Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án dạy Hình học 10 tiết 27: Ôn tập chương II (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 27. Ngày soạn:04 / 03 / 2008 ÔN TẬP CHƯƠNG II (1). A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Ôn tập lại về giá trị lượng giác của một góc bất kì,tích vô hướng của hai vectơ -Học sinh vận dụng được các kiến thức tổng hợp để làm được các bài tập 2.Kỷ năng: -Xác định mối liên hệ về giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt -Xác định góc và tính tích vô hướng của hai vectơ 3.Thái độ: -Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác,chăm chỉ trong học tập B-Phương pháp: -Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề -Phương pháp trực quan C-Chuẩn bị 1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK 2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp D-Tiến trình lên lớp: I-Ổøn định lớp:(1')Ổn định trật tự,nắm sỉ số II-Kiểm tra bài cũ:(6') HS1:Nhắc lại định nghĩa giá trị lượng giác của một góc bất kì Nêu giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt HS2:Nhắc lại định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ Biểu thức toạ độ của tích vô hướng,côn thức tính góc giũa hai vectơ III-Bài mới: 1.Đặt vấn đề:(1')Để hệ thống lại các kiến thức của chương 2, đồng thời rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thứ tổng hợp vào làm bài tập.Ta đi vào tiết ôn tập chương 2 2.Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động1(16') Ôn tập về giá trị lượng giác I-Giá trị lượng giác của một góc bất kì HS:Nhắc lại định nghĩa về giá trị lượng 1.Định nghĩa 2.Tính chất giác của một góc  a.Góc bù nhau: GV:Hai góc bù nhau thì giá trị lượng giác có mối quan hệ gì ? HS:Học sinh nhắc lại mối quan hệ. sin   sin(1800   ) cos    cos(1800   ) tan    tan(1800   ) cot    cot(1800   ). b.Góc phụ nhau: GV:Hai góc phụ nhau có liên hệ gì về tỉ số lượng giác ? HS:Nhắc lại mối quan hệ. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> sin   cos(900   ) cos   sin(900   ). HS:Thực hành làm các bài tập trắc nghiệm liên quan đến nội dung này. tan   cot(900   ) cot   tan(900   ). *)Bài tập:(Bài tập trắc nghiệm) GV:Yêu cầu học sinh giải thích và giải thích thêm ,vẽ hình minh hoạ. 1.C.tan1500 = -. 1 3. tan 1500  tan(1800  300 )   tan 300  . 1 3. 3.C. tan   0 ,vì góc tù sin   0 , cos  0 5.A. cos  cos  , vì     cos  cos  ^ 3 ,vì ABC  600 2. ^. 7.C. sin ABC  Hoạt động2(16'). 10.. A. HS:Nhắc lại định nghĩa về tích vô hướng GV:Yêu cầu học sinh nhắc lại các tính 50 B C chất cảu tích vô hướng 0 0 0 + Hai vectơ vuông góc thì tích vô hướng Chọn câu D: ( AC , CB )  90  50  140 Ôn tập về tích vô hướng như thế nào + Bình phương vô hướng của hai vectơ II-Tích vô hướng: 1.Định nghĩa: được tính như thế nào a.b  a . b cos(a, b). HS:Nhắc lại các công thức tính góc,độ dài vectơ,khoảng cách hai điểm. 2.Các tính chất của tích vô hướng: 3.Biểu thức toạ độ của tích vô hướng: Cho hai vectơ a ( x1; y1 ) , b ( x2 ; y2 ) a.b  x1.x2  y1. y2. HS:Tiến hành làm các bài tập trắc nghiệm. 4.Độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm: i, a  x12  y12. GV:Yêu cầu học sinh giải thích,vẽ hình minh hoạ và giải thích thêm cho một số học sinh khác. ii, AB  ( xB  x A )2  ( yB  y A )2 *)Bài tập 20.A. AB. AC  BA.BC vì AB. AC  0 , BA.BC  0 2. 22.D.8 vì AB  (2 ; 2)  AB  22  22  8 23.C.450 vì cos(a, b) . Lop10.com. 2 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 24.D. 2 13 vì. MN  (4 ,6 )  MN  16  36  2 13. 25.D.ABC là tam giác vuông cân tại A AB = AC = 8 ,BC = 4 AB. AC  2.2  2.(2)  o. IV.Củng cố:(3') -Nhắc lại tỉ số lượng giác của một góc,tích vô hướng của hai vectơ V.Dặn dò:(2') -Xem lại các kiến thức đã học và bài tập đã làm -Chuẩn bị bài mới: + Ôn tập lại các hệ thức lượng trong tam giác,các công thức tính diện tam giác + Làm các bài tập trắc nghiệm còn lại VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×