc từ khó.  Đọc toàn bài. * HĐ 2: Tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc từng đoạn . - Lần lượt đọc từng đoạn. - Y/cầu hs thảo luận + TLCH. - HS thảo luận + TLCH.  Nhận xét, chốt ý từng đoạn + Giải nghĩa từ. -Y/cầu hs thảo luận nêu ý nghĩa của bài - Cả tổ thi đua nêu lên ý nghĩa.  Nhận xét, chốt ý: Những ước muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho con người. * HĐ 2: Luyện đọc diễn cảm. - Đọc mẫu theo vai. - NX, nêu cách đọc, giọng đọc. - Y/cầu hs nhận xét, nêu cách đọc, giọng đọc. - Đọc theo nhóm (phân vai) .. - Y/cầu hs đọc theo nhóm, (phân vai) . + Nhận xét, bình chọn. + Nhận xét, tuyên dương. * HĐ 4: Củng cố - Thi đua: Chọn đọc diễn cảm 1 đoạn em thích nhất - Thi đua đọc diễn cảm (2 dãy)  Nhận xét, tuyên dương. + GDHS: - Dặn dò: - Chuẩn bị: “Ôn các bài tập đọc, HTL” - Nhận xét tiết học. Tiết 43 Toán VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC I. MỤC TIÊU : -HS vẽ được được thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước. -Vẽ được đường cao của một hình tam giác. - Hs cần làm các bài tập 1,2. II.Phương tiện day – học: + GV: Bảng phụ. + HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định lớp : 2. KT Bài cũ :Hai đường thẳng song song. -Y/cầu hs lên kiểm tra 2 đường thẳng vuông góc. - Nhận xét – ghi điểm. 3.Bài mới:Vẽ hai đường thẳng vuông góc -HD HS vẽ hai đường thẳng vuông góc. *Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng AB cho trước. + Điểm E ở trên đường thẳng AB.. - 2 hs lên kiểm tra 2 đường thẳng vuông góc. - Nhận xét. C A. E D. 9 Lop4.com. B.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Điểm E ở ngoài đường thẳng AB. -HDHS vẽ đường cao của hình tam giac ABC.. C E A. B. -Luyện tập : D - BT1,2 : Y/cầu hs dùng chì vẽ vào SGK – 2 hs vẽ trên + HS dùng chì vẽ vào SGK – 2 hs vẽ trên bảng bảng lớp. lớp. - Nhận xét. 4. Củng cố : - Nhận xét. 5. Dặn dò Tiết 17. Tập làm văn Ôn tập về tập đọc. I. MỤC TIÊU : -Củng cố về tập đọc. -HS đọc lưu loát các bài tập đọc đã học. II.Phương tiện day – học: + GV: Bảng phụ. + HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Y/cầu hs đọc bài + TLCH - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: Ôn tập .  Hoạt động 1: Tập đọc. - Y/cầu hs đọc các bài tập đọc trong tuần 7, 8. - Nhận xét – ghi điểm.. - Hát - 3 Học sinh đọc bài văn. - Học sinh tự đọc câu hỏi . – Học sinh trả lời. - HS nhận xét. - Luyện đọc diễn cảm. - Học sinh nhận xét..  HĐ 2: Ôn lại về phát triển câu chuyện. - Nêu quy trình kể một câu chuyện. - Y/cầu hs nêu quy trình kể một câu chuyện. - HS kể chuyện. - Nhận xét. 4 Củng cố. 5 Dặn dò: - Về nhà rèn đọc diễn cảm. - Chuẩn bị: “Ôn tập”. - Nhận xét tiết học Tiết 9 Kĩ thuật KHÂU ĐỘT THƯA (tt) I. MỤC TIÊU : - Biết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa. - Khâu được các mũi khâu đột thưa theo đường vạch dấu. Các mũi khâu có thể chưa đều nhau. Đường khâu có thể ít bị dúm. - Với HS khéo tay: Khâu được các mũi khâu đột thưa . Các mũi khâu tương đối đều nhau. Đường khâu ít bị dúm. II.Phương tiện day – học: + GV: Mãu vật. + HS: Kim, chỉ màu, 2 mảnh vải, kéo,.. III. Tiến trình dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định lớp : 2. KTBài cũ : Khâu đột thưa . - KT dụng cụ môn hoc. 3. Bài mới : Khâu đột thưa (tt) HĐ1: HD quan sát và nhận xét mẫu. 10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Giới thiệu mẫu đường khâu đột thưa. -HS quan sát mũi khâu và nhận xét. + Mẫu khâu đột thưa có đặc điểm gì? +So sánh mặt phải của mũi khâu đột thưa với mũi khâu thường. -HS nhắc lại nội dung ghi nhớ và thực hiện các thao tác khâu. - Nhận xét, kết luận. HĐ2: HS thực hành khâu mũi đột thưa. -Nhận xét, củng cố kĩ thuật khâu mũi đột thựa. -Quan sát uốn nắn. HĐ4: Đánh giá kết quả học tập của học sinh. *HS thực hành khâu mũi đột thưa. -Nêu t/c đánh giá. -Nhận xét kết quả học tập của HS. *HS trưng bày sản phẩm. 4. Củng cố : -HS tự đánh giá theo các t/c. 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học. Ngày soạn: 14/10/2013 Thứ năm, ngày 17 tháng 10 năm 2013 Tiết 18 Luyện từ và câu ĐỘNG TỪ I. MỤC TIÊU : - Hiểu thế nào là động từ (Từ chỉ hoạt động, trạng thái của nhân vật: người, sự vật, hiện tượng ). - Nhận biết được động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ ( BT mục III) II.Phương tiện day – học: + GV: SGK. Bảng phụ. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định lớp : 2. KTBài cũ :Mở rộng vốn từ : Ước mơ. - Y/cầu hs làm BT. - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới : Động từ . HĐ1: Phần nhận xét. - Y/cầu hs đọc phần nhận xét.(BT1). - Phát phiếu cho một số cặp thảo luận.. - 2 hs làm BT. - Nhận xét * 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 1,2. -Trao đổi theo cặp. Tìm các từ theo y/ cầu BT 2. -Những cặp làm trên phiếu trình bày kết quả. -Cả lớp nhận xét: các từ chỉ hoạt động.. -Nhận xét, chốt lời giải đúng.  Các từ " Nhìn, nghĩ, thấy, đổ, bay..." chỉ hoạt động, trạng thái của người, của vật. Đó là ĐT. - Y/cầu hs TLCH: + Vậy động từ là gì? - Nhận xét – rút ra ghi nhớ. - Y/cầu hs đọc ghi nhớ.. - TLCH. * 3 HS đọc nội dung ghi nhớ trong SGK. -Nêu VD về ĐT chỉ HĐ và ĐT chỉ trạng thái.. HĐ2: Luyện tập : -BT1: - Y/cầu hs viết bảng.. - Viết các động từ vào bảng con – 2 hs viết bảng phụ - Nhận xét... - Nhận xét – sửa sai. -BT2 (làm vào SGK) - Y/cầu hs dùng chì làm vào SGK + nêu các loại ĐT vừa tìm được. - Nhận xét – sửa sai. Bài 3: Tổ chức trò chơi" Xem kịch câm" - Y/cầu nhóm hs diễn kịch câm. - Nhận xét – sửa sai. 4. Củng cố : 5. Dặn dò . - Nhận xét tiết học.. - Dùng chì làm vào SGK + nêu các loại ĐT vừa tìm được – 1 hs làm trên bảng phụ. - Nhận xét - Xem và ghi các ĐT vào bảng con. - Nêu rõ các loại ĐT đó.. 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 44. Toán VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. I. MỤC TIÊU : - Biết vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước ( bằng thước kẻ và êke ). - Học sinh cần làm các bài tập 1 và 3. II.Phương tiện day – học: + GV: Bảng phụ. + HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định lớp : 2. KTBài cũ : Vẽ hai đường thẳng vuông góc. - Y/cầu hs vẽ 2 đường thẳng vuông góc (B/c). - 2 hs vẽ trên bảng lớp. - Nhận xét - ghi diểm. 3. Bài mới : Vẽ hai đường thẳng song song . HĐ1: Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và song song với đường thẳng AB cho trước. -Nêu bài toán. -HD hs thực hiện cách vẽ và vẽ mẫu trên bảng. -Liên hệ với hình ảnh hai đường thẳng song song cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3.. - hs vẽ 2 đường thẳng vuông góc (B/c). - 2 hs vẽ trên bảng lớp. - Nhận xét M C. E. D. A. B N. HĐ2: Thực hành: -HD học sinh làm bài tập. -. Bài 1: HS vẽ hình.. Nhận xét – sửa sai.. C. N. A BT 2: Dành cho học sinh khá- giỏi. -HS vẽ hình. Trong các tứ giác ABCD có cặp cạnh AD và BC song song với nhau, cặp cạnh AB và CD song song với nhau. - Nhận xét – tuyên dương. - BT 3: - Y/cầu hs làm vào vở – 1 hs làm bảng phụ. -Chấm bài. 4Củng cố : 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tiết 9. Bài 2:. D. M. B A. B C * HS tự làm bài vào vở- 1 hs làm bảng phụ. -Nhận xét.. Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA (Tích hợp GDKNS). I. MỤC TIÊU : - Chọn được một câu chuyện về ước mơ đẹp của mình hoặc của bạn bè , người thân. - GDKN thể hiện sự tự tin; Lắng nghe tích cực; Đặt mục tiêu; Kiên định. - Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện . - Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện . - Giáo dục Đạo đức học sinh II.Phương tiện day – học: + GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc. 12 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định lớp : 2. KTBài cũ : Kể chuyện đã nghe, đã đọc. - Y/cầu hs kể chuyện + nêu ý nghĩ a câu chuyện. - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia HĐ1: HD học sinh hiểu yêu cầu của đề bài. - Đề bài : Kể chuyện về một ước mơ đẹp của em hoặc của bạn bè, người thân. -Gạch chân những từ ngữ quan trọng. -Nhấn mạnh: Câu chuyện các em phải kể phải là ước mơ có. - 1 hs kể chuyện + nêu ý nghĩ a câu chuyện. - Nhận xét - 1 HS đọc đề bài.. thực, NV trong câu chuyện chính là các em, bạn bè hay người thân.. HĐ2: Gợi ý kể chuyện. -Giúp các em hiểu các hướng xây dựng cốt truyện. * 3 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu gợi ý 2. -Dán tờ phiếu ghi 3 hướng XD cột truyện. -HS nối tiếp nhau nói về đề tài k/c và hướng +Nguyên nhân làm nảy sinh ước mơ đẹp. xây dựng cốt truyện của mình. +Những cố gắng để đạt được những ước mơ. -HS đọc gợi ý 3: +Những khó khăn đã vượt qua, ước mơ đã đạt được. -HS suy nghĩ, đặt tên cho câu chuyện về ước -Dán lên bảng dàn ý kể chuyện để HS chú ý khi kể chuyện. mơ của mình. HĐ3: Thực hành kể chuyện. - HS nhắc lại. - Y/cầu hs kể chuyện. *HS kể lại theo cặp. -Dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện. -Thi kể chuyện trước lớp - Nhận xét – ghi điểm. -Bình chọn bạn có câu chuyện hay và kể 4. Củng cố : chuyện hấp dẫn nhất. 5. Dặn dò : Tiết 18 Khoa học ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I. MỤC TIÊU : Ôn tập các kiến thức về : -Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường . -Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng . -Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây qua đường tiêu hóa. - Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ môi trường. II.Phương tiện day – học: + GV: Tranh minh hoạ. PBT. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định lớp : - 2.KT Bài cũ : Phòng tránh tai nạn đuối nước . - Làm thế nào để phòng tránh đưới nước ? - Khi đi bơi, gặp người đuối nước, em cần làm gì? - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới : Ôn tập : Con người và sức khỏe HĐ1: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng? -Chia đội chơi: 4 đội. -Sắp xếp lại bàn ghế trong lớp cho phù hợp với hoạt động tổ chức và trò chơi. -Chọn HS làm BGK. -Phổ biến cách chơi và luật chơi. -Tính điểm hoặc trừ điểm. -Hội ý với tổ giám khảo (phát câu hỏi và đáp án).. - 2 hs lần lượt TLCH. - Nhận xét.. +Đã ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi. 13 Lop4.com. +HS nghe câu hỏi : Đội nào có câu trả lời sẽ lắc chuông. +Đội nào lắc chuông trước thì được trả lời. +Tiếp theo các đội khác sẽ lần lượt trả lời theo thứ tự lắc chuông. *HS các đội hội ý trước khi vào cuộc chơi. *Ban giám khảo hội ý thống nhất công bố điểm cho các đội chơi. *HS tự đánh giá về chế độ ăn uống của mình.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> món ăn chưa? +Đã ăn phối hợp các chất đạm, chất béo đv và tv chưa? +Đã ăn phối hợp các loại Vitamin và chất khoáng chưa?. trong tuần. -HS đánh giá sau đo trao đổi với bạn. -HS trình bày kết quả làm việc.. -Đọc câu hỏi và điều khiển cuộc chơi. HĐ2: Tự đánh giá. -GV chốt ý. 4. Củng cố : 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học. Ngày soạn: 14/10/2013 Thứ sáu, ngày 18 tháng 10 năm 2013 Tiết 18 Tập làm văn LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN (Tích hợp GDKNS). I. MỤC TIÊU : - Xác định được mục đích trao đổi, vai trong trao đổi , lập được dàn ý rõ nội dung của bài trao đổi để đạt mục đích. - GDKN thể hiện sự tự tin; Lắng nghe tích cực; Thương lượng; Đặt mục tiêu kiên định. - Bước đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục đích thích hợp. II. Phương tiện dạy - học + GV: Bảng lớp viết đề bài , gợi ý. + HS: Dàn ý câu chuyện III. Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Kiểm tra hoàn chỉnh bài tập 1 của học sinh. - Chấm vở, nhận xét. 3. Bài mới: a. Khám phá: + Em đã đề đạt nguyện vọng, mong muốn gì với người thân bao giờ chưa ? nguyện vọng, mong muốn của em là gì? + Người thân của em có ý kiến gì khi nghe em đề đạt ? + kết quả cuộc trao đổi của em với người thân ntn? + Nếu thực hiện lại cuộc trao đổi đó, em sẽ thay đổi gì trpng cách thuyết phục người thân của em? => GT bài mới: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân b. Kết nối. b.1 Phân tích đề bài. - Yêu cầu hs đọc đề bài – gạch chân các từ quan trọng. +Nội dung trao đổi là gì? + đối tượng trao đổi là ai? + Mục đích trao đổi để làm gì? + Hình thức thực hiện cuộc trao đổi là gì? - Nhận xét. b.2 Lập dàn ý để trao đổi. - Y/cầu hs đọc gợi ý. HDhs TLCH gợi ý: c. Thực hành trao đổi (đóng vai) - Y/cầu hs làm việc theo nhóm đôi thực hiện trao đổi. -Y/cầu hs thực hiện trước lớp. - Nhận xét tuyên dương cặp trao đổi hay nhất. 4 Vận dụng - Y/cầu hs nêu lại trình tự kể một câu chuyện. - Nhận xét. - Chuẩn bị: “Về viết kịch bản trao đổi)”. - Nhận xét tiết học.. - Hát - HS lần lượt đọc thầm bài tập 1. - Lớp nhận xét. - Trả lời câu hỏi.. - Nhận xét – (bổ sung).. - 1 HS đọc đề bài - HS TLCH. - Lớp nhận xét . * 3 hs lần lượt đọc gợi ý. - Thực hiện trao đổi theo nhóm đôi. -HS thực hiện trước lớp. - Nhận xét – bình chọn.. 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 45. Toán THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT VÀ THỰC HÀNH VẼ HÌNH VUÔNG. I. MỤC TIÊU : - Vẽ được một hình chữ nhật, hìng vuông (bằng thước kẻ và ê ke ). - Học sinh làm được các bài tập 1a, 2a tr 54; 1a, 2a tr55.( ghép hai bài thực hành). II.Phương tiện day – học: + GV: Bảng phụ. + HS: Bảng con, vở. III. Tiến trình dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định lớp : 2 KTBài cũ : Vẽ hai đường thẳng song song . - Y/cầu hs vẽ 2 đường thẳng song song. - HS vẽ 2 đường thẳng song song (B/c). - Nhận xét - ghi điểm. - Nhận xét. 3.Bài mới: Thực hành vẽ hình chữ nhật và hình vuông .HĐ1: Vẽ hình chữ nhật -Y/cầu hs vẽ hcn có chiều dài 4 cm, chiều rộng 2 cm. - Vẽ hcn có chiều dài 4 cm, chiều rộng 2 cm. * Lưu ý cho HS khi vẽ trên bảng : HCN có chiều dài 4 A B dm, chiều rộng 2dm. -HD vừa vẽ mẫu trên bảng theo hướng dẫn SGK. 2cm +Vẽ đoạn thẳng OC =4dm. +Vẽ đường thẳng vuông góc với Dc tại D , lấy đoạn D 4 cm C thẳng DA=2dm. +Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại C, lấy đoạn A B CB =2 dm.Nối A với B ta được hình chữ nhật ABCD. .HĐ2: HD Vẽ hình vuông Y/cầu hs vẽ hình vuông có cạnh 3 cm. -HD vừa vẽ mẫu trên bảng vẽ theo hướng dẫn SGK. D C HĐ3: Thực hành : -HD học sinh làm BT1a, BT2a. * Làm các bài tập 1a, 2a/ tr 55 vào vở. -HD làm vào vở - 2 hs làm trên bảng phụ. - Chấm điểm 9 vở – nhận xét. - Nhận xét. 4 .Củng cố : 5 Dặn dò : Tiết 9 Địa lí HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN (tt) (Tích hợp GDMT + GDSDNLTK&HQ). I. MỤC TIÊU : - Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở Tây Nguyên : +Sử dụng sức nước sản xuất điện ; Khai thác gỗ và lâm sản. -Nêu được vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất: cung cấp gỗ, lâm sản,nhiều thú quý,… -Biết được sự cần thiết phải bảo vệ rừng. - Mô tả sơ lược đặc điểm sông ở tây Nguyên : có nhiều thác ghềnh. -Mô tả sơ lược : rừng rậm nhiệt đới ( rừng rậm, nhiều loại cây, tạo thành nhiều tầng…) rừng khộp (rừng rụng lá mùa khô) -Chỉ trên bản bồ (lược đồ) và kể tên những con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên: sông Xê Xan, sông Xre Pốk, sông Đồng nai. * GDMT: 1 số đặc điểm chính của môi trường và TNTN và việc khai thác sức nước khai thác rừng ở TN. ** Tây Nguyên là nơi bắt nguồn của nhiều con sông, các con sông chảy qua nhiều vùng có độ cao khác nhau nên lòng sông lắm thác ghềnh. Tây Nguyên có tiềm năng thủy điện to lớn; Bởi vậy, GD hs tiết kiệm năng lượng và hiệu quả là bảo vệ nguồn nước, phục vụ cuộc sống. - Tây Nguyên có nguồn tài nguyên rừng hết sức phong phú, con người nơi đây dựa nhiều vào rừng, củi đun vì vậy cần phài bảo vệ và khai thác rừng một cách hợp lí, đồng thời cần phải tích cực trồng rừng.. II.Phương tiện day – học: + GV: Tranh minh hoạ, lược đồ, bảng phụ. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Tiến trình dạy – học: 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1. Ổn định lớp : 2.KT BC: Hoạt động SX của người dân ở Tây Nguyên. - Y/cầu hs đọc ghi nhớ + TLCH. - 2 hs lần lượt đọc ghi nhớ + TLCH. - Nhận xét – ghi điểm. - Nhận xét 3. Bài mới : HĐ sản xuất của người dân ở Tây Nguyên (tt) 3) Khai thác sức nước: HĐ1: Làm việc theo nhóm. -Giao nhiệm vụ cho các nhóm. *HS làm việc theo nhóm.QS hình 4 SGK. +Kể tên một số con sông ở TN. *Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. +Những con sông này bắt nguồn từ đâu và đổ ra đâu? -HS xác định các con sông và nhà máy thuỷ điện Y-a-li trên bản đồ. +Tại sao những con sông ở TN lại lắm thác ghềnh. +Người dân ở TN khai thác sức nước để làm gì? +Các hồ nước chứa nước do nhà nước và nhân dân xây dựng có t/d gì? +Xác định vị trí nhà máy thuỷ điện Y-a-li trên lược đồ hình 4 và cho biết nó nằm trên con sông nào? -Sửa chữa, giúp các nhóm hoàn thiện phần trình bày. 4) Rừng và việc khai thác rừng ở Tây Nguyên. HĐ2: Làm việc theo cặp: - Y/cầu hs QS tranh + TLCH: *HS quan sát hình 6,7 và đọc mục 4 SGK. + Tây Nguyên có những loại rừng nào? +Vì sai Tây Nguyên lại có các loại rừng khác nhau. *HS thảo luận nhóm đôi : Dựa vào tranh , ảnh và gợi ý : Mô tả rừng rậm nhiệt đới và HĐ3: Làm việc cả lớp: rừng khộp. +Rừng ở TN có giá trị gì? +Gỗ được dùng làm gì? -HS xác lập mối quan hệ giữa khí hậu và thực vật . +Kể các công việc cần phải làm trong quy trình sản xuất *HS đọc mục 2 , quan sát hình 8,9,10 SGK ra các SP đồ gỗ. và sự hiểu biết của bản thân để TLCH. +Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc mất rừng ở TN? +Thế nào là du canh, du cư? +Chúng ta cần làm gì để bảo vệ rừng? -Nhận xét - chốt ý – rút ra ghi nhớ. *HS đọc nội dung bài học. - Y/cầu hs đọc ghi nhớ. - GDMT: 4. Củng cố : 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tiết 9 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP VỆ SINH RĂNG MIỆNG I. Muïc tieâu: - HS biết đánh răng đúng cách, vệ sinh răng miệng thường xuyên. II. Các bước tiến hành 1. Công việc chuản bị: - Tranh ảnh, mô hình răng, bàn chải và kem đánh răng. - Hệ thống câu hỏi kiến thức cách giữ vệ sinh răng miệng; đáp án. - Thông báo với HS về nội dung và hình thức của buổi sinh hoạt. 2. Thời gian tiến hành. - 16 h 55’, ngày 07/09/ 2013. 3. Địa điểm : - Tại phòng học của lớp. 4. Nội dung hoạt động: - HS hát tập thể 1 tiết mục. - QS tranh ảnh về bệnh 5. Tiến hành hoạt động: - Y/caàu hs quan saùt tranh về bệnh raêng mieäng. - Y/caàu thaûo luaän : ( Phaùt PBT) 16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Y/cầu hs TLCH:. - Em hãy nêu một số nguyên nhân gây ra bệnh sâu răng, hôi miệng ? - Em hãy nêu một số cách phòng bệnh răng miệng ? + Giới thiệu cách đánh răng, vệ sinh răng miệng. + Chia nhóm thực hiện làm việc. - Y/cầu hs vừa nói vừa làm trên mô hình răng * HD hs thực hành. 6. Đánh giá, nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá về hiểu biết của HS thông qua QS và các câu hỏi và thực hành. - Tuyên dương HS. * GDHS cách VS răng miệng ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 9 SINH HOẠT CÂU LẠC BỘ I.. MỤC TIÊU: + Rút kinh nghiệm các tuần qua. Nắm kế hoạch tuần tới. + Biết tự phê và phê bình, thấy được những ưu, khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động. + Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn. II. CHUẨN BỊ: GV : Công tác tuần, bản nhận xét hoạt động trong tuần; Kế hoạch tuần 10. HS: Bản báo cáo thành tích thi đua của các tổ. III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP * Y/cầu hs báo cáo tình hình học tập trong tuần. * Các nhóm trưởng lần lượt báo cáo. + Nhận xét chung. + Nêu những ưu khuyết điểm chính trong tuần . * Lớp trưởng báo cáo chung và nhận xét tình hình hoạt động của cả lớp . + Tuyên dương những hs có thành tích nổi bật trong tuần. * Nêu phương hướng nhiệm vụ tuần 10. * Thi đua lập thành tích chào mừng Ngày Nhà giáo VN 20/11 + Giữ VS cá nhân. + Đi học đúng giờ, học bài và làm bài trước khi đến lớp. +Truy bài trước giờ vào lớp. + Tổ chức học nhóm (Học sinh khá kèm học sinh yếu). - Luyện viết đầy đủ (Viết bằng vở rèn chữ :1 bài/ tuần ). - Thực hiện tốt TD giữa giờ. + Vệ sinh phòng học và sân trường sạch sẽ . *GV cho lớp trưởng điều khiển lớp văn nghệ. * Học sinh thực hiện. Ngày 10 tháng 10 năm 2013 KHỐI TRƯỞNG KÍ DUYỆT. GIÁO VIÊN SOẠN. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Ninh Thị Lý. 17 Lop4.com. Phạm Văn Chẩn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×