Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.42 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012. Môn thi : TOÁN (ĐỀ 195) I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 07 điểm ) Câu I ( 2,0điểm) Cho hàm số y f x x 4 2 m 2 x 2 m 2 5m 5 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) hàm số với m = 1 2/ Tỡm cỏc giỏ trị của m để đồ thị hàm số cú cỏc điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giỏc vuụng cõn.. x y x 2 y 2 12 Câu II(2.0điểm) 1/ Giải hệ phương trình: y x 2 y 2 12 log 22 x log 2 x 2 3 5 (log 4 x 2 3). 2/ Giải bất phương trình : Câu III (1.0 điểm) T×m. x (0; ). thoả mãn phương trình: cot x - 1 =. cos 2 x 1 sin 2 x sin 2 x . 1 tan x 2. . Câu IV(1.0 điểm) Tính tích phân : I . 2. cos. 2. x cos 2 xdx. 0. a A SAC A 30 0 . , SA a 3 , SAB 2 Gäi M lµ trung ®iÓm SA , chøng minh SA ( MBC ) . TÝnh VSMBC. Câu V(1.0 điểm) Cho h×nh chãp S.ABC cã AB = AC = a, BC =. PHẦN RIÊNG CHO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH ( 03 điểm ) (Thí sinh chỉ chọn một trong hai chương trình Chuẩn hoặc Nâng cao để làm bài.) A/ Phần đề bài theo chương trình chuẩn Câu VI.a: (2.0điểm) 1, Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ABC cú đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2 x y 1 0 và phõn giỏc trong CD: x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng BC. 2, Cho P(x) = (1 + x + x2 + x3)5 = a0 + a1x + a2x2 + a3x3 + …+ a15x15 a) Tính S = a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15 b) Tìm hệ số a10. Câu VII.a: (1,0điểm) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (-1;3;-2), B (-3,7,-18) và mặt phẳng (P): 2x - y + z + 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp (P). B/ Phần đề bài theo chương trình nâng cao Câu VI.b: (2 điểm) 1, Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D.. 2, Cho P(x) = (1 + x + x2 + x3)5 = a0 + a1x + a2x2 + a3x3 + …+ a15x15 a) Tính S = a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15 b) Tìm hệ số a10. Câu VII.b: (1.0 điểm). Cho hàm số y =. x2 2x 2 (C) vµ d1: y = x + m, d2: y = x + 3. x 1. Tìm tất cả các giá trị của m để (C) cắt d1 tại 2 điểm phân biệt A,B đối xứng nhau qua d2. ******* HÕt *******. 1 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> đáp án ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012. Môn thi : TOÁN (ĐỀ 195) Hướng dẫn giải chi tiết Câu ý PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu I. x 0. * Ta có f ' x 4 x 3 4 m 2 x 0 . 0.25. 2 x 2 m. * Hàm số có CĐ, CT khi f’(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt và đổi dấu : m < 2 (1) . Toạ độ các điểm cực trị là:. . . §iÓm 7.00 2. . A 0; m 2 5m 5 , B 2 m ;1 m , C 2 m ;1 m. . 0.5. * Do tam giác ABC luôn cân tại A, nên bài toán thoả mãn khi vuông tại A:. AB. AC 0 m 2 1 m 1 vì đk (1) 3. . . . Trong đó AB 2 m ; m 2 4m 4 , AC 2 m ; m 2 4m 4 Vậy giá trị cần tìm của m là m = 1. * Điều kiện: | x | | y |. Câu II. u x 2 y 2 ; u 0. Đặt . v x y. . ; x y không thỏa hệ nên xét x y ta có. 1 u2 y v . Hệ phương trình đã cho có dạng: 2 v . u v 12 u2 u v 12 2 v . Giải hệ (I), (II). Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là. S 5;3, 5; 4 . 2 Câu III. Giải bất phương trình : T×m. x (0; ). Cot x - 1 =. 0.25. log 22 x log 2 x 2 3 5 (log 4 x 2 3). 0.25. 0.25 0.25 1. thoả mãn phương trình:. cos 2 x 1 sin 2 x sin 2 x . 1 tan x 2. 1. sin 2 x 0 sin 2 x 0 sin x cos x 0 tan x 1 cos x sin x cos 2 x. cos x Khi đó pt sin 2 x sin x cos x sin x cos x sin x cos x sin x cos 2 x sin x cos x sin 2 x sin x cos x sin x cos x sin x sin x(1 sin 2 x) §K:. (cos x sin x)(sin x cos x sin 2 x 1) 0 (cos x sin x)(sin 2 x cos 2 x 3) 0 cos x sin x 0 tanx = 1 x x 0; k 0 x KL:. 4. 2 Lop10.com. 4. 0.25. 0.25. k (k Z ) (tm) 0. 5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . Câu IV Tính tích phân : I . 2. cos. 2. 1. x cos 2 xdx. 0. . . . 2. 2. 2. I cos 2 x cos 2 xdx 0. 0.5. 1 1 (1 cos 2 x) cos 2 xdx (1 2 cos 2 x cos 4 x)dx 20 40. 1 1 ( x sin 2 x sin 4 x) |0 /2 4 4 8 Câu V. 0.5. a A SAC A 30 0 . , SA a 3 , SAB 2 Gäi M lµ trung ®iÓm SA , chøng minh SA ( MBC ) . TÝnh VSMBC. Cho h×nh chãp S.ABC cã AB = AC = a, BC =. 1. S M A. 0.25. C N B. định lí côsin ta có:. A 3a 2 a 2 2.a 3.a.cos30 0 a 2 SB SA AB 2SA.AB.cos SAB Suy ra SB a . Tương tự ta cũng có SC = a. 2. 2. 2. Gäi M lµ trung ®iÓm cña SA , do hai tam gi¸c SAB vµ SAC lµ hai tam gi¸c c©n nªn MB SA, MC SA. Suy ra SA (MBC). Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng bằng nhau. Do đó MB = MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là trung điểm của BC suy ra MN BC. Tương tự ta cũng có MN SA. 2. 2 2 a 3 a a 3 3a 2 2 2 2 2 2 2 MN . MN AN AM AB BN AM a 4 16 4 2 . Do đó VS .MBC . 1 1 1 a 3 a 3 a a3 SM . MN .BC . . (®vtt) 3 2 6 2 4 2 32. 1. 0.25. 0.25. PHẦN RIÊNG CHO MỖI CHƯƠNG TRÌNH Phần lời giải bài theo chương trình Chuẩn Câu VIa. 0.25. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ABC cú đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2 x y 1 0 và phân giác trong CD: x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng BC.. 3.00 2 1. Điểm C CD : x y 1 0 C t ;1 t .. t 1 3 t ; . 2 2. Suy ra trung điểm M của AC là M . 0.25 0.25. 3 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> t 1 3 t M BM : 2 x y 1 0 2 1 0 t 7 C 7;8 2 2 Từ A(1;2), kẻ AK CD : x y 1 0 tại I (điểm K BC ). Suy ra AK : x 1 y 2 0 x y 1 0 .. 0.25. x y 1 0 Tọa độ điểm I thỏa hệ: I 0;1 . x y 1 0. Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK tọa độ của K 1;0 . Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: 2. 0.25. x 1 y 4x 3y 4 0 7 1 8. Cho P(x) = (1 + x + x2 + x3)5 = a0 + a1x + a2x2 + a3x3 + …+ a15x15 a) Tính S = a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15 b) Tìm hệ số a10.. 1. Ta có P(1) = a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15 = (1 + 1 + 1 + 1)5 = 45 Ta có P(x) = [(1 + x)(1 + x2)]5=. 5. 5. k 0. i 0. 5. 5. 0.25. C C x. C5k x k . C5i x 2. i. k 0 i 0. k 5. i k 2i 5. i 3 k 4 k 2i 10 i 4 Theo gt ta cã 0 k 5, k N a10= C50 .C55 C52 .C54 C54 .C53 101 k 2 0 i 5, i N i 5 k 0 CâuVII.a. 0.25. 0.5. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (-1;3;-2), B (-3,7,-18) và mặt phẳng (P): 2x - y + z + 1 = 0.Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp (P). Gäi (Q) lµ mÆt ph¼ng cÇn t×m. . . Ta có AB (2,4, 16) cùng phương với a (1,2, 8). mp(P) có VTPT n 1 (2, 1,1) Ta có [ n ,a] = (6 ;15 ;3) , Chän VTPT cña mÆt ph¼ng (Q) lµ n 2 (2,5,1) Mp(Q) chứa AB và vuông góc với (P) ®i qua A nhËn n 2 (2,5,1) lµ VTPT cã pt lµ: 2(x + 1) + 5(y 3) + 1(z + 2) = 0 2x + 5y + z 11 = 0. 0.25 0.5 0.25. Phần lời giải bài theo chương trình Nâng cao Câu VI.b. 2 1. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D.. Ta có: AB 1; 2 AB 5 . Phương trình của AB là: 2x y 2 0 .. I d : y x I t ; t . I là trung điểm của AC và BD nên ta. 4 Lop10.com. 1. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> có: C 2t 1; 2t , D 2t ; 2t 2 .. 4 . 5 4 5 8 8 2 | 6t 4 | 4 t 3 C 3 ; 3 , D 3 ; 3 Ngoài ra: d C ; AB CH 5 5 t 0 C 1;0 , D 0; 2 Mặt khác: S ABCD AB.CH 4 (CH: chiều cao) CH . 5 8 3 3. 8 2 3 3. Vậy tọa độ của C và D là C ; , D ; hoặc C 1;0 , D 0; 2 2. Cho P(x) = (1 + x + x2 + x3)5 = a0 + a1x + a2x2 + a3x3 + …+ a15x15 a) Tính S = a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15 b) Tìm hệ số a10.. 5. C k 0. CâuVII.b. k 5. 5. i 0. 5. 5. 0.25. C C x. x k . C5i x 2. i. k 0 i 0. i k 2i 5. k 5. i 3 k 4 k 2i 10 i 4 Theo gt ta cã 0 k 5, k N a10= C50 .C55 C52 .C54 C54 .C53 101 k 2 0 i 5, i N i 5 k 0 x2 2x 2 Cho hàm số y = (C) vµ d1: y = x + m, d2: y = x + 3. Tìm tất cả các giá trị x 1 của m để (C) cắt d1 tại 2 điểm phân biệt A,B đối xứng nhau qua d2. * Hoành độ giao điểm của (C) và d1 là nghiệm của phương trình :. d1 c¾t (C) t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt p tr×nh (1) cã hai nghiÖm ph©n biÖt kh¸c 1. 2 3 m 2 m 1 2. m 2m 7 0. 0.25. 0.25. 1. x2 2x 2 x m x 1. 2x2 -(3+m)x +2+m=0 ( x≠1) (1). . 0.25. 1. Ta có P(1) = a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15 = (1 + 1 + 1 + 1)5 = 45 Ta có P(x) = [(1 + x)(1 + x2)]5=. 0.25. 0.5. m2-2m-7>0 (*). Khi đó(C) cắt (d1)tại A(x1; -x1+m); B(x2; -x2+m) ( Với x1, x2 là hai nghiệm của (1) ) * d1 d2 theo giả thiết Để A, B đối xứng nhau qua d2 P là trung điểm của AB. x1 x2 x1 x2 m 3 3m 3 ; m ) P( ; ) 2 2 4 4 3m 3 m 3 3 m 9 ( tho¶ m·n (*)) VËy ta cã 4 4. Th× P thuéc d2 Mµ P(. VËy m =9 lµ gi¸ trÞ cÇn t×m.. 5 Lop10.com. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>