Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.3 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Lâm Kiết Họ và tên: ………………………...........................….................. Lớp: 4/...... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút Ngày thi: …./03/2014. ĐIỂM. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN. Câu 1: Viết vào chỗ chấm:(1 điểm) Viết phân số. Đọc phân số. 58 21. Tám mươi bảy phần một trăm Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(2 điểm) a. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để A. 9. 9 3 = là: 21 .... B. 21. C. 7. D. 3. b. Phân số nào sau đây bé hơn 1 ? A.. 8 7. B.. 9 8. C.. c. Phân số nào sau đây bằng phân số A.. 15 18. B.. 8 8. D.. 8 9. 5 ? 9. 20 36. C.. 30 63. D.. 12 20. d. Phân số nào sau đây là phân số tối giản? A.. 2 3. B.. 3 6. C.. 15 18. D.. 2 4. Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 32 tấn 5 tạ = ……………… tạ c. 6 000 000 m2 = ............... km2 b. 42m2 8 dm2 = ……………..dm2 d. 420 giây = …………...….phút. Câu 4: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Trong hình bình hành ABCD có: a. Cạnh AB bằng cạnh: …………….........................…... b. Cạnh AD bằng cạnh: …………….........................…... c. Cạnh AB song song với cạnh: ……………...... d. Cạnh AD song song với cạnh: ……………...... D Lop4.com. A. B. C.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5: Tính:(2 điểm) 5 1 + ……………………........................................................................................………………………………………………………… 6 2 7 2 b. - …………………………………………………………………………….............................................................................................. 9 9 1 5 c. x ..……………………………………........................................................................................……………………………………… 2 7 9 3 d. : ………………………………………………..............................................................................................……………………………… 7 2. a.. Câu 6: (1 điểm) Một mâm bánh có 20 cái. Hỏi. 3 số bánh trong mâm là bao nhiêu cái bánh ? 4. Bài giải. Câu 7: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 195m, chiều rộng 145m. Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng. Bài giải. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Môn Toán – Khối 4 Câu 1: (1 điểm) HS viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Viết phân số Đọc phân số 58 Năm mươi tám phần hai mươi mốt 21 87 Tám mươi bảy phần một trăm 100 Câu 2: (2 điểm) HS khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm: 8 a) C. 7 (0,5 điểm) b) D. (0,5 điểm) 9 20 2 c) B. (0,5 điểm) d) A. (0,5 điểm) 36 3 Câu 3: ( 1điểm) Học sinh viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm: a. 32 tấn 5 tạ = 325 tạ. (0,25 điểm) c. 6 000 000 m2 = 6 km2. (0,25 điểm) 2 2 2 b. 42m 8 dm = 4 208 dm (0,25 điểm) d. 420 giây = 7 phút. (0,25 điểm) Câu 4: (1 điểm ) HS viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm: a. Cạnh AB bằng cạnh: CD (0,25 điểm) b. Cạnh AD bằng cạnh: BC (0,25 điểm) c. Cạnh AB song song với cạnh: CD (0,25 điểm) d. Cạnh AD song song với cạnh: BC (0,25 điểm) Câu 5: ( 2 điểm) HS tính đúng mỗi ý được 0, 5 điểm 5 1 10 6 16 4 7 2 5 a. + = + = = (0,5 điểm) b. - = (0,5 điểm) 6 2 12 12 12 3 9 9 9 1 5 5 x = (0,5 điểm) 2 7 14 Câu 6: (1 điểm). c.. d.. 9 3 9 2 18 6 : = x = = (0,5 điểm) 7 2 7 3 21 7. Bài giải 3 số bánh trong mâm là: (0,25 điểm) 4 3 20 x = 15 ( cái bánh) (0,5 điểm) 4 Đáp số: 15 cái bánh (0,25 điểm) Câu 7: (2 điểm) Bài giải: Chu vi của thửa ruộng đó là: (0,25 điểm) (195 + 145) x 2 = 680 (m) (0,5 điểm) Diện tích của thửa ruộng đó là: (0,25 điểm) 195 x 145 = 28275 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: 680m; 28275 (m2) (0,5 điểm). Lâm Kiết, ngày 28/02/ 2014 Tổ khối. KT Hiệu trưởng PHT. LÂM TIÊN. DANH BÉ. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>