Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 4 - Trường tiểu học Yang Hăn - Tuần 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đạo đức Tiết 2: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP I.Mục tiêu: 1.Nhận thức được: - Cần phải trung thực trong học tập - Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng 2. Biết trung thực trong học tập - Biết đồng tình; ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học (3’) 1. Kiểm tra: - Gv kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS. - Nêu MĐ - Yc giờ học. 2. Giới thiệu bài. (10’) 3. Tìm hiểu bài: a) Kể tên những việc làm đúng - sai * GV tổ chức cho HS làm việc - HS làm việc nhóm, thư kí theo nhóm. nhóm ghi lại kết quả. + Yêu cầu các HS trong nhóm Kể tên các hành động trung lần lượt nêu tên 3 hành động thực trung thực, 3 hành động không Kể tên các hành động trung thực (đã tìm hiểu ở nhà) và không trung thực liệt kê theo cách sau (không ghi - Các nhóm dàn kết quả nhận xét và bổ sung cho trùng lặp) : + GV kết luận: Đánh vào các ý bạn. và yêu cầu một học sinh nhắc lại các ý kiến đúng - Chốt : Trong học tập, chúng ta đúng ở cột không trung cần phải trung thực, thật thà để thực. - HS trả lời. tiến bộ và mọi người yêu quý. b) Xử lý tình (10’) * GV tổ chức cho HS làm việc - HS lắng nghe - nhắc lại huống nhóm. + Đưa 3 tình huống (BT3-SGK) - Các nhóm thảo luận : Tìm lên bảng. cách xử lí cho mỗi tình + Yêu cầu các nhóm thảo luận huống và giải thích vì sao nêu cách xử lí mỗi tình huống và lại giải quyết theo cách đó. giải thích vì sao lại chọn cách - Đại diện nhóm trả lời : Chẳng hạn : giải quyết đó.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV tổ chức cho HS làm việc Tình huống 1: Em sẽ chấp lớp nhận bị điểm kém nhưng lần sau em sẽ học bài tốt. Em sẽ không chép bài của bạn. + Đại diện 3 nhóm trả lời 3 tình Tình huống 2 : Em sẽ báo huống. cho cô giáo điểm của em để cô ghi lại. + Yêu cầu các bạn ở nhóm khác Tình huống 3 : Em sẽ động nhận xét và bổ sung. viên bạn cố gắng làm bài và + Hỏi : Cách xử lý của nhóm thể nhắc bạn trong giờ em hiện sự trung thực hay không ? không được phép cho bạn + Nhận xét, khen ngợi các nhóm. chép bài. * GV tổ chức cho HS làm việc - Các nhóm khác nhận xét nhóm : và bổ sung. c) Đóng vai + Yêu cầu các nhóm lựa chọn - HS trả lời. một trong 3 tình huống ở BT 3 ( (13’) thể hiện tình huống khuyến khích các nhóm, tự xây dựng tình huống mới), rồi cùng - HS làm việc nhóm, cùng nhau đóng vai thể hiện tình nhau bàn bạc lựa chọn tình huống và cách xử lý tình huống. huống và cách xử lý rồi (Trong lúc các nhóm tập luyện, phân chia vai thể hiện, GV tới các nhóm theo dõi và hổ luyện tập với nhau. trợ giúp đở nếu cần). - GV tổ chức cho HS làm việc cả - HS làm việc cả lớp. + 5 HS làm giám khảo. lớp : + Chọn 5 HS làm giám khảo. + Các nhóm lần lượt lên thể + Mời từng nhóm lên thể hiện. hiện. + Yêu cầu HS nhận xét : Cách thể hiện, cách xử lí. + Nhận xét khen ngợi các nhóm. + Giám khảo cho điểm + Yêu cầu 1 HS nhắc lại : Để đánh giá, các HS khác nhận trung thực trong học tập ta cần xét bổ sung làm gì. + 1 - 2 HS nhắc lại GV kết luận : Việc học tập sẽ - HS trao đổi trong nhóm về thực sự giúp em tiến bộ nếu em trung thực. một tấp gương trung thực (4’) 5.Củng cố – - GV nhận xét giờ học. trong học tập. - Dặn về xem lại bài , chuẩn bị - Đại diện mỗi nhóm kể Dặn dò: bài sau. trước lớp. Rút kinh nghiệm:..................…………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2013 Tập đọc Tiết 3: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I.Mục tiêu: - Đọc lưu loát toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với hoạt cảnh, tình huống biến chuyển của chuyện, phù hợp với lời nói và suy nghĩ của nhân vật Dế Mèn. - Hiểu được nội dung của bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK - Giấy khổ to viết câu, đoạn văn cần hướng dẫn hs đọc III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học (3’) 1. Kiểm tra: - Gv nhận xét- ghi điểm - Một em đọc thuộc bài Mẹ ốm và trả lời câu hỏi - Một em đọc truyện Dế 2. Giới thiệu - Hôm nay chúng ta học bài: Mèn bênh vực kẻ yếu Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (t) -Lắng nghe bài. a, Luyện đọc : - 1 em đọc toàn bài-Cả lớp 3. Luyện đọc: - Gv đọc mẫu (12’) - Bài này chia làm mấy đọc lướt đoạn - Chia làm 3 đoạn - Hs tiếp nối nhau đọc từng đoạn- đọc 2-3 lần - Trong bài có những từ nào - Lủng cũng, nặc nô, co các em dễ phát âm sai? rúm lại, quang hẳn - Em hiểu thế nào là chặng? - 1 em trả lời. - Em hiểu thế nào là chóp chóp bu: đứng đầu, cầm bu đầu - Em hiểu thế nào là nặc nô - Nặc nô : hung dữ, táo tợn - Luyện đọc theo cặp - Một, hai em đọc cả bài - Gv đọc diễn cảm toàn bài (12’) 4. Tìm hiểu b,Tìm hiểu bài : Chia lớp - Cho đại diện nhóm trình thành 4 nhóm để các em tự bày bài: - hs đọc đoạn 1: Và trình điều khiển nhau đọc bày câu hỏi - Trận địa mai phục của bạn - Bọn Nhện chăng tơ kín Nhện đáng sợ như thế nào ? ngang đường, bố trí Nhện độc kênh gác, tất cả nhà Nhện núp kín trong các. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải sợ ?. - Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải? - Bọn nhện sau đó đã hành động như thế nào? Câu 4: Cho hs thảo luận nhóm đôi - Chọn danh hiệu thích hợp 5. Đọc diễn cho Dế Mèn ? (10’) cảm: - Vì sao các em chọn cái danh hiệu đó ?. hang đá với dáng hung dữ - hs đọc đoạn 2: Đại diện nhóm trình bày - Lời lẽ rất oai, giọng thách thức của một kẻ mạnh : Muốn nói chuyện với tên chóp bu, dùng các từ xưng hô: ai, bọn này, ta - hs đọc đoạn 3 - Dế Mèn phân tích theo cách so sánh để bọn Nhện thấy hành động hèn hạ, không quân tử, rất đáng xấu hổ, đồng thời đe doạ - Chúng sợ hãi, cùng dạ ran, cuống cuồng chạy dọc, chạy ngang, phá hết các dây tơ.. - Vỏ sĩ, tráng sĩ, chiến sĩ, hiệp sĩ, dũng sĩ, anh hùng. - Dế Mèn đã hành động mạnh mẽ, kiên quyết và hào hiệp để chống lại áp bức, bất công c, Hướng dẫn đọc diễn cảm - HS tiếp nối nhau đọc 6. Củng cố- - Gv khen ngợi những em đoạn 3 của bài - Hs luyện đọc diễn cảm học tốt Dặn dò - Gv hướng dẫn luyện đọc đoạn văn theo cặp (3’) diễn cảm 1-2 đoạn tiêu biểu - Hs thi đua đọc diễn cảm - Gv đọc mẫu đoạn văn trước lớp - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe - Về nhà học bài - Thực hiện Rút kinh nghiệm: ...............................………………………………………………………………… ….................................…………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán Tiết 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I.Mục tiêu: - Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàngliền kề. Biết viết và đọc các số có 6 chữ số. II. Đồ dùng dạy học: - Phóng to bảng (T8- SGK) Bảng từ hoặc bảng cài, các thế sốcó ghi 100000; 10000; 1000; 100; 10; 1; Các tấm ghi các chữ số 1; 2; 3; 9 có trong bộ đồ dạy học III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học (2’) 1. Kiểm tra: -Tính giá trị của biểu thức - Gọi 2 làm. Gv nhận xét - ghi 37 x (18 : y) với y - 9 37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74 điểm 2.Giới thiệu bài: 3. Ôn luyện các - Nêu MĐ - YC giờ học. (7’) hàng đơn vị, trăm, * Ôn luyện các hàng đơn vị, nghìn, chục nghìn trăm, nghìn, chục nghìn - Hãy nêu quan hệ giữa đơn vị 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm các hàng liền kề. * Hàng trăm nghìn 10 trăm = 1 nghìn; 10 chục nghìn bằng 1 trăm 10 nghìn = 1 chục nghìn - Hs lên gắn các thẻ số 100000; nghìn 1 trăm nghìn viết là 100 000 10000 lên các cột ứng trên - Viết và đọc số có sáu chữ số bảng - Gv cho hs quan sát bảng có T-ngh CNgh Tr Ch viết các hàng từ đơn vị đến ngh trămnghìn 100000 1000 100 100 10 * Với số 432516 yêu cầu hs lên 0 0 gắn 4 3 2 5 1 4. Luyện tập: - Gv nhận xét- bổ sung - Năm trăm hai mươi ba nghìn Bài 1. (7’) bốn trăm năm mươi. * Cho hs đọc yêu cầu bt - Cả lớp nhận xét - Cho hs phân tích b, Gv đưa hình vẽ như SGK, hs - Hs tự làm- Sau đó thống nhất nêu kết quả kết quả - Hs đọc - Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm Bài 2. (7’) - Bảy trăm chín mươi sáu * Viết theo mẫu: nghìn ba trăm mười lăm - Gv nhận xét- bổ sung - Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cần viết vào ô trống 523453 cả lớp đọc số 63115, 723936, 943103, 860372 a, Sáu mươi ba nghìn một trăm (7’) Bài 3. mười lăm b, Bảy trăm hai mươi ba nghìn * Cho HS đọc các số sau: chín trăm ba mươi sáu. 96315; 79315; 106315; c, Chín trăm bốn mươi ba 106827. nghìn một trăm linh ba (7’) - Gv nhận xét , chữa chung. d, Tấm trăm sáu mươi nghìn ba Bài 4: * Cho viết các số sau: trăm bảy mươi hai. 5. Củng cốDặn - Cho hs viết các số tương ứng - HS trả lời miệng. (3’) dò: - Lớp nhận xét , chữa chung. vào vở. -Về nhà làm bài tập - Nhận xét tiết học - Hs tự làm tương tự bài 3. Rút kinh nghiệm: ...............................………………………………………………………………… ….................................…………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chính tả Tiết 2: MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC I.Mục tiêu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn Mười năm cõng bạn đi học. - Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm, vầndễ lẫn: s/x; ăng./ăn. II. Đồ dùng dạy học: - Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết sẳn nd BT2, để phần giấy trắng ở dưới để hs làm tiếp BT 3 - Vở bài tập tiếng việt lớp 4. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học - 1 em đọc cho 8 bạn viết bảng (3’) 1. Kiểm tra: - Gv nhận xét- bổ sung lớp cả lớp viết vào giấy nháp 2. Giới thiệu những tiếng có âm đầu là 2/ n bài. - Gv nêu mục đích, yêu cầu tiết hoặc vần an/ang trong BT2 học 3. Hướng dẫn - Gv đọc toàn bài chính tả - Lắng nghe (18’) viết chính tả. - Hs theo dõi trong SGK trong SGK - Hs đọc thầm đoạn văn cần viết, - Gv đọc từng câu hay từng bộ chú ý tên riêng của vần viết hoa - Hs nghe - viết vào vở. phận ngắn trong để hs viết - Gv đọc toàn bộ bài chính tả 1 - Hs soát lại bài - Hs đổi vở soát lỗi cho nhau. Hs lượt - Gv chấm 5 bài có thể đối chiếu SGK tự sửa lỗi - GV nhận xét chung sai bên lề trang vở 4.Làm bài tập: Bài 2. * Gv nêu yêu cầu của bài tập - Cả lớp đọc thầm lại truyện vui (8’) tìm chỗ ngồi làm bài tập vào vở. - Gv dán 3-4 tờ phiếu đã viết - 3-4 hs lên thi đua làm đúng, nội dung truyện vui lên bảng nhanh - Gv và cả lớp nhận xét- Gv - Cả lớp chữa bài theo lời đúng chốt lại + Lát sau- rằng- phải chăng- xin (8’) Bài 3. * Lựa chọn bà - Gv chọn cho hs làm BT3a + Về tính khôi hài của chuyện: - Hãy đọc câuđố hay 3b - Gv chốt lại lời giải đúng - Cả lớp thi giải nhanh, viết a,Dòng thơ 1: Chữ sáo đúng chính tả lời giải đố Dòng thơ 2: Chữ sáo bỏ sấu a,Dòng thơ 1: Chữ sáo Dòng thơ 2: Chữ sáo bỏ sấu sắc thành chữ sao b,Dòng thơ 1: Chữ trăng sắc thành chữ sao Dòng thơ 2: Chữ trăng thêm b,Dòng thơ 1: Chữ trăng Dòng thơ 2: Chữ trăng thêm sắc sắc thành trắng. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> (3’). 5. Củng cốDặn dò:. - Nhận xét -Về nhà làm bt tiếp - Nhận xét tiết học. thành trắng - Thực hiện. Rút kinh nghiệm: ...............................………………………………………………………………… ….................................…………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kể chuyện Tiết 2: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE - ĐÃ ĐỌC I.Mục tiêu: - Kể lại được bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt của mình câu chuyện thơ Nàng tiên ốc đã đọc - Hiểu ý nghĩa câu chuyên, trao đổi được cùng với các bạn về ý nghĩa câu chuyện con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong SGK III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học (3’) 1. Kiểm tra: - Gọi 2 hs tiếp nối nhau kể lại - 2 HS kể. - Lớp nhận xét. câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể, - Lắng nghe 2. Giới thiệu bài. Nêu ý nghĩa 3.Hướng dẫn kể - Hôm nay các em họ: Kể chuyện đã nghe đã học chuyện : (7’) a. Tìm hiểu câu * Tìm hiểu câu chuyện - Gv đọc diễn cảm bài thơ, YC - Ba hs tiếp nối nhau đọc 3 chuyện. HS lần lượt trả lời những câu đoạn thơ hỏi - 1 hs đọc toàn bài - Cả lớp đọc thầm từng đoạn thơ + Đoạn 1: Bà lão nghèo làm - Bà lão kiếm sống bằng nghề việc gì để sống ? mò cua, bắt ốc + Bà lão làm gì khi bắt được - Thấy ốc đẹp, bà thương, ốc? không muốn thả bà thả vào chum nước để nuôi + Đoạn 2: Khi rình xem, bà lão - Bà thấy một nàng tiên từ đã nhìn thấy gì? trong chum bước ra. - Sau đó bà đã làm gì? - Bà bí mật đập vở vỏ ốc - Câu chuyện kết thúc thế nào - Bà lão và nàng sống rất (15’) b. Kể chuyện hạnh phúc * Hướng dẫn kể chuyện và trao trong nhómvà đổi về ý nghĩa câu chuyện. trao đổi về ý + Hướng dẫn hs kể lại câu nghĩa chuyện: chuyện bằng những lời của mình - Gv: Thế nào là kể chuyện câu - Đóng vai người kể, kể lại chuyện bằng lời của mình câu chuyện cho người khác - Gv có thể viết 6 câu hỏi lên nghe, kể bằng lời kể của em (12’) bảng dựa vào nội dung truyện thơ. c. Thi kể chuyện. * Cho hs kể chuyện theo cặp, - 1 hs giỏi kể mẫu đoạn 1. - Hs nối tiếp nhau thi kể toàn theo nhóm. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> (3’). 4. Củng cố- Dặn dò:. - Gv hướng dẫn đi đến kết luận - Cả lớp và gv nhận xét- bình chọn kể chuyện hay nhất - Hệ thống toàn bài - Nhận xét tiết học. bộ câu chuyện - Mỗi hs kể chuyện xong cùng các bạn trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Thực hiện Rút kinh nghiệm: ...............................………………………………………………………………… ….................................…………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Luyện từ và câu Tiết 3: MỞ RỘNG VỐN TỪ NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT I.Mục tiêu: - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ theo chủ điểm : Thương người như thể thương thân. năm được cách dùng các từ ngữ đó - Học nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm được cách dùng các từ người. II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ và 4-5 tờ phiếu khổ to. khe sẳn các cột a, b, c, d ở bài tập 1, kẻ bảng phân loại để hs làm bài tập 2. Một số tờ giấy trắng khổ to III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Họat động dạy Hoạt động học (3’) 1. Kiểm tra: - Viết những tiếng chỉ người - 2 hs lên bảng viết-cả lớp viết trong gia đình. vào vở - Có 1 âm: bố, mẹ, dì.. 2. Giới thiệu bài. - Hôm nay các em học mở rộng - Có 2 âm: Bác, thím, ông, cậu. vốn từ nhân hậu- đoàn kết. * Gv phát bút dạ và phiếu khổ to - 1 hs đọc yêu cầu của bào tập 3. Tìm hiểu bài: -Từng cặp hs trao đổi , làm vào 4- 5 nhóm Bài tập 1: (8’) vở bài tập - Đại diện nhóm trả lời a, Từ ngữ thể hiện lòng nhân - Lòng nhân ái, lòng vị tha, tình hậu, tình cảm thương yêu đồng thân ái, tình thương mến,,, loại b, Từ ngữ trái nghĩa với nhân - Hùng ác, ranh ác, tàn ác, tàn hậu hoặc yêu thương bạo, cay đọc, ác nghiệt. c, Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm - Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ bọc giúp đỡ đồng loại trợ, bênh vực, bảo vệ, che chở Bài tập 2: (8’) * Cho HS tự làm. - Hs thảo luận nhóm đôi - Trình bày kết quả a, Từ có tiếng nhân có nghĩa là -Nhân dân, công nhân, nhân người: loại. nhân tài b, Từ có tiếng nhân có nghĩa là - Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, lòng thương người nhân từ (9’) Bài tập 3: * Cho HS tự đặt câu với mỗi từ ở -1 hs đọc yêu cầu. - Hs làm theo nhóm- đại diện bài tập 2 - GV nhận xét , chữa. nhóm dán kết quả lên nhân vật Việt Nam rất anh hùng - Chú em làm ngàng công nhân xây dựng - Bác Hồ có lòng nhân ái bao la. - Ba em là nguêoì rất nhân từ, độ lượng.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> (9’) Bài tập 4:. (3’) 5.Củng cố – Dặn dò:. * Cho hs đọc yêu cầu làm bài tập. Gv lập nhóm, trọng tài, nhận xét a, ở hiền gặp lành. - Nhóm 3 em trao đổi về 3 câu tục ngữ - Lời khuyên người ta sống hiên lành, nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp b,Trâu buộc ghét trâu ăn - Chê người có tính xấu- ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc, may mắn c, Một cây làm chẳng nên non, - Khuyên người ta đoàn kết với ba cây chụm lại thành hòn núi nhau, đoàn kết tạo nên sức cao. mạnh - Gv nhận xét- bổ sung -Nhận xét tiết học - Hs ghi bài -Về nhà làm bài tập. Rút kinh nghiệm: ...............................………………………………………………………………… ….................................…………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ ba ngày 17 tháng 9năm 2013 Toán Tiết 7: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu:  Giúp cho hs luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số . II. Đồ dùng dạy học:  Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động dạy (4’) 1.Kiểm tra : Viết số vào ô trống - Gọi hs lên bảng làm bt 2.Giới thiệu - Gv nhận xét- ghi điểm - Hôm nay các em học luyện bài: 3. Gv cho hs tập (7’) ôn lại các hàng * Gv cho hs ôn lại các hàng đã học đã học. - Gv viết 825713, cho hs xác định các và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào? - Gv cho hs đọc các số: 850303; 820000; 832100; 832010 4. Luyện tập: (6’) Bài 1. (6’) Bài 2.. (7’) Bài 3. (7’). Bài 4.. Hoạt động học y. 200. 960. y- 20. 200-20=180. 960-20=940. - Lắng nghe. - Chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn, chữ số 2 thuộc hàng chục nghìn, số 5 thuộc hàng nghìn, chữ số 7 thuộc hàng trăm, số 1 thuộc hàng chục, chữ số 3 thuộc hàng đơn vị. - Hs đọc yêu cầu bt 1 *Viết theo mẫu - Hs tự làm, sau đó hs chữa bài - Gv nhận xét bổ sung - Hai nghìn bốn trăm năm mưoi ba - Sáu mưoi lăm nghìn hai trăm bốn mưoi ba - Năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi. * Gv cho hs đọc các số - Hãy cho biết chữ số 5 ở mỗi - Chữ sô 5 thuộc hàng chục - Chữ số năm thộc hàng nghìn. số trên thuộc hàng nào 4300; 180715 - Gv nhận xét- bổ sung 21316 307420 24301 990999 - Hs lên bảng ghi số của mình* Viết các số sau lớp nhận xét - Gv cho hs tự làm * Viết số thích hợp vào chỗ - Hs đọc yêu cầu bt. - Hs tự viết các số sau đó thống chấm - Gv cho hs tự nhận xét qui luật nhất kết quả 300000; 400000; 500000; 600000; 700000 viết tiếp các số trong từng dãy 350000; 360000; 370000; 380000; 390000 399000; 399100; 399200; 399300. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> (3). 4. Củng Dặn dò. cố- số - Gv nhận xét- ghi điểm - Về nhà làm bài tập - Nhận xét tiết học. 399940; 399950; 399960; 399970.. - Hs ghi bài - Thực hiện. Rút kinh nghiệm: ...............................………………………………………………………………… ….................................…………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tập đọc Tiết 4: TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH I.Mục tiêu: - Đọc lưu loát toàn bài, ngắt nghỉ đúng hơi, phù hợp với âm điệu, vần nhịp của từng câu thơ lục bát. Đọc bài với giọng thơ tự hào, trầm lắng - Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nước. Đó là câu chuyện vừa nhân hậu, vừa thông minh, chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ông. - Học thuộc bài thơ II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong bài học SGK. Sưu tầm thêm các tranh minh hoạ về các truyện cổ như: Tấm Cám, Thạch Sanh. Giấy khổ to viết câu đoạn thơ cần hướng dẫn hs đọc III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động day Hoạt động học (3’) 1. Kiểm tra: - Gọi 3 hs đọc nối tiếp 3 đoạn: Trong bài này em nhớ - Em nhớ nhất là chị Nhà Trò, Dế nhất hình ảnh nào? Mèn. 2. Giới thiệu bài. - Hôm nay chúng ta học bài: - Lắng nghe Truyện cổ nước mình. 3. Luyện đọc: (12’) a, Luyện đọc - 1 hs đọc toàn bài - 5 đoạn - GV hướng dẫn hs chia đoạn - Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn thơ - Gv kết hợp nhắc nhở, sửa - Hs đọc thầm phần chú giải cuối chữa phát âm - Có từ nào đọc hay nhầm lẫn bài - Hiểu thế nào là độ trì? - Độ trì cứu giúp và che chở cho - Em hiểu thế nào là độ người - Rộng rãi, dễ tha thứ người khác lượng - Đa tình nghĩa là gì? - Giàu tình cảm - Hs luyện đọc theo cặp - Gv đọc diễn cảm toàn bài . - 1 em đọc cả bài Hs đọc thầm đoạn thơ 1- làm (12’) 4. Tìm hiểu bài: * Tìm hiểu bài việc cá nhân - Vì sao tác giải yêu truyện - Vì truyện cổ giúp ta nhận ra cổ nước mình những phẩm chất quý báu của cha ông: công bằng, thông minh, độ - Gv cùng hs nhận xét- bổ lượng, đa tình - Hs đọc thầm đoạn thơ 2 sung - Bài thơ gợi ý cho em nhớ - Các truyện được nhắc đến trong đến những truyện nào? bài thơ: Tấm cám/ Thị thơm thị giấu người thơm - Cho hs đọc thầm đoạn thơ 3 - Nhóm trình bày- cả lớp nhận xét - Tìm thêm những truyện cổ - hs thảo luận nhóm 4. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> khác thể hiện sự nhân hậu của người VN ta - Cho hs đọc đoạn thơ 4- 5 - Em hiểu ý hai dòng thơ cuối bài như thế nào? (10’) 5. Đọc diễn cảm: * Hướng dẫn hs đọc diễn cảm và HTK - Gv đọc mẫu. (3’). - Nhận xét tiết học 6. Củng cố- Dặn - Về nhà xem bài tiếp theo dò. Như: Sự tích hồ Ba Bể, nàng tiên xanh, sọ dừa, sự tích dưa hấu -Truyện cổ chính là những lời răn dạy của cha ông đối với đời sau. Qua những câu chuyện cổ tích, cha ông dạy con cháu - HS đọc bài thơ . - Tìm ra cách đọc từng đoạn . - Luyện đọc diễn cảm. - Thi đọc diễn cảm . - Hs nhẩm HTL và thi đọc thuộc lòng . - Lớp nhận xét.. Rút kinh nghiệm: ...............................………………………………………………………………… ….................................…………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013 Tập làm văn Tiết 3: KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT I.Mục tiêu: - Giúp hs biết: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật - Bước đầu biết cận dụng kiến thức đã học để XD nhân vật trong một bài văn cụ thể. II. Đồ dùng dạy học: - Một vài tờ giấy khổ to viết sẳn - Các câu hỏi của phần nhận xét - Chín câu văn ở phân luyện tập để hs điền ltên nhân vaatj ào chỗ trống - Vở bài tập tiếng việt 4: III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học (4’) 1. Kiểm tra : - Thế nào là kể chuyện - Là kể lại một chuỗi sự việc - Gv nhận xét , cho điểm . có đầu có cuối, liên quan đến một hay một số nhân vật - Mỗi câu chuyện cần nói lên 2.Giới thiệu bài : - Hôm nay học: Kể lại hành được mọi điều có ý nghĩa - Lắng nghe động của nhân vật 3.Tìm hiểu bài : (10’) a.Nhận xét. Hoạt động 1: - Đọc truyền cảm bài văn - Hai hs lần lượt nối tiếp đọc - Gv đọc diễn cảm của bài văn 2 lần toàn bài Hoạt động 2 Tìm hiểu nội - Hs đọc yêu cầu của BT2; 3 - 1 hs giỏi lên bảng thực hiện dung của bài: -Gv nhận xét bài làm của hs ý của BT2 - Làm việc theo nhóm ghi bảng - Cho hs trình bày kết quả * Đúng/Sai; Nhanh/ Chậm * Yêu cầu 2: Ghi vắn tắt những hành động của bé. (5’) b) Phần ghi nhớ Phần ghi nhớ: Gọi HS đọc. (18’) c) Luyện tập: * Giúp hs hiểu đúng yêu cầu - Hai, Ba hs nối tiếp nhau của bài đọc ghi nhớ - Hs đọc nộidung bài tập- Cả lớp đọc thầm lại - Một hôm, sẻ được gửi cho - Điền đúng chim sẻ và chim một hộp kê - Thế là hằng ngày sẽ nằm chích vào trong tổ ăn hạt kê - Khi ăn hết sẽ đành quẳng chiếc hộp đi - Sắp xếp các hành động thành - Gió đưa những hạt kê sót. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> câu chuyện (3’). 5.Củng cố – Dặn dò:. -Nhận xét tiết học -Hệ thống bài học. trong hộp bay xa - Chích đi kiếm mồi, tìm được những hạt kể ngon lành - Chích bèn gói cẩn thận những hạt kê còn sót lại vào một chiếc là, rồi đi tìm người bạn thân của mình. Rút kinh nghiệm: ...............................………………………………………………………………… ….................................…………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2013 Toán: HÀNG VÀ LỚP I.Mục tiêu: - Lớp đơn vị gồm ba hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, lớp nghìn. Gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. Vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp. Giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng, từng lớp II. Đồ dùng dạy học: - Một bảng phụ đã kẻ sẳn như ở phần đầu bài học III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học (4’) 1. Kiểm tra: - Gọi HS chữa bài về nhà. - 1 HS lên bảng - Lớp nhận xét . 2.Giới thiệu bài: - GV nhận xét , cho điểm . 3. Giới thiệu lớp - GV nêu MĐ - YC giờ học. (8’) đơn vị, lớp * Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn nghìn: - Hãy nêu tên các hàng đã - Hàng đơn vị, hàng chục nghìn, học rồi sắp xếp theo thứ tự từ hàng trăm nghìn, hàng trăm, chục nhỏ đến lớn đơn vị - Gv giới thiệu: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị, hàng trăm nghìn, hàng nghìn, hàng chục - Làm tương tự như vậy với các số nghìn hợp thành lớp nghìn - Gv viết số 321 vào cột số 654000 4. Luyện tập: trong bảng phụ rồi cho hs lên - Hs đọc thứ tự các hàng từ đơn vị Bài 1. (5’) viết vào các cột đến trăm nghìn * Viết theo mẫu - Hs quan sát và phân tích mẫu - Cho HS tự làm . trong SGK Bài 2. - GV nhận xét , chữa chung. - Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh (5’) * Đọc các số sau và cho biết bảy chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc - Năm mươi sáu nghìn, không hàng nào, lớp nào. trăm ba hai - Một trăm hai mươi ba năm trăm mười bảy - Ba trăm linh năm tám trăm linh bốn - Chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám số 67021 79518 302671 75519 b, Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> (5’). Bài 3.. * Viết mỗi số sau thành tổng 503060; 83760; 176091. giá trị của số 7. 7000. 70000. 70. 700000. 503060= 500000+ 3000+ 60 83760= 80000+ 3000+700+ 60 (5’) Bài 4. * Viết số, biết số đó gồm: 176091= 100000+ 70000+ 6000+ 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 90+ 1 chụcvà 5 đơn vị 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn 500735 vị 2 trăm nghìn 4 nghìn và 6 300402 chục 8 chục nghìn và 2 đơn vị 200460 Bài 5 . (5’) * Viết số thích hợp vào chỗ 800002 chấm - Lớp nghìn của số 603785 gồm : (3’) - Cho hs làm theo nhóm 6;0;3 4. Củng cố- Dặn -Hệ thống toàn bài - Lớp đơn vị của số 603785 gồm: dò: - Nhận xét tiết học 7; 8; 5 - Lớp đơn vị của số 532004 gồm: 0;0;4 - Hs ghi bài - Thực hiện Rút kinh nghiệm: ...............................………………………………………………………………… ….................................…………………………………………………………….. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×