Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài soạn de kiem tra 1 tiet dia 7 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.49 KB, 2 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐỊA LÍ 7
TUẦN 7- TIẾT 14
Ngày kiểm tra :
Đề ( gồm 4 câu ) :
Câu 1 ( 2 điểm ) : Dân số là gì ? Tháp tuổi cho biết đặc điểm gì của dân số ?
Câu 2 ( 5 điểm ) : So sánh sự khác nhau giữa hình thức canh tác làm nương rẫy và hình thức
sản xuất nông sản hàng hóa theo quy mô lớn ?
Câu 3 ( 2 điểm ) : Cho biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa sau :

Hòan thành bảng :
Nhiệt độ Lượng mưa
Tháng cao nhất,
trò số : . . . . . . . . .
Tháng thấp nhất,
trò số :. . . . . . . . . .
Biên độ nhiệt năm
. . . . . . . . . . . . . .
Tổng lượng mưa
. . . . . . . . . . . . . .
Thời gian mưa
. . . . . . . . . . . . . .
Đặc điểm khí
hậu : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Kiểu môi trường tương ứng : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4 ( 1 điểm ) : Ở đới nóng, dân số tăng quá nhanh ảnh hưởng gì đến tài nguyên và môi
trường ?
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Câu 1 ( 2 điểm ) : cụ thể :
- Dân số là tổng số dân sinh sống trên một lãnh thổ nhất đònh và được tính ở một thời


điểm cụ thể. ( 1 đ )
- Tháp tuổi cho biết những đặc điểm của dân số : tổng số dân, tổng số người của từng giới
tính và độ tuổi, nguồn lao động hiện tại và tương lai. ( 1 đ )
Câu 2 ( 5 điểm ) : cụ thể, mỗi ý đúng được 1 đ
Làm nương rẫy Sản xuất nông sản hàng hóa
theo quy mô lớn
- Diện tích
- Công cụ sản xuất
- Sản phẩm chủ yếu
- Tổng sản phẩm
- Mục đích
Nhỏ
Thô sơ, lạc hậu
Trồng trọt
Ít
Tự cung tự cấp
Lớn
Tiên tiến, hiện đại
Trồng trọt, chăn nuôi
Rất nhiều
Xuất khẩu, cung cấp cho nhà
máy chế biến
Câu 3 ( 2 điểm ) : cụ thể , mỗi ý đúng được 0.25 đ riêng đặc điểm khí hậu được 0.5 đ
Nhiệt độ Lượng mưa
Tháng cao nhất, trò
số : 4, 28
0
C
Tháng thấp nhất,
trò số : 12, 25

0
C
Biên độ nhiệt năm:
3
0
C
Tổng lượng mưa:
Khỏang 2400mm
Thời gian mưa:
Quanh năm
Đặc điểm khí hậu : nóng, ẩm quanh năm
Kiểu môi trường tương ứng : xích đạo ẩm.
( chấp nhận sai số : nhiệt độ 1- 2
0
C, lượng mưa : 50- 100 mm )
Câu 4 ( 1 điểm ) : cụ thể :
- Tài nguyên bò khai thác quá mức, nhanh chóng cạn kiệt ( 0.5 đ )
- Môi trường bò tàn phá, ô nhiễm ( 0.5 đ )

×