Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.67 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC </b>
<b>TRƯỜNG TH PHẠM CƠNG BÌNH</b>
<i>Đề phụ</i>
<b>Bảng ma trận đề thi học kì 1 mơn Tốn 5</b>
<b>Mạch kiến thức, kỹ</b>
<b>năng</b>
<b>Số câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>
<b>Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng</b>
<b>TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL</b>
Đọc, viết, so sánh phân
số, số thập phân.
Số câu 1 1 1 1
Số điểm 1,0 1,0 <b>1,0</b> 1,0
Thực hiện các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân.
Số câu 1 <b>2</b>
Số điểm 2,0 <b>4,0</b>
Tính giá trị của biểu
thức, tìm thành phần
chưa biết.
Số câu 1 1 1 <b>1</b>
Số điểm 1,0 1.0 1,0 <b>1,0</b>
Đo độ dài, khối lượng
và diện tích, độ dài
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 1,5 <b>1,5</b>
Giải bài tốn có nội
dung hình học, tỉ số
phần trăm .
Số câu 1 1 1 <b>1</b>
Số điểm 0,5 2,0 0.5 <b>2,0</b>
<b>Tổng</b> <b>Số câu 2</b> <b>1</b> 2 <b>2</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>6</b>
<b> PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC </b>
<b>TRƯỜNG TH PHẠM CƠNG BÌNH</b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I: 2017 - 2018</b>
<b>Thời gian: 40 phút (khơng kể phát đề)</b>
Họ và tên:... ……… Lớp: 5...
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu1:</b> Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
a) Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:
A. .
5
10 <sub> B. </sub>
5
10000 <b><sub> C. </sub></b>
5
100 <sub> D. </sub> 10005 <sub> </sub>
b) Số lớn nhất trong các số: 0,6; 0,32; 0,047; 0,205 là:
A. 0,32 B. 0,6 C. 0,047 D. 0,205
<b>Câu 2: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm)</b>
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m2<sub> 64dm</sub>2<sub> = . . . . ...dm</sub>2
A. 5.64 B. 564 C. 56,4 D. 5640
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 kg 23 g = ...kg
A. 5,23 B. 523 C. 5,023 D. 52,3
c. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của . 231 ha = ... km2
A. 23,1 B. 2,31 C. 0,231 D. 0,0231
<b>Câu 3: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm)</b>
a) Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 2,18dm, chiều rộng 1,5dm là:
A. 3,247dm2<sub> B. 32,7 dm</sub>2<sub> C. 3,27 dm</sub>2<sub> D. 3,207 dm</sub>2
<b>Câu 4: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: </b>
a) Tìm số tự nhiên y sao cho: 3,4 x y = 20,4
A. y = 5 B. y = 6 C. y = 7 D. y = 8
b) 30% của 97 là:
A. 0,291 B. 291 C. 2,91 D. 29,1
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>
a. 32,10...320 b. 5,05 ...5,050
c. 45,1 ... 45,098 d. 79,12...32,98
<b>Câu 2:</b> Đặt tính rồi tính.
a. 35,124 + 24,682 b. 17,42 – 8,624 c. 12,5 × 2,3 d. 19,72: 5,8
...
...
<b>Câu 3</b> Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là
học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 4</b>. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 4,7 × 5,5 – 4,7 × 4,5 b. 23,5 × 4,6 + 23,5 × 5,4
<b> PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM CUỐI HỌC KÌ 1</b>
<b>MƠN: TỐN– LỚP 5</b>
<b>NĂM HỌC 2017-2018</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)</b>
Câu 1: ( 1 điểm) Mỗi phần 0,5 điểm
a)C b) B
Câu 2:( 1,5 điểm) Mỗi phần 0,5 điểm
a)B b) C c) B
Câu 3:( 1,5 điểm) Mỗi phần 0,5 điểm
a)C b) B c)D
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>
Câu 1: ( 1 điểm) Mỗi phần 0,25 điểm
Câu 2: ( 2 điểm) Mỗi phần 0,5 điểm
Câu 3: ( 2 điểm)
<b>Bài giải</b>
Số học sinh 10 tuổi của lớp 5B là
32 : 100 × 75 = 24 (Học sinh)
Số học sinh 11 tuổi của lớp 5B là
32- 24 =8 (Học sinh)
a. = 4,7 × (5,5 – 4,5) )
= 4,7 × 1
= 4,7
b. = 23,5 × (4,6 + 5,4)
= 23,5 × 10