Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Môn Hình học 10 tiết 38, 39: Ôn tập chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tieát 38-39 Ngày soạn:…………… Ngaøy saïy:……………... Bài soạn:. ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Muïc ñích yeâu caàu: 1. Về kiến thức Giúp học sinh hệ thống lại và khắc sâu các KTCB của chương -GTLG của góc  -Nắm rõ mối quan hệ giữa các GTLG của hai góc bù nhau -Phân biệt và khắc sâu kiến thức về công thức trong định nghĩa và biểu thức toạ độ của tích vô hướng -Cần nhớ công thức tính cạnh và góc trong tam giác 2. Veà kyõ naêng: -Reøn luyeän kó naêng tính tích vô hướng 2 vt ;tính độ dài vt; góc giữa 2 vt ;khoảng cách giữa 2 điểm ;giải tam giác 3. Về tư duy thái độ: -Học sinh tư duy linh hoạt trong việc vận dụng cơng thức hợp lí ,suy luận logic khi tính tốn -Học sinh nắm công thức biất áp dụng giải bài tập từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế II. Chuaån bò: 1. Giaùo vieân: Duïng cuï daïy hoïc, giaùo aùn, baûng phuï 2. Học sinh: Dụng cụ học tập, SGK, làm bài ở nhà III. Tieán trình cuûa baøi hoïc Phân phối thời lượng: Tieát 38: OÂn taäp lí thuyeát,vaø laøm baøi4, baøi 5, baøi 6 Tieát 30: Baøi 7, baøi 8, baøi 9, baøi 10 Kieåm tra baøi cuõ: Caâu hoûi : Viết công thức tính tíchvô hướng của2 vt bằng biểu thức độ dài và tọa độ Cho a  (1; 2 2); b  (3; 2) .Tính tích vô hướng của 2 vt trên Nội dung: Hoạt động 1: Ôn lại lý thuyết HÑGV HÑHS NOÄI DUNG GV ôn lại các kiến thức cơ bản Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại liên hệ giữa 2 cung bù nhau. HS trả lời TL: sin   sin(1800   ) Cos  = -cos(1800-  ) Tan  và cot  giống như cos. . Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại bảng giá trị lượng giác của cung đặc biệt Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại công thức tích vô hướng Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cách xác định góc giữa 2 vt và. TL:học sinh nhắc lại bảng GTLG. * Nhắc lại các KTCB: - Liên hệ giữa 2 cung bù nhau: sin   sin(1800   ) các cung còn lại có dấu trừ -Bảng GTLG của các cung đặc biệt -Công thức tích vô hướng      a.b  a . b cos(a; b) (độ dài)  a.b  a1.b1  a2 .b2 (tọa độ).      TL: a.b  a . b cos(a; b)  a.b  a1.b1  a2 .b2 -Góc giữa hai vt Học sinh đứng lên nhắc lại cách -Độ dài vectơ: xác định góc  a  a12  a2 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> công thức tính góc.   cos(a; b) . a1.b1  a2 .b2 a  a2 2 . b12  b2 2 2 1. Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại công thức tính độ dài vt.  TL: a  a12  a2 2. Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại công thức tính khoảng cách giữa 2 điểm. TL:AB=. Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông. -Góc giữa 2 vectơ:   a1.b1  a2 .b2 cos(a; b)  a12  a2 2 . b12  b2 2 -Khoảng cách giữa hai điểm: AB= ( xB  x A ) 2  ( yB  y A ) 2. ( xB  x A ) 2  ( y B  y A ) 2. TL: a2=b2+c2 a.h=b.c 1 1 1  2 2 2 h a b b=asinB; c=asinC Học sinh trả lời. -Hệ thức trong tam giác vuông : a2=b2+c2 a.h=b.c 1 1 1  2 2 2 h a b b=asinB; c=asinC -Định lí cosin;sin;hệ quả;độ dài trung tuyến ; diện tích tam giác. Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại đlí cosin ,sin ,hệ quả;công thức đường trung tuyến ,diện tích tam giác Hoạt động 2: Làm các bài tập ôn tập chương HÑGV GV giới thiệu bài 4   -Kiểm tra công thức tính a . b. -Yêu cầu HS tự tính -Gọi 1 HS lên bảng giải. HÑHS HS : -Nhớ lại kiến thức cơ bản về biểu thức toạ độ của tích vô hướng 2 vectơ   -Ap dụng tính a . b. NOÄI DUNG Bài 4(SGK-62)   * a (a1 ;a2 ), b (b1 ;b2 )    a . b = a1 .b1 + a2b2   * a =(-3; 1), b =(2;2)    a . b =-3.2+1.2=-4. GV giới thiệu bài 5 Gợi ý: -Yêu cầu HS nhắc lại định lý cosin trong tam giác -Gọi 1 HS lên bảng ghi lại định lý -Hướng dẫn HS cách chuyển vế. HS :. GV giới thiệu bài 6 Gợi ý: Gọi HS nhắc lại định lí Pitago Yêu cầu HS nêu cụ thể định lí trong trường hợp ABC tại A. HS :. Bài 6 (SGK-62. -Nhớ lại định lí Pitago đã học Đưa ra được hệ thức: a2 = b2 + c2. a2= b2+ c2–2bccosA(*) Nếu ABC vuông tại A => Â = 90c  cosA = 0 Từ (*) => a2 = b2 + c2. HS :. Bài tập 7 :(SGK-62) Theo định lí sin trongABC,ta có: a b c 2R = =  sin A sin B sin C. GV giới thiệu bài 7 Gợi ý: Hãy nêu định lí sin Tìm các cạnh a , b , c theo R và. Bài 5 (SGK-62). -Nhớ lại định lý cosin trong tam 2 2 2 a =b +c -2bc cosA giác b2  c2  a2 =>cosA= 2bc -Tự suy ra cosA từ định lý cosB = …. cosin cosC = … -Tương tự suy ra cosB,cosC. Nêu định lí Tự chuyển vế . Suy ra đpcm. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> góc củaABC. GV giới thiệu bài 8 Gợi ý: Yêu cầu HS sử dụng công thức b2  c2  a2 CosA = 2bc Từ giả thiết góc A nhọn => đpcm( GV trình bày bài giải). Từ đó suy ra a = 2RsinA ,b=2RsinB , c=2RsinC HS : Vận dụng công thức để chứng minh Chú ý về 3 trường hợp. GV giới thiệu bài 9 Gợi ý: Từ gt bài toán , HD HS chọn công thức tính R Yêu cầu HS nêu kết quả cụ thể. HS : Nhớ lại và ghi định lí sin Học cách chuyển đổi để => R. GV giới thiệu bài 10 Gợi ý: Kiểm tra kiến thức tính S,ha,R ,r và ma với một vài HS Gọi HS lên bảng giải Nhận xét , hồn thiện bài giải. HS : Nhắc lại công thức tính S , ha , R ,r và ma Làm tương tự như VD đã học. Bài tập 8 :(SGK-62) TrongABC ,ta có: a/ Góc A nhọn cosA >0  b2 + c2 – a2 > 0  a2< b2 + c2 b/ GócA tù cosA<0  b2 + c2 – a2 <0  a2> b2 + c2 c/ Góc A vuông cosA =90c  b2 + c2 – a2 Bài tập 9 :(SGK-62) Theo định lí sin ta có a 2R = hay sin A a R= 2 3 2 sin A. Bài tập 10 :(SGK-62) Theo công thức Hêrông với p = 24 . ta có: S= p ( p  a )( p  b ) ( p  c )  96 abc 2S ha =  10 ,  16 , R = 4S a S r = 4 p 2( b 2  c 2 )  a 2 ma = = 292 4 => ma = 292 2. IV. Củng cố: Tổng hợp lại các kiến thức +Giá trị lượng giác của một góc +Tích vô hướng của hai vectơ +Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác -Yêu cầu học sinh về nhà làm thêm các bài tập trắc nghiệm. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×