Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

Tài liệu Giáo án Đại số HKI - Lớp 8 (3cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.38 KB, 85 trang )

Lớp 8A1 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A2 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................
Lớp 8A3 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A4 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................
Ch ơng I : phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1: nhân đơn thức với đa thức.
I Mục tiêu:
a, Kiến thức: H/s nắm đợc qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
b,Kĩ năng: H/s thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
c,Thái độ: Có ý thức trong giờ học đặc biệt là hoạt động nhóm.
II Chuẩn bị.
1) GV:SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2) HS: SGK, ôn tập qui tắc nhân 1 số với 1 tổng.
3) ứng dụng CNTT, phơng tiện, phơng pháp: .................................................
III Tiến trình dạy học.
1, Kiểm tra bài cũ (2 phút): Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với 1 tổng?
2, Bài mới.
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
HĐ1.Giới thiệu chơng trình đại số lớp 8
(3phút)
GV giới thiêu chơng trình H/s mở SGKtr134 để
theo dõi, và lắng nghe
HĐ 2.Giúp học sinh tìm hiểu qui tắc
(8 phút)
Nhắc lại qui tắc nhân 2 lũy
thừa của cùng cơ số
Hãy thực hiện ?1
Tự nghiên cứu VD SGKtr/4
trong (3p)
Vậy 15x
3


- 20x
2
+ 5x là tích
của đơn thức và đa thức nào?
Vậy muốn nhân 1 đơn thức
với 1 đa thức ta làm tn?
1Học sinh nêu lại QT
theo y/c
2 h/s trả lời
H/s tự n/c cá nhân theo
y/c
1h/s trả lời
*Đơn thức.5x và Đa thức
3x
2
- 4x+1.
H/s nêu QT(sgk)tr/4
1, Qui tắc.
?1 SGKtr/4
*QT(sgk)tr4.
HĐ3 Hớng dẫn H/s áp dụng qui tắc.
(15 phút)
Y/c H/s tự n/c cách làm VD
trong sách (2p)
Y/c 1h/s lên trình bày vd Hãy
thực hiện?2 (5p)
Theo dõi h/s thực hiện.
H/s tự n/c VD theo y/c
h/s trình bày VD(sgk)
H/s làm ?2 vào PHT cá

nhân.
1h/s lên bảng trình bày.
H/s nhận xét bài của bạn.
2,áp dụng.
Ví dụ: sgk/4
?2(sgk)tr/5.
(3x
3
y-
2
1
x
2
+
5
1
xy).6xy
3
=3x
3
y.6xy
3
+(-
2
1
x
2
).6xy
3
1

Gọi h/s nhận xét bài của bạn.
Nêu nội dung ?3
Hãy nêu công thức tính diện
tích hình thang?
Viết biểu thức tính diện tích
mảnh vờn theo xvà y?
H/s đọc y/c ?3.
H/s nêu theo y/c
h/s viết biểu thức
+
5
1
xy.6xy
3
=18x
4
y
4
-3x
3
y
3
+
5
6
x
2
y
4
?3(sgk)tr/5.

S=
[ ]
2
2)3()35( yyxx
+++
= (8x + 3 + y).y = 8xy + 3y + y
2
Với x = 3m ; y = 2m

S = 8.3.2 + 3.2 + 2
2
= 48 + 6 + 4 = 58(m
2
)
HĐ4:Luyện tập củng cố
(15phút)
BT trắc nghiệm: Bài giải sau
đúng hay sai?
1, x(2x+1) = 2x
2
+1
2,(y
2
x-2xy).(3x
2
) =3x
3
y
3


+6x
3
y
3,3x
2
(x- 4)=3x
3
-12x
2
4,-
4
3
x(4x- 8)=-3x
2
=6x
GV cho hs BT2 SGK
Yêu cầu h/s hoạt động nhóm
Theo dõi h/s thực hiện.
Nhận xét bổ xung.
Nêu nội dung BT3
GV y/c hs nêu nội dung
chính của bài học
H/S trả lời miệng.
1) S 2)S
3) Đ 4)Đ
H/S hoạt động nhóm.
Đại diện hai nhóm 2 nhóm
lên bảng trình bày.
H/s nêu nội dung BT theo
y/c

H/s nêu nội dung chính
của bài học.
3, Bài tập.

Bài tập:Trắc nghiệm
Bài 2 Sgk/5
a,x.(x- y) +y.(x+ y)=x
2
-
xy+xy+y
2
=x
2
+ y
2
Tại x=-6, y=8
=(-6)
2
+ 8
2
=36+ 64 = 100
b, x.(x
2
-y) - x
2
.(x+ y)+ y.(x
2
- x)
=x
3

- xy- x
3
- x
2
y+ x
2
y- xy
=-2xy
Thay số -2.(
2
1
).(-100) =100
Bài 3 (sgk)tr/5
3x.(12x- 4)- 9x.(4x-3) = 30
36x
2
- 12x- 36x
2
+27x = 30
15x = 30
x= 2
3) Hớng dẫn BT về nhà.(2 phút)
- Học thuộc QT nhân đơn thức với đa thức.
- Làm BT 4.5.6(sgk)tr/6 và BT 1.2.3 (SGK)tr/13
- Đọc và nghiên cứu trớc bài Nhân đa thức với đa thức
2
Lớp 8A1 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A2 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................
Lớp 8A3 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A4 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................


Tiết2: Nhân đa thức với đa thức.
I Mục tiêu:
a, Kiến thức: H/S nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.
b, Kĩ năng: H/S biết trình bày phép nhân đa thức với các cách khác nhau.
c, Thái độ: Có ý thức trong các hoạt động học tập.
II Chuẩn bị.
1) GV Bảng phụ, phấn màu.
2) HS Bút dạ Phiếu HT.
3) ứng dụng CNTT, phơng tiện, phơng pháp: ................................
III Tiến trình dạy học.
1,Kiểm tra bài cũ.
Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức?Viết dạng tổng quát?
Làm BT5tr/3(sgk). (5 phút) Tìm x biết: 2x(x- 5)- x(3+ 2x) =26 ĐS: x= -2
2, Bài mới.
HĐ2 Hớng dẫn h/s làm bài tập áp dụng
10 phút
GV y/c h/s làm ?2
Tổ 1+2 làm ý a
Theo dõi các nhóm làm bài.
Nhận xét đánh giá bài làm
của h/s

nhận xét bài các nhóm
Hãy thực hiện ?3
Hãy rút gọn biểu thức?
Tính diện tích hcn khi
x=2.5(m),y=1(m)?
H/S hoạt động nhóm
Tổ 1+2 làm ýa.

Làm 2 cách.
Cách 2 ýb VN thực hiện
H/S đứng tại chỗ trả lời
miệng
H/S rút gọn biểu thức.
Tính S(hcn)
2, áp dụng.
?2.a,*cách 1.
(x+3).(x
2
+3x-5x)
=x.(x
2
+ 3x- 5) + 3.(x
2
+ 3x- 5)
=x
3
+ 3x
2
- 5x+ 3x
2
+ 9x- 15
=x
3
+ 6x
2
+ 4x- 15
*Cách 2.( Bảng phụ)
b,cách1.

(xy- 1).(xy+ 5)
=xy.(xy+ 5) - 1.(xy+ 5)
=x
2
y
2
+ 5xy- xy- 5
=x
2
y
2
+ 4xy- 5
?3. Diện tích hcn là.
S=(2x+y).(2x-y)
=2x.(2x- y) + y.(2x- y)
=4x
2
- 2xy+ 2xy- y
2
=4x
2
- y
2
.
Thay Khi x = 2,5 và y = 1 ta có
S = 4 .(2,5)
2
1 = 24 (m
2
)

HĐ3 Hớng dẫn h/s làm bài tập
13 phút
Làm BT7tr/8(sgk). H/S lên bảng điền kết Bài tập 7 (Tr8 SGK)
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
HĐ 1: Quy tắc
15 phút
GV: Hãy thực hiện phép
tính (a + b)(c + d)?
GV hớng dẫn hs làm
GV nhận xét
GV đa ra ví dụ với cách t-
ơng tự hãy thực hiện phép
nhân với các biểu thức x
2 và 6x
2
5x + 1.
GV hãy nhân các hạng tử
của x 2 với các hạng tử
của 6x
2
5x + 1 rồi cộng
các kết quả tìm đc.
Ta nói : 6x
3
- 17x
2
+ 11x -2
Là tích của đa thức (x-2) và
đa thức 6x
2

5x

+ 1
Vậy muốn nhân 1 đa thức
với 1đa thức ta làm thế nào?
Gv đa ra dạng Tổng quát
Hớng dẫn h/s làm ?1
Ta còn có thể trình bày cách
làm sau.
GV nêu cách giải(sgk)tr/7
HS1 trả lời.
(a + b)(c + d) = ac + ad +
bc + bd
HS 2 nhận xét
HS suy nghĩ cách làm
HS làm dới sự hớng dẫn
của GV
H/S lắng nghe.
HS trả lời
H/S làm ?1 dới sự hớng
dẫn của GV
H/S theo dõi cách làm
trong (sgk).
1, Quy tắc.
a. ví dụ.
(x 2).( 6x
2
5x

+ 1)

= x.( 6x
2
5x

+ 1) 2.(6x
2

5x

+ 1)
= 6x
3
5x
2
+ x 12x
2
+ 10x -2
= 6x
3
- 17x
2
+ 11x -2
b. Quy tắc (Tr7 - SGK)
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
*Nhận xét.
?1:
3
1
( 1)( 2 6)
2

xy x x
4 3 2
1
2 3 6
2
x y x x y x xy= + +
*Chú ý(sgk)
3
Thực hiện ra nháp.
Lên bảng điền kết quả.
Nhận xét bài làm của h/s
quả.
Mỗi h/s điền 1ý
H/s làm bài vào vở
a) (x
2
2x + 1).(x 1)
= x
3
3x
2
+ 3x 1
b) (x
3
2x
2
+ x 1).(5 - x)
= 5x
3
10x

2
+ 5x 5 x
4
+2x
3
x
2
+ x =-x
4
+ 7x
3
-11x
2
+6x 5
Bài tập 8(Tr8 SGK)
a) (x
2
y
2
-
)2)(2
2
1
yxyxy
+
=x
3
y
2
- 2x

2
y
3
-
2
1
x
2
y+xy
2
+2xxy -4y
2
3) Hớng dẫn về nhà.(2 phút)
*Học thuộc qui tắc nhân đa thức với đa thức
*Nắm vững cách trình bày phép nhân 2 đa thức bằng 2 cách
* Làm BT 8,9(sgk)tr/8 BT6,7tr/4(SBT)
*Đọc trớc bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
4
Lớp 8A1 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A2 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................
Lớp 8A3 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A4 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................
Tiết 3 Luyện tập.
I Mục tiêu.
a, Kiến thức: H/S đợc củng cố kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức,nhân đa
thức với đa thức.
b, Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
c, Thái độ: Có ý thức trong giờ học đặc biệt các hoạt động nhóm.
II Chuẩn bị.
1) GV.Bảng phụ sgk.

2) HS chuẩn bị bài tập đầy đủ.
3) ứng dụng CNTT, phơng tiện, phơng pháp: ................................
III Tiến trình dạy học.
1, Kiểm tra bài cũ (2 phút): Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức?
2,Bài tập.
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
HĐ1 Chữa bài tập
10 phút

y/c 2h/s lên bảng làm bài
tập
Bài tập 6(sbt)tr/4
Theo dõi h/s làm bài
Giáo viên bổ xung.
H/S1 làm ýa
H/S2 làm ýb
1,Bài tập 6(SBTtr/4
a,(5x- 2y)(x
2
- xy+1)
=5x.(x
2
- xy+ 1)-2y.(x
2
- xy+ 1)
=5x
3
- 5x
2
y+ 5x- 2x

2
y+ 2xy
2
- 2y
=5x
3
- 7x
2
y+ 5x+ 2xy
2
- 2y
b, (x- 1)(x+ 1)(x+ 2)
=(x
2
+ x- x- 1)(x+ 2)
=(x
2
- 1)(x+ 2)
=x
3
+ 2x
2
- x- 2
HĐ2 Luyện tập.
30 phút
Y/C2 h/s lên bảng thực
hiện.
Theo dõi h/s làm bài
H/s1 a,
H/s2 b,

2,Luyện tập.
Bài 10 (Tr8 - SGK)
a,
( )






+
5
2
1
32
2
xxx
=
15
2
23
6
2
1
23
+
xxx
b, ( x
2
2xy + y

2
) ( x y)
= x
3
3x
2
y + 3xy
2
- y
3
Bài 11 (Tr8 - SGK)
(x-5).(2x + 3) 2x.(x -3) + x+7
= 2x
2
+ 3x -10x -15 2x
2
+ 6x +x +7
5
Biểu thức không phụ thuộc
vào giá trị của biến có
nghĩa là ntn?
GV cho hs làm BT 13

x =?
Muốn tìm đợc x ta làm
ntn?

Thực hiện các phép biến
đổi?
Gọi H/S nêu nội dung

BT14(sgk)
GV hớng dẫn
Hãy biểu diễn 3 số tự
nhiên chẵn liên tiếp?
Viết biểu thức đại số chỉ
mối quan hệ tích 2 số sau
lớn hơn 2 số đầu là 192?
Vậy 3số đó là những số
nào?
GV nhận xét bổ sung
Sau khi rút gọn rút ra
nhận xét.
HS dọc nội dung BT13
H/S lên bảng thực hiện
H/S dới lớp tự làm bài
Theo dõi GV hớng dẫn
H/S tìm x
H/S nêu nội dung bài tập
14
Tự lập biểu thức theo h-
ớng dẫn.
Tìm 3số tự nhiên chẵn
liên tiếp
H/S trả lời
= - 8
Vậy giá trị của biểu thứckhông phụ
thuộc vào giá trị của biến
Bài 13 (Tr9 - SGK) Tìm x biết:
(12x -5).(4x-1) + (3x-7).(1-16x) = 81
=> 48x 12x - 20x + 5 + 3x - 48x - 7

+112x = 81
83x = 83
x = 1
Bài 14(sgk)tr/9
Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là.
2n ; 2n+2 ; 2n+4 (n

N)
Theo bài ra ta có
(2n+ 2).(2n+ 4)- 2n.(2n+ 2) =192
4n
2
+ 8n+ 4n+ 8- 4n
2
- 4n= 192
8n+ 8=192
8(n+1) =192
n + 1 =192 :8
n + 1 =24
n =23
Vậy 3số đó là. 46, 48, 50
3) Hớng dẫn về nhà (3 phút)
*BTVN 15(sgk) 8,9,10(SBT)
*Đọc trớc bài. Nhũng hằng đẳng thức đáng nhớ
HS đánh dấu BTVN
6
Lớp 8A1 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A2 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................
Lớp 8A3 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A4 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................

Tiết 4. những hằng đẳng thức đáng nhớ.
I Mục tiêu:
a, Kiến thức: H/S nắm đợc các HĐT bình phơng của 1 tổng; bình phơng của 1 hiệu; Hiệu 2
bình phơng.
b, Kĩ năng: Biết áp dụng HĐT trên tính nhẩm tính hợp lí.
c,Thái độ: Có ý thức trong giờ học tích cực tham gia các hoạt động học tập trong giờ học.
II Chuẩn bị.
1) GV: Vẽ sẵn H1(sgk) và bài tập ghi sẵn trên bảng phụ,thớc kẻ phấn mầu
2) H/S Ôn tập qui tắc nhân đa thức với đa thức.
3) ứng dụng CNTT, phơng tiện, phơng pháp: ................................
III Tiến trình dạy học.
1, Kiểm tra bài cũ (5 phút):Nêu quy nhân đa thức với đa thức và Làm BT15tr/9(sgk):
( x + y ).( x + y) = x
2
+ xy + xy + y
2
= x
2
+ 2xy + y
2
2, Bài mới.
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
HĐ1: Xây dựng HĐT Bình phơng của một tổng
10 phút
Cho hs làm ?1
Gv: với a > 0, b > 0 . CT
đợc minh hoạ h1(sgk)
GV gợi ý từng hình.
Nếu thay a, b bởi biểu
thức tuỳ ý ta có điều gì?

GV gọi HS đọc ?2.
GV bổ xung nêu chính
xác.
Cần phân biệt bình ph-
ơng của 1 tổng và tổng
các bình phơng.
Y/C hoạt động nhóm
trong 5p.
GV gợi ý chỉ ra B.thức
thứ nhất và B.thức thứ hai
rồi áp dụng HĐT
Gọi đại diện nhóm lên
trình bày.
H/S dựa theo kết quả Bài
15tr/9 trả lời.
Hs: (a + b) (a + b)
= a
2
+ 2ab + b
2
HS trả lời theo câu hỏi.
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
H/S đọc ?2 theo yc.
1 h/s phát biểu thành lời.
H/S chú ý theo dõi để

phân biệt.
H/S hoạt động trong 5p
Theo dõi GV hớng dẫn
Đại diện các nhóm lên
trình bày
1,Bình ph ơng của một tổng.
?1
Với A, B là các biến tuỳ ý ta có
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
?2
*áp dụng:
a/ (x + 1)
2
= x
2
+ 2x + 1
2
= x
2
+ 2x + 1
b / x
2
+ 4x + 4 = (x)
2
+ 2.x.2 + (2)

2
c/ 51
2
= ( 50 + 1)
2
= 50
2
+ 2.50.1 + 1
2
= 2500 + 100 + 1 = 2601
d/ 301
2
=(300 + 1)
2
=300
2
+2.300.1+1
2
= 90000 + 600 + 1= 90601
HĐ2: Xây dựng HĐT Bình phơng của một hiệu
10 phút
Y/C h/s tính theo 2 cách.
Nửa lớp làm cách 1.
Nửa lớp làm cách 2
2 h/s lên bảng.
H/S dới lớp làm vào vở.
Nhận xét bài của bạn.
2,Bình ph ơng của một hiệu.
?3: cách 1.
[(a+ (-b)]

2
= a
2
+2.a.(-b) + (-b)
2
.
*Cách 2.
7
Gv: hãy thay a, b bởi A,
B ta đợc đẳng thức nào
GV y/c phát biểu thành
lời.
-Sửa sai bổ xung chốt lại
Y/C hoạt động nhóm
trong5p,
- Ghi lại trên bảng theo
cách trình bày của h/s.
y/c h/s thực hiện độc lập
Quan sát h/s thực hiện.
GV nhận xét bổ xung
Hs: (A B)
2
= A
2
-
2AB + B
2
=> Phát biểu thành lời.
HS chú ý theo dõi.
Đại diện nhóm trả lời

miệng.
h/s thực hiên vào nháp
cá nhân.
3h/s lên bảng.
Mỗi h/s 1 ý.
h/s ghi bài
(a - b)(a- b) = a
2
- ab- ab+ b
2
= (a - b)
2
Với A, B là các biểu thức ta có
(A - B)
2
= A
2
2AB + B
2

?4:
*áp dụng :
a/ (x -
2
1
)
2
= x
2
2.x.

2
1
+






2
1
2
= x
2
x +
4
1

b/ (2x - 3y)
2
= (2x)
2
- 2.2x.3y + (3y)
2
= 4x
2
-12xy + 9y
2
c/ Tính nhanh
99

2
=(100 1)
2
=100
2
2.100.1+ 1
2
= 10000 200 + 1 = 9801
HĐ3: Xây dựng HĐT Hiệu hai bình phơng
10 phút
y/c h/s thực hiện ?5
GV chốt lại.
Phát biểu đẳng thức trên
thành lời.
y/c h/s làm phần áp
dụng.
GV ghi kết quả lên bảng
nhận xét kết quả thực
hiện.
GV: cho HS làm ? 7
1h/s lên bảng.
H/s dới lớp tự làm vào
vở.
H/S thực hiên ?6.
H/s hoạt động nhóm.
Đại diện các nhóm trình
bày miệng.
H/s làm ?7
3,Hiệu hai bình ph ơng .
?5.

(a + b)(a- b) = a
2
- ab+ ab+ b
2
= a
2
b
2
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có
A
2
- B
2
= (A + B) (A B)
?6.
áp dụng.
a/ (x +1).(x- 1) = x
2
1
2
= x
2
- 1
b/ (x 2y).(x + 2y)=x
2
(2y)
2
=x
2


4y
2
c/ 56 . 64 = (60 4).(60 + 4)
= 60
2
4
2
= 3600 16 = 3584
?7=>(A B)
2
= (B A)
2
HĐ4 Củng cố luyện tập
7 phút
y/c2 h/s lên bảng.
GV gọi h/s nhận xét.
H/s1làm ý a
H/s2 làm ý b
Bài 16 trang 11
a/ x
2
+ 4x + 4 = (x + 2)
2
b/ 9x
2
+ y
2
+ 6xy
= 9x
2

+ 6xy + y
2
= (3x + y)
2

3) Hớng dẫn về nhà (3 phút)
*Học thuộc và phát biểu thành lời 3HĐT đã học viết 2 chiều(tích,tổng)
*BTVN 17-20(sgk)tr/12 11,12(SBT)tr/14
*Giờ sau Luyện tập.
8
Lớp 8A1 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A2 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................
Lớp 8A3 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A4 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................
Tiết 5: Luyện tập.
I Mục tiêu.
a, Kiến thức: Củng cố về các HĐT bình phơng của một tổng và bình phơng của 1 hiệu,hiệu
2 bình phơng.
b, Kĩ năng: H/s vận dụng thành thạo HĐT vào giải bài tập.
c,Thái độ: Có ý thức trong giờ học và các hoạt động học tập.
II Chuẩn bị.
1) GV Bảng phụ ghi sẵn BT.
2) HS chuẩn bị bài và học thuộc bài.
3) ứng dụng CNTT, phơng tiện, phơng pháp: ................................
III Tiến trình bài dạy.
1) Kiểm tra bài cũ (5 phút): Phát biểu HĐT bình phơng của 1 tổng và bình phơng của 1
hiệu?Điền vào chỗ trống thích hợp: (A + B)
2
= ..........................
(A + B)(A B)= .........................

A
2
2AB + B
2
= .........................
2, Bài mới.
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
HĐ1: Chữa bài tập
5 phút
Muốn tính phần S đất còn
lại ta làm ntn?
Dựa vào HĐTtrả lời
Bài tập19 Trang 12.
Phần diện tích còn lại là
*(a + b)
2
- (a - b)
2

= a
2
+ 2ab + b
2
- (a
2
- 2ab + b
2
)
= a
2

+ 2ab + b
2
- a
2
+ 2ab - b
2

= 4ab
HĐ2: Luyện tập
23 phút
- Nhận xét sự đúng sai của
kết quả sau?
- Muốn viết các đa thức
sau dói dạng bình phơng
của 1tổng hoặc 1 hiệu ta
làm thế nào?
- Y/C h/s tính nhanh các
biểu thức sau?
Theo dõi h/s thực hiện.
- GV gợi ý cách chứng
minh đẳng thức.
- H/s trả lời miệng.
- 2h/s trả lời mỗi h/s 1 ý
- 3h/s lên bảng
- h/s1 làm ý a.
- h/s2 làm ý b.
- h/s3 làm ý c.
- h/s theo dõi hớng dẫn GV.
Bài tập 20tr/12.
x

2
+ 2xy + 4y
2
= (x + 2y)
2
=>sai
Bài 21tr/12
b/ 9x
2
- 6x + 1
= (3x)
2
- 2.3x.1 + 1
2
= (3x - 1)
2
c/ x
2
+ 6x + 9 = (x + 3)
2
Bài 22 trang 12
a/ 101
2
= (100 + 1)
2

= 100
2
+ 2.100.1 + 1
2

=10201
b/ 199
2
= (200 - 1)
2

= 200
2
- 2.100.1 + 1
2
= 39601
c/ 47.53 = (50 - 3) (50 + 3)
= 50
2
- 9
2
= 2491
Bài 23 trang 12
9
*Biến đổi VT=VP hoặc.
*Biến đỏi VP=VT.
- Y/C h/s thực hiện theo
nhóm trong thời gian 3p.
Theo dõi h/s thực hiện.
Bổ xung bài làm của h/s.
? Để tính giá trị biểu thức
trên ta làm ntn?
-
GV ghi kết quả tìm đợc
của h/s

Tơng tự tính giá trị của
biểu thức tại x=5?
- Làm việc theo nhóm bàn.
Trong thời gian 3p.
Đại diện 2 nhóm trình bày.
- Đa về dạng bình phơng
của 1 hiệu.
- H/S đứng tại chỗ thay giá
trị của x vào biểu thức để
tính.
H/s tính và trả lời miệng.
a/ VP = (a + b)
2
+ 4ab
= a
2
+ 2ab + b
2
- 4ab
= a
2
- 2ab + b
2
= (a - b)
2
= VT
b/ VP = (a - b)
2
+ 4ab
= a

2
- 2ab + b
2
+ 4ab.
Bài 24 trang 12
M = 49x
2
- 70x + 25
= (7x)
2
- 2.7x.5 + 5
2
= (7x - 5)
2

*với x = 5


M = (7.5 - 5)
2
= (35 - 5)
2
= 30
2
= 900
Với x =
7
1

M = (7.

7
1
- 5)
2
= (1 - 5)
2
= (- 4)
2
= 16
HĐ3: Tổ chức trò chơi (Thi làm toán nhanh)
10 phút
GV phổ biến luật chơi
trong thời gian5p
Mỗi đội 5 h/s mỗi h/s làm
1 câu h/s sau có thể chữa
bài cho h/s trớc đội nào
đúng nhanh đội đó sẽ
thắng.(GV treo bảng phụ)
Biến tổng thành tích biến
tích thành tổng.
1, x
2
- y
2
2, (2- x)
2
3, (2x+5)
2
4, (3x+2)(3x-2)
5, x

2
-10x+25
2đội thực hiện trong 5p.
H/s dới lớp cổ vũ.
Đáp án.
1, (x+y).(x-y).
2, 4- 4x + x
2
3, 4x
2
+ 20x+ 25.
4, 9x
2
- 4
5, (x- 5)
2
3). Hớng dẫn bài tập VN (2 phút)
*Học thuộc các đẳng thức đã học
*BTVN 25(sgk) 12,13,14(SBT)tr/5
10
Lớp 8A1 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A2 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................
Lớp 8A3 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A4 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................
Tiết 6 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
I Mục tiêu.
a,Kiến thức: H/S nắm đợc các HĐT Lập phơng của 1 tổng Lập phơng của 1 hiệu.
b,Kĩ năng: Biết vận dụng các HĐT trên để giải bài tập.
c,Thái độ: Có ý thức trong học tập và có tinh thần trách nhiệm trong các hoạt động học tập.
II Chuẩn bị.

1) GVBảng phụ phấn màu.
2) H/S (Học thuộc dạng tổng quát và phát biểu thành lời).
3) ứng dụng CNTT, phơng tiện, phơng pháp: ................................
III Tiến trình dạy học.
1,Kiểm tra bài cũ (7 phút): viết HĐT bình phơng của một tổng,bình phơng của 1
hiệu. áp dụng tính nhanh 35
2
,55
2
?
2,Bài mới.
11
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
HĐ1 Tìm hiểu lập phơng của 1tổng
10 phút
- Nêu ?1
Từ kết quả (a + b)(a + b)
2

hãy rút ra kết quả (a +
b)
3
?
- Với A, B là các biểu
thức ta cũng có :
(A+B)
3
= ?
- Hãy phát biểu HĐT trên
bằng lời?

- YC hs làm phần vận
dụng
GV bổ xung nếu thiếu
- học sinh thực hiện.
- Trả lời
- HS trả lời

HS phát biểu HĐT trên
theo y/ cầu của ?2
- cá nhân hoàn thành, 2
hs lên bảng chữa bài
4,Lập ph ơng của 1 tổng.
- Với A, B là hai biểu thức .
(A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
?2
* áp dụng:
a)
3 3 2
( 1) 3 3 1x x x x+ = + + +
b)
( )

3
3 2 2 3
2 8 12 6x y x x y xy y+ = + + +
HĐ2 Tìm hiểu lập phơng của một hiệu
20 phút
GV: Nêu ?3 HS làm trên
phiếu học tập. Từ đó rút
ra quy tắc lập phơng của
một hiệu.
- Hãy phát biểu HĐT trên
bằng lời ?
GV hớng dẫn h/s làm
Theo từng bớc
Cho biết biểu thức thứ
nhất?
Biểu thức thứ hai?
Sau đó khai triển biểu
thức.
Y/c h/s thực hiện từng b-
ớc theo HĐT.
* GV treo bảng phụ nội
dung câu c
Trong các khẳng định sau
khẳng định nào đúng?
- HS làm trên phiếu
học tập
- Từ [a + (-b)]
3
=(a -
b)

3

=>(A - B)
3
= ?
- 2 HS phát biểu HĐT
trên bằng lời.
h/s làm theo từng bớc
và ghi bài
H/s trả lời miệng.
H/S theo dõi nội dung
câu c
Mỗi h/s trả lời 1ý có
giải thích vì sao?
đúng hoặc sai
2, Lập ph ơng của một hiệu:
?3
( ) ( )
3
3
3 2 2 3
3 3a b a b a a b ab b+ = = +

Với A, B là các biểu thức.
(A - B)
3
= A
3
- 3A
2

B + 3AB
2
- B
3
?4
áp dụng :
a, (x-
3
1
)
3
=x
3
-3.x
2
.
3
1
+ 3.x. (
3
1
)
2
- (
3
1
)
3
= x
3

- x
2
+
3
1
x -
27
1

b, (x - 2y)
3
=(x)
3
-3.x
2
.2y+3.x.(2y)
2

(2y)
3
= x
3
- 6x
2
y + 12xy
2
- 8 y
3

c,(Bảng phụ)

1, Đúng, vì bình phơng của hai đa thức
đối nhau thì bằng nhau: A
2
=(-A)
2
2, Sai,Vì lập phơng của hai đa thức đối
nhau thì đối nhau: A
3
=-(-A)
3
.
3, Đúng vì x+1=1+x (t/c giao hoán)
4, Sai hai vế là hai đa thức đối nhau.
x
2
-1=-(1-x
2
).
5, Sai,(x-3)
2
=x
2
-6x+9.
*Nhận xét:(A - B)
2
= (B - A)
2
(A - B)
3
=- ( B - A)

3
HĐ3: Luyện tập củng cố
- Làm bài tập 26 Tr14
SGK
(2x
2
+ 3y)
3
= . . .?
(
2
1
x - 3)
3
= . . .?
A = . . ?
B = . . ?
- HS ghi bài
- 2 HS lên bảng làm
Bài tập 26 Tr14 SGK
a, (2x
2
+ 3y)
3

= (2x
2
)
3
+3.(2x

2
)
2
.3y + 3.2x
2
.(3y)
2
+
(3y)
3
= 8x
6
+ 36x
4
y + 54x
2
y
2
+ 27y
3

b, (
2
1
x
2
- 3)
3
= (
2

1
x)
3
- 3. (
2
1
x)
2
.3 + 3.
2
1
x.3
2
+ 3
3
12

3) Hớng dẫn + Dặn dò
* Hớng dẫn BT:
- GV hớng dẫn BT 28/14Tính giá trị của một biểu thức: x
3
+ 12x
2
+ 48x + 64 tại x = 6
ta có: x
3
+ 12x
2
+ 48x + 64 = x
3

+ 3.x
2
.4+ 3.x.4
2
+ 4
3
= (x + 4)
3


(6 + 4)
3
= 10
3
= 1000
* Dặn dò: - Ôn tập lại các kiến thức đã học
- BTVN 28, 29/14
13
Lớp 8A1 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A2 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................
Lớp 8A3 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A4 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................
Tiết 7 những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)

I, Mục tiêu.
a,Kiến thức: H/S nắm đợc các HĐT tổng hai lập phơng,hiệu hai lập phơng.
b,Kĩ năng: H/S biết vận dụng các HĐT trên vào giải toán.
c,Thái độ:Có ý thức trong học tập và tích cực thực hiện các nhiệm vụ đợc giao trong hoạt
động nhóm
II Chuẩn bị

1) GV chuẩn bị nội dung của bài,bảng phụ.
2) HS học thuộc 5 HĐTĐN.
3) ứng dụng CNTT, phơng tiện, phơng pháp: ................................
III Tiến trình dạy học.
1,Kiểm tra bài cũ (5 phút):Viết HĐT: (A+B)
3
= ...................
(A- B)
3
= ...................
*Khẳng định nào đúng. a, (a - b)
3
= (b - a)
3
.
b, (x - y)
2
= (y - x)
2
2,Bài mới.
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
HĐ1: Xây dựng HĐT tổng hai lập phơng
10 phút
?1 Trang 14
Tímh (a + b)(a
2
ab +
b
2
)

Suy ra hằng đẳng thức
?2 Trang 14 hãy phát biểu
HĐT bằng lời
áp dụng đẳng thức trên
hãy áp dụng làm BT sau.
Gọi h/s nêu nội dung phần
áp dụng.
*GV gợi ý viết
x
3
+8=x
3
+2
3
Y/c H/s làm bài tập sau.
Rút gọn biểu thức.
a/ (x + 3) (x
2
- 3x + 9)
(54 + x
3
)
HS làm ?1
HS phát biểu HĐT bằng
lời
y/c lớp thực hiện cá
nhân trong 4p.
2h/s lên bảng trình bày
1H/S trả lời miệng.
H/S dới lớp làm vào vở

6, Tổng hai lập ph ơng
Với A, B là hai biểu thức tuỳ ý ta
có :
?2
*áp dụng :
a/ (x + 1).(x
2
x + 1)
= x
3
+ 1
3
= x
3
+ 1
b/ x
3
+ 8
= x
3
+ 2
3

= (x + 2)(x
2
2x + 4)
Bài tập 30(a)SGKtr16.
a/ (x + 3).(x
2
- 3x + 9) (54 + x

3
)
= x
3
+ 3
3
54 x
3
= -27
HĐ2: Xây dựng HĐT Hiệu hai lập phơng
15 phút
?3 Trang 15
Tính (a b) (a
2
+ ab + b
2
)
7,Hiệu hai lập ph ơng
Với A, B là các biểu thức ta có
14
A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
AB + B
2
)
=

Suy ra hằng đẳng thức
?4 Trang 15.
Phát biểu HĐT trên bằng
lời?
L u ý :yhs cần phân biệt
cụm từ lập phơng của
một tổng (hiệu) với tổng
(hiệu) hai lập phơng
(A + B)
3
A
3
+ B
3
y/c h/s làm phần áp dụng
Tính
a/ (x - 1) (x
2
+ x + 1)
b/ 8x
3
y
3
GV hớng dẫn ý c
H/s thực hiện ?3.
H/S phát biểu bằng lời
h/s nêu mục (lu ý
SGKtr/15
H/s chú ý theo dõi.
1h/s nêu kết quả a,

1h/s nêu kết quả b,h/s
làm theo y/c.
?4
*L u ý (sgk)tr/15
* áp dụng:
a/ (x - 1) (x
2
+ x + 1) = x
3
- 1
3

= x
3
1
b/ 8x
3
y
3
= (2x)
3
y
3
= (2y y) (4x
2
+ 2xy + y
2
)
c/ Hãy đánh dấu '"x" vào ô có đáp
số đúng: x

3
+ 8
HĐ3: Luyện tập củng cố
13 phút
Viết 7 HĐT đáng nhớ vào
giấy
GV cho hs làm BT 31/16
Theo dõi h/s dới lớp thực
hiện.
Gọi h/s khác nhận xét.
GV bổ xung
H/s viết kiểm tra chéo
1h/s lên bảng làm a,bài
31tr/16
H/s nhận xét.
Theo dõi GV bổ xung
ghi bài
Bài tập 31 trang 16
a/ (a
3
+ b
3
)
= (a + b)
3
3ab(a + b)
Ta có VP
= (a + b)
3
3ab(a + b)

= a
3
+ 3a
2
b+ 3ab
2
+ b
3
3a
2
b
3ab
2
= a
3
+ b
3

3) Hớng dẫn BTVN ( 2 phút).
- Về nhà ghi lại 7 hằng đẳng thức
- Chuẩn bị BT 33 đến 38 trang 16 và17.
- Giờ sau giờ luyện tập.
15
A
3
- B
3
= (A - B)(A
2
+ AB + B

2
)
Lớp 8A1 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A2 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................
Lớp 8A3 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A4 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................
Tiết 8 Luyện tập
IMục tiêu.
a, Kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về 7 HĐTĐN.
b, Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các HĐT vào giải toán, chú ý kĩ năng nhân dạng HĐT.
c, Thái độ: Có ý thức trong giờ học và trong các hoạt động học tập
II Chuẩn bị .
1) GV : Bảng phụ, phấn màu
2) HS : SGK.
3) ứng dụng CNTT, phơng tiện, phơng pháp: ................................
III - Tiến trình bài dạy :
1,Kiểm tra bài cũ.( Kiểm tra 15p):
Đề bài:
Tính giá trị của biểu thức:
a/ (x-3y) (x+3y) Tại x =-5; y = 2
b/ a
3
- 3a
2
+3a-1 Tại a = 101
Đáp án:
a/ (x-3y) (x+3y) = x
2
- 9y
2

Tại x =-5; y = 2=>x
2
- 9y
2
=
( )
2
2
5 9.2 9 =
b/a
3
- 3a
2
+3a-1 =
( )
3
1a
Tại a = 101
=>
( )
3
1a
=
( )
3
3
101 1 100 1000000 = =

2,Luyện tập.
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng

HĐ1: Chữa bài tập
10 phút
Gọi h/s lên bảng
Kiểm tra bài tập về nhà của
h/s
Gv treo bảng phụ bài 32
Theo dõi h/s thực hiện
- Nhận xét
h/s1 làm bài
31(sgk)tr/16.
2h/s lên bảng điền
lần lợt
h/s khác nhận xét
Bài tập 31/ 16
a/ a
3
+ b
3
= (a + b)
3
3ab(a + b)
Ta có VP = (a + b)
3
3ab.(a + b)
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2

+ b
3
3a
2
b
3ab
2
= a
3
+ b
3
= VT => ĐT đợc CM
Bài tập 32/ 16
a/ (3x + y).( 9x
2
3xy + y
2
)
= 27x
3
+ y
3
b/(2x 5 ).(4x
2
+ 10x + 25)
= 8x
3
125
HĐ2: Luyện tập
10 phút

Muốn rút gọn đợc biểu
thức trên ta áp dụng HĐT
nào?
Y/c h/s làm theo nhóm bàn
h/s trả lời miệng.
Dùng HĐT
H/s làm theo nhóm
Bài 34 /17:Rút gọn biểu thức
a/ (a + b)
2
(a b)
2
=[(a + b)+(ab)].[(a + b) - (a b)]
16
(Trong thời gian 5p)
Đổi bài chấm chéo theo
đáp án (Bảng phụ)
Muốn tính giá trị của biểu
thức trên ta làm ntn?
GV gợi ý nên thực hiện
theo cách nào nhanh nhất
Gọi 1h/s lên bảng trình
bày
bàn theo y/c
Chấm theo đáp án
của GV
H/s trả lời miệng.
Rút gọn biểu thức rồi
tính giá trị của biểu
thức

1h/s lên bảng trình
bày
= 2a.(2b) = 4ab
c/ (x + y + z)
2
2(x + y + z)(x + y)
+ (x + y)
2
= [(x + y + z) (x + y)]
2
= (x + y + z x y)
2
= z
2

Bài 36 / 17
a/ x
2
+ 4x + 4 = (x + 2)
2

với x = 98

(x+2)
2
= (98+2)
2

= 100
2

= 10000
HĐ3: Củng cố
8 phút
Bài 1: Các khẳng định sau là đúng hay sai
Câu Nội dung Đúng Sai
a (a- b)
3
= (a- b).(a
2
+ ab+ b
2
)
b (a+ b)
3
= a
3
+3ab
2
+ 3a
2
b+ b
3
c x
2
+ y
2
= (x- y).(x+y)
d (a+ b).(b
2
- ab+a

2
) = a
3
+b
3
Bài 2 : Viết tiếp vế phải hoặc vế trái của các hằng đẳng
thứcsau:
(A- B)
3
= .....................
(A+B).(A
2
- AB + B
2
) = ...............
(A- B)
2
= ................
(A- B).(A+B) = ..
Bài 1:
a

S
b

Đ
c

S
d


Đ
Bài 2:
A
3
- 3A
2
B+ 3AB
2
- B
3
A
3
+ B
3
A
2
- 2AB+ B
2
A
2
- B
2
3) Củng cố dặn dò ( 2 phút)
*Về nhà học kĩ 7 HĐT đáng nhớ.
*Xem lại các BT đã chữa và BT kiểm tra 15p
*Xem trớc bài Phân tích đa thức thành nhân tử bằng P
2
đặt NTC.


Lớp 8A1 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A2 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................
17
Lớp 8A3 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A4 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................
Tiết 9 phân tich đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp
đặt nhân tử chung
I Mục tiêu.
a, Kiến thức:HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
b) Kĩ năng: Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung.
c,Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học cũng nh trong các hoạt động.
II Chuẩn bị.
1) GV (hoặc bảng phụ) ghi bài tập mẫu, chú ý.
2) HS: Nghiên cứu trớc bài mới.
3) ứng dụng CNTT, phơng tiện, phơng pháp: ................................
III Tiến trình dạy học.
1, Kiểm tra bài cũ (5 phút): Viết các đa thức sau dới dạng tích
a, ab + ac = ..................................
b, a
2
- b
2
= ....................................
c, a
3
+ b
3
= ...................................
d, a
3

- b
3
= ....................................
2, Bài mới
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
HĐ1: Tìm hiểu VD
10 phút
Hãy viết 2x
2
4x thành một
tích của những đa thức.
GV : Gợi ý
2x
2
= 2x . x
4x = 2x . 2
GV : Trong VD vừa làm ta
viết 2x
2
4x thành tích
2x ( x 2 ) , việc biến đổi
nh vậy đợc gọi là phân tích đa
thức 2x
2
4x thành nhân tử.
- Vậy thế nào là phân tích đa
thức thành nhân tử?
- choỏt yự
-Hãy cho biết nhân tử chung
ở VD trên là nhân tử nào ?

- GV y/c hs tự n/c vd 2 trong
2p
- Nêu cách tìm nhân tử
chung của đa thức đã cho?
HS : 2x
2
4x
= 2x . x - 2x . 2
= 2x ( x 2 )
H/s chú ý theo dõi gv h-
ớng dẫn và gợi ý
hs trả lời
Một hs đọc khái niệm
trong sgk/ 18
h/s chú ý theo dõi
h/s trả lời miệng nhân tử
chung là 2x.
- h/s tự n/c vd trong 2p
- Nghiên cứu và trả lời
1, Ví dụ.
VD1: Hãy viết 2x
2
- 4 thành một
tích của những đa thức
2x
2
- 4 = 2x . x - 2x . 2
= 2x ( x - 2 )



*Khái niệm.(sgk)tr/18
VD2:Phân tích:15x
3
- 5x
2
+ 10x
Thành nhân tử.
Ta có: 15x
3
- 5x
2
+ 10x
18

- H/s trình bày trên bảng
= 5x.3x
2
- 5x.x + 5x.2
= 5x(3x
2
- x + 2)
HĐ2: áp dụng
15 phút
GV cho HS làm ? 1
GV hớng dẫn làm ý c
* Lu ý khi phân tích đa thức
thành nhân tử phải phân tích
triệt để.
GV : Nhấn mạnh tính chất:
A = - ( - A )

GV cho HS làm? 2
GV : gợi ý phân tích đa thức
3x
2
- 6x thành nhân tử.
- GV HD: A.B = 0 thì A= 0
hoặc B = 0
- Cá nhân làm ý a; b
h/s theo dõi GV hớng dẫn
3h/s lên bảng thực hiện
h/s nghe và theo dõi
H/s nêu mục chú ý
Hs làm ?2
- Thực hiện theo HD
- Nghe, nhớ lại kiến thức
Và làm bài
2, áp dụng.
a, x
2
- x = x.x - x.1 = x.( x - 1 )
b, 5x
2
.( x - 2y ) - 15x.( x - 2y )
= ( x - 2y ).( 5x
2
- 15x )
= ( x - 2y ) . 5x ( x - 3 )
= 5x.( x - 2y ).( x - 3 )
c, 3.( x - y ) - 5x.( y - x )
=3.( x - y ) + 5x.( x - y )

= ( x- y ).( 3 + 5x )
* Chú ý : sgk/18
Tính chất: A = - ( - A )
?2
3x
2
- 6x = 0
3x.(x - 2) = 0




=
=
02
03
x
x




=
=
2
0
x
x
HĐ3: Luyện tập
13 phút


GV chia lớp làm ba nhóm,
Dãy số một làm ý a,
Dãy số hai làm ý b,
Dãy số một làm ý c
Gv theo theo dõi hs làm dới
lớp
GV cho hs làm BT 40/ 19
GV hớng đẫn PT thành nhân
tử rồi tính giá trị của biểu
thức.

H/s làm bài theo y/c
Đại diện 3 h/s lên bảng
trình bày
HS đọc y/cầu BT 40/ 19
h/s làm bài vào vở
HS thảo luận nhóm rồi đa
ra kquả
Bài 39 tr19 sgk
a, 3x - 6y = 3.(x - 2y)
b,
5
2
x
2
+ 5x
3
+ x
2

y = x
2
(
5
2
+ 5x
+ y )
c, 14x
2
y - 21xy
2
+ 28x
2
y
2

= 7xy ( 2x -3y + 4xy )
Baứi 40 (b )/19 SGK
Tính giá trị của biểu thức:
x(x-1) - y(1 - x)tại x=2001,
y=1999
Ta có: x.( x - 1 ) - y.( 1 - x)
= x.(x - 1) + y.(x - 1)
= ( x - 1).(x+y )
Thay x = 2001, y =1999 ta có:
( 2001 - 1) ( 2001 + 1999 )
= 2000 . 4000 = 8 000 000
3) Hớng dẫn + Dặn dò (2 phút).
- Ôn tập lại KN phân tích đa thức thành nhân tử và P
2

đặt NTC
- Xem lại các BT đã chữa.
- BTVN 41, 42/ 19
- Chuẩn bị " phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức"
Lớp 8A1 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A2 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................
19
Lớp 8A3 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số ........ Vắng ....................
Lớp 8A4 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số ......... Vắng ...................
Tiết 10 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp
dùng hằng đẳng thức
I Mục tiêu.
a,Kiến thức: HS hiểu đợc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng
hằng đẳng thức.
b,Kĩ năng: HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành
nhân tử .
c,Thái độ: Có ý thức trong giờ học và rèn luyện tính kiên trì trong giải bài tập.
II Chuẩn bị.
1) GV.G.án, bảng phụ, PHT
2) HS : Ôn lại các HĐT đáng nhớ.
3) ứng dụng CNTT, phơng tiện, phơng pháp: ................................
III Tiến trình dạy học.
1,Kiểm tra bài cũ (5 phút): Viết tiếp vào vế bên phải để đợc đẳng thức đúng:
1.A
2
+ 2AB + B
2
=................
2. A
2

+ 2AB - B
2
= ................
3. A
2
- B
2
= ...............
4. A
3
+ 3A
2
B +3AB
2
+B
3
= ............................
5. A
3
- 3A
2
B +3AB
2
- B
3
= ........................
6. A
3
+ B
3

= ...........................
7. A
3
- B
3
= ..........................
2,Bài mới.
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
HĐ1: Hớng dẫn h/s làm ví dụ
13 phút
a, x
2
4x + 4 có dạng HĐT
nào?
b, x
2
2 Có dạng HĐT
nao?
c, 1 - 8x
3
= ?
* Cách làm nh trên gọi là
phân tích đa thức thành nhân
tử bằng phơng pháp dùng
HĐT
- GV cho hs làm ?1
a) Biểu thức này có bốn hạng
tử theo em có thể sử dụng
HĐT nào ?
b) Đa thức gồm 2 hạng tử,

HS bình phơng của
một hiệu (x 2)
2

HS trả lời?
-HS lắng nghe . . .
1h/s đọc khái niệm
HS đọc y/cầu ?1
HS: Sử dụng HĐT
lập phơng của một
tổng
1hs đứng tại chỗ làm
dùng HĐT hiệu hai
1, Ví dụ:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân
tử:
a, x
2
- 4x + 4 = x
2
- 2.2x + 2
2
= (x - 2)
2
b, x
2
- 2 = x
2
-
2

)2(
= (x -
2
).( x +
2
)
c, 1 - 8x
3
= 1
3
- (2x)
3
= (1 - 2x).(1 + 2x + 4x
2
)
*Khái niệm (sgk)tr19
?1
a, x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 = (x + 3)
3
b, (x + y)
2
- 9x
2

= [(x+y)-3x].[(x+y)+3x]
20

mỗi hạng tử là bình phơng
của một biểu thức. Vậy ta có
thể áp dụng hằng đẳng thức
nào?
Thực hiện ?2
bình phơng để phân
tích.
HS làm ?2
= (y - 2x).(4x + y)
?2 105
2
- 25 = 105
2
- 5
2

= (105 + 5).(105 - 5)= 11000
HĐ2: áp dụng
10 phút
Gọi h/s đọc ví dụ
CMR: (2n + 5)
2
- 25 chia
hết cho 4 với mọi số
nguyên n ta làm ntn?
GV hớng dẫn cụ thể từng
bớc
- H/s đọc ví dụ
-Ta cần biến đổi biểu
thức thành một tích

trong đó có một thừa
số là bội của 4
h/s chú ý theo dõi.
Hs ghi bài
2,áp dụng.
* Ví dụ :CMR (2n + 5)
2
- 25 chia hết cho
4 với mọi số nguyên n
Giải
(2n + 5)
2
- 25 = (2n + 5)
2
- 5
2
= (2n + 5- 5).(2n + 5 + 5)
= 2n.(2n + 10)= 4n.(n + 5)

4

n
Nên (2n + 5)
2
- 25 chia hết cho 4 với mọi
số nguyên n
HĐ3: Luyện tập
15 phút
- YC hs làm BT sau theo
nhóm (phiếu học tập) 3p

BT: Phân tích đa thức
thành nhân tử:
a, x
2
+ 6x + 9
b, 10x - 25 - x
2

c, 8x
3
-
8
1
d ,
25
1
x
2
- 64y
2
GV nhận xét đánh giá
GV hớng dẫn: Biến đổi
VT thành nhân tử để tìm
x.
Theo dõi h/s làm bài và
bổ xung
- Nhận xét - đánh giá
Các nhóm trởng nhận
nhiệm vụ cho nhóm
(phiếu học tập)

a x
2
+ 6x + 9
b,10x - 25 - x
2
c,8x
3
-
8
1
d,
25
1
x
2
- 64y
2
H/s đối chiếu theo đáp
án của GV
- Nghe và áp dụng
hằng đẳng thức để
biến đổi.
Tìm giá trị của x
BT:
(Bảng phụ đáp án)
a, x
2
+ 6x + 9 = (x + 3)
2
b, 10x - 25 - x

2
= -(5 - x)
2
c, 8x
3
-
8
1
= (2x -
2
1
).(4x
2
+ x +
4
1
)
d ,
25
1
x
2
- 64y
2
= (
5
1
x )
2
- ( 8y )

2

= (
5
1
x- 8y ) (
5
1
x + 8y )
Bài 45(sgk)tr20 Tìm x, biết
2 - 25x
2
= 0
(
2
)
2
- ( 5x )
2
= 0
(
2
+ 5x ).(
2
- 5x ) = 0

2
+ 5x = 0 hoặc
2
- 5x = 0

x =
5
2

hoặc x =
5
2
3) Hớng dẫn BTVN(2 phút)
- Ôn lại bài và 7 HĐT đáng nhớ để phân tích đa thức thành nhân tử
- BTVN : 44 ( a , c , d ) 46/ Tr 20 SGK
- Đọc và nghiên cứu trớc bài"PT đa thức thành nhân tử bằng P
2
nhóm hạng tử"
Lớp 8A1 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số 24 Vắng ....................
Lớp 8A2 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số 24 Vắng ...................
Lớp 8A3 Tiết .....Ngày dạy ............. Sĩ số 24 Vắng ....................
Lớp 8A4 Tiết .....Ngày dạy .............. Sĩ số 24 Vắng ...................
21
Tiết 11 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp
nhóm hạng tử
I Mục tiêu.
a,Kiến thức: HS biét nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân
tử.
b,Kĩ năng: HS có kĩ năng nhóm các hạng tử để có NTC hoặc HĐT để phân tích.
c,Thái độ: Có ý thức trong giờ học và các hoạt động.
II Chuẩn bị.
1) GV Bảng phụ.
2) HS: Ôn lại P
2
đặt NTC và P

2
dùng HĐT.
3) ứng dụng CNTT, phơng tiện, phơng pháp: ................................
III Tiến trình dạy học.
1,Kiểm tra bài cũ (5 phút): Bài29(b) - sbt Tính nhanh
87
2
+73
2
-27
2
-13
2
= ( 87
2
- 27
2
) + ( 73
2
- 13
2
)
= (87 + 27 ).( 87 - 27 ) +(73+13).( 73-13)
= 114 . 60 + 86 . 60 = 60.( 114+86) = 60. 200 = 12000
2,Bài mới.
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
HĐ1: Tìm hiểu VD
10 phút
? Trong các ví dụ mỗi đa thức
trên có mấy hạng tử ?

- Các hạng tử có nhân tử
chung không ?

có thể sử dụng đợc PP đặt
NTC hay không ?
- Làm thế nào để xuất hiện
nhân tử chung?
- Gọi hs lên bảng trình bày.
- Nhận xét
- Quan sát và trả lời
- Quan sát và trả lời
- Suy nghĩ và trả lời


- 2 hs trình bày bảng
- Nhận xét
1,Ví dụ.
+VD1: Phân tích đa thức sau thành
nhân tử: x
2
- 3x + xy - 3y
=(x
2
- 3x) + (xy - 3y)
= x(x - 3) + y(x - 3)
= (x - 3).(x + y)
+VD2: 2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x + 3) + z(3 + x)
= (x +3).(2y + z)

* Nhận xét (SGK)tr21
HĐ2: áp dụng
15 phút
GV y/c h/s làm ?1
Tính nhanh theo y/c của ?1
Theo dõi h/s thực hiện
h/s làm ?1vào vở
1h/s lên bảng.
h/s dới lớp làm bài vào vở
2, áp dụng.
?1. Tính nhanh
15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100
=(15.64+ 36.15)+(25.100 +
60.100)
= 15.(64 + 36) + 100.(25 + 65)
= 15.100 + 100.85
22
Hãy thực hiện ?2 ra phiếu
nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình
bày, nhận xét
- Qua ?2 khi làm bài tập
phân tích đa thức thành
nhân tử ta phải chú ý điều
gì?
- Chốt ý
- hs hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm trình
bày, nhận xét
- Suy nghĩ và trả lời

= 100.(15 + 85)
= 100.100= 10000
?2
x
4
- 9x
3
+ x
2
- 9x
= (x
4
- 9x
3
) + (x
2
- 9x)
= x
3
.(x - 9) + x.(x - 9)
= (x - 9).(x
3
+ x)
= x.(x
2
+ 1).(x - 9)
HĐ3: Luyện tập
12 phút
Gọi 2 h/s lên bảng.
Theo dõi h/s thực hiện

Mỗi h/s thực hiện 1ý
H/s dới lớp làm bài vào
vở
Bài 47a (Tr 22 -SGK)
x
2
- xy + x - y
= (x
2
- xy) + (x - y)
= x(x - y) + (x - y)
= (x - y)(x +1)
Bài 48a (Tr 22 -SGK)
x
2
+ 4x
2
- y
2
+ 4
= (x + 2)
2
- y
2
= (x + 2 + y)(x + 2 - y)
3) Hớng dẫn BTVN. (3 phút)
* Ôn tập lại 3 PP phân tích đa thức thành nhân tử
Làm BT: 47(b) , 48(b) , 49(a) ,50 Tr22,23 SGK
31 , 32 , 33 Tr6 SBT
GV hớng dẫn các bài tập trên

* GV nhận xét giờ học
23
Líp 8A1 TiÕt .....Ngµy d¹y ............. SÜ sè 24 V¾ng ....................
Líp 8A2 TiÕt .....Ngµy d¹y .............. SÜ sè 24 V¾ng ...................
Líp 8A3 TiÕt .....Ngµy d¹y ............. SÜ sè 24 V¾ng ....................
Líp 8A4 TiÕt .....Ngµy d¹y .............. SÜ sè 24 V¾ng ...................
TiÕt 12 : ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tư b»ng c¸ch
phèi hỵp nhiỊu ph¬ng ph¸p
I.Mơc tiªu .
a,KiÕn thøc: HS biÕt vËn dơng linh ho¹t c¸c ph¬ng ph¸p ®Ĩ ph©n tÝch ®a thøc thµnh
nh©n tư.
b,KÜ n¨ng: Rèn luyện kỹ năng tính năng động vận dụng kiến thức đã học vào thực
tiễn.
c,Th¸i ®é: Cã ý thøc trong häc tËp vµ rÌn lun tÝnh tù gi¸c.
II Chn bÞ.
1) GV b¶ng phơ
2) HS ¤n tËp c¸c PP ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tư.
3) øng dơng CNTT, ph¬ng tiƯn, ph¬ng ph¸p: ................................
III TiÕn tr×nh d¹y häc.
1,KiĨm tra bµi cò (5 phót):Ph©n tÝch ®a thøc sau thµnh nh©n tư
3x
2
- 3xy - 5x + 5y = (3x
2
- 3xy) - ( 5x - 5y ) = 3x.( x - y ) - 5.( x - y )
= ( x - y ).( 3x - 5 )
2,Bµi míi.
Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS Ghi b¶ng
H§1: T×m hiĨu vÝ dơ
10 phót

- GV ®a ra VD1
Cã thĨ sư dơng ph¬ng
ph¸p nµo ®Ĩ p.tÝch ?
- GV bµi to¸n trªn cßn
ph©n tÝch ®ỵc n÷a k?
PT tiÕp x
2
+ 2xy + y
2
thµnh nh©n tư.
- GV : Như thế là ta đã
phối hợp các phương
pháp nào đã học để áp
dụng vµo việc phân tích
đa thức ra nhân tử ?
Nhận xét :
HS sư dơng PP ®Ỉt NTC
5x
3
+ 10x
2
y + 5xy
2
= 5x.(x
2
+ 2xy + y
2
)
HS tr¶ lêi
- Phối hợp 2 phương

pháp đặt nhân tử chung
và dùng hằng đẳng thức
- Nhóm hợp lý
x
2
– 2xy + y
2
– 9
= (x – y)
2
– 3
2
- p dụng phương pháp
dùng hằng đẳng thức
1,VÝ dơ.
VÝ dơ 1.
Ph©n tÝch ®a thøc sau thµnh nh©n tư
5x
2
z - 10xyz +5y
2
z
Gi¶i
5x
3
+ 10x
2
y + 5xy
2
= 5x.(x

2
+ 2xy + y
2
)
= 5x.(x + y)
2
VÝ dơ 2
Phân tích đa thức
x
2
– 2xy + y
2
– 9 thành nhân tử
Giải
x
2
– 2xy + y
2
– 9
= (x – y)
2
– 3
2
= (x – y + 3)(x – y – 3)
24
* Nhóm thế nào là hợp
lý?
x
2
– 2xy + y

2
= ?
Thực hiện làm theo
nhận xét
Thực hiện ?1
GV y/c 1 HS lên bảng,
cả lớp làm ra nháp
(x – y)
2
– 3
2
= (x – y + 3)(x – y – 3)
- Phương pháp nhóm
hạng tử và dùng hằng
đẳng thức
- HS thực hiện:
3 3 2
2 2 4 2x y xy xy xy− − −
?1:
3 3 2
2 2 4 2x y xy xy xy− − −
= 2xy(x
2
– y
2
– 2y – 1)
= 2xy[x
2
– (y + 1)
2

]
= 2xy(x + y + 1)(x +y- 1)
H§2: ¸p dơng
15 phót
- Thực hiện ?2a,
- Y/C hoạt động nhóm
- Hãy rút gọn biểu thức
rồi tính giá trò.
Theo dâi h/s thùc hiƯn
GV cho các nhóm kiểm
tra kết quả làm của
nhóm mình
- YC hs trả lời ?2 (b)
- Kết luận
- HS hoạt động nhóm
- Phân tích đa thức
thành nhân tử
- Nghe HD và làm bài

- 1 hs trả lời
2. p dụng
?2:
a) Tính nhanh giá trò của biểu
thức: x
2
+ 2x + 1 – y
2
= (x
2
+ 2x + 1) – y

2
= (x + 1)
2
– y
2
= (x + y + 1)(x – y + 1) (*)
Thay x = 94,5 và y = 4,5 vào (*)
(94,5 – 4,5 + 1)(94,5 + 4,5 + 1)
= 91.100 = 9100
b) sgk/24
HĐ3 : Củng cố
13 phút
Làm bài 51a,b
- GV nhận xét và sửa
bài
- GV hướng dẫn cho HS
về nhà làm bài 53 :
dùng thêm phương pháp
tách hạng tử
-
2 HS lên bảng làm
HS chú ý lắng nghe
Bài 51 Tr 24 – SGK
a,x
3
– 2x
2
+ x = x(x
2
– 2x + 1)

= x(x – 1)
2
b. 2x
2
+ 4x + 2 – 2y
2
= 2[(x
2
+ 2x + 1) – y
2
]
= 2[(x + 1)
2
– y
2
]
= 2(x+1-y)(x+1+y)
3) Hướng dẫn về nhà : (2phút)
- Xem lại các ví dụ
- Làm bài tập : 51c, 52, 53,54,55,56,57 Tr 24,25 – SGK
- Giê sau lun tËp
25

×