Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 21 ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG GIA ĐÌNH ( 4 TUỔI B1 2019-2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.76 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuần thứ 21 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>


(Thời gian thực hiện: 4 tuần
Tên chủ đề nhánh 1:
(Thời gian thực hiện:


<b>A. TỔ CHỨC CÁC </b>


<b>Đ</b>
<b>Ó</b>
<b>N</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ẻ</b>
<b> </b>
<b> C</b>
<b>H</b>
<b>Ơ</b>
<b></b>
<b> T</b>
<b>H</b>
<b>Ể</b>
<b> D</b>
<b>Ụ</b>
<b>C</b>
<b> S</b>
<b>Á</b>
<b>N</b>
<b>G</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


Đón trẻ


Chơi
Trị chuyện


- Tạo mối quan hệ giữa
cô và trẻ, cô và phụ
huynh.


- Giáo dục trẻ biết chào
hỏi lễ phép.


- Hướng trẻ quan sát góc
chủ đề và trị chuyện với
trẻ về các con vật ni
trong gia đình.


- Thơng thống
phịng học.


- Chuẩn bị đồ
chơi cho trẻ.
Tranh ảnh về các
con vật nuôi


Thể dục sáng


- Trẻ tập đúng theo cô
các động tác.



- Rèn trẻ thói quen tập
thể dục sáng, phát triển
thể lực.


- Giáo dục trẻ ý thức tập
thể dục sáng, không xô
đẩy bạn.


- Phát triển tố chất nhanh
nhẹn, khéo léo cho trẻ.


- Sân tập an toàn,
bằng phẳng


Băng đĩa tập
tháng 02


Điểm danh


- Trẻ biết tên mình, tên
bạn.


- Biết dạ khi cô điểm
danh.


- Sổ điểm danh


<b>THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Động vật ni trong gia đình</b>.



Từ ngày 10/02 Đến ngày 14/02/2020)


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>- </b>Cơ niềm nở, vui vẻ đón trẻ, trao đổi tình
hình của trẻ với phụ huynh.


- Cho trẻ chơi tự do các góc


- Cơ cho trẻ vào lớp cất đồ dùng cá nhân
- Trò chuyện với trẻ về các con vật ni trong
gia đình: đặc điểm cấu tạo, tiếng kêu, thức ăn,
nơi sống, vận động, sinh sản...


- Chào hỏi cô giáo và ông,
bà, bố, mẹ.


- Cất đồ dùng cá nhân
- Trẻ chơi tự do


- Trò chuyện cùng cô


<b>Khởi động :</b>


Cho trẻ xếp thành hàng khởi động theo hiệu
lệnh của cô



<b>Trọng động :</b>


Cô vừa tập kết hợp dùng lời phân tích , hướng
dẫn cụ thể từng động tác. Cho trẻ tập theo cô.
- Khi trẻ thuộc và thực hiện thành thạo cô đưa
ra hiệu lệnh trẻ tập với cường độ nhanh hơn.


<b>Hồi tĩnh: </b>


Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng.


- Đi các kiểu đi, sau đó về 3
hàng ngang


- Hơ hấp: thổi bóng bay
- Tay: Cuộn tháo len


- Chân: Ngồi khuỵu gối tay
đưa ra phía trước


- Bụng: Đứng đan tay sau
lưng, gập người về phía
trước


- Bật: Bật luân phiên chân
trước chân sau


- Đi nhẹ nhàng.


- Cô lần lượt gọi tên trẻ theo số thứ tự.


- Đánh dấu trẻ có mặt, trẻ vắng mặt.


- Dạ cơ khi nghe đến tên


<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>O</b>


<b>Ạ</b>


<b>T</b> <b><sub>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</sub></b> <b><sub>MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</sub></b> <b><sub>CHUẨN BỊ</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> G</b>
<b>Ó</b>


<b>C</b> <sub>bán thực phẩm sạch. Gia</sub>


đình. Phịng khám của bác
sĩ thú y. Trại chăn nuôi.
Cửa hàng ăn. Chế biến
thực phẩm...


<b>Góc tạo hình: </b>


- Chơi hoạt động theo ý
thích.- Tơ màu, cắt, dán,


vẽ, nặn hình các con
vật.-Chơi trò chơi về phịng
triển lãm tranh về các con
vật.


<b>Góc xây dựng</b>


- Ghép hình các con vật,
xây vườn thú.


- Xếp trại chăn ni.


<b>Góc âm nhạc</b>


- Chơi nhạc cụ, nghe âm
thanh... vận động những
bài hát về con vật ni
trong gia đình


<b>Góc thiên nhiên:</b>


- Chăm sóc bể cá


<b>Góc học tập</b>


Xem sách tranh về các con
vật ni trong gia đình


phù hợp trong từng nội
dung chơi.



- Biết phối hợp màu sắc
để tô, xé, nặn, cắt, dán
1số con vật ni trong
gia đình


- Treo tranh những con
vật theo đặc điểm nhóm
của chúng.


- Dùng que, hột hạt để
xếp thành hình các con
vật


- Biết sử dụng các khối
gỗ xây thành trang trại
chăn nuôi


- Biết tạo dáng, tiếng kêu
và hát những bài hát về
con vật nuôi trong gia
đình


- Trẻ biết cách chăm sóc
các con vật.


- Lựa chọn tranh, ảnh để
làm theo nội dung chủ đề


quả, trang phục


bác sỹ, đồ dùng
ăn uống...


- Bút màu, giấy
vẽ, hồ dán,
kéo...


Tranh ảnh các
con vật nuôi.


- Bộ xây dựng
lắp ghép, hột,
hạt, que.


- Bài hát, bài
thơ, dụng cụ âm
nhạc


- Bể cá, thức ăn
cho cá.


- Tranh, ảnh các
con vật nuôi
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức- Trò chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hỏi trẻ chủ đề đang học là gì?



- Cơ giới thiệu góc chơi và nội dung chơi


<b>2. Thỏa thuận chơi</b>


- Cho trẻ kể tên lại các góc chơi, nhiệm vụ
chơi ở các góc


- Cho trẻ về các góc chơi mà trẻ thích


<b>3. Q trình chơi.</b>


- Cơ phân số lượng chơi ở các góc.


- Cơ phân vai chơi cho các bạn trong nhóm
chơi ở các góc hoặc cho trẻ tự chọn.


- Cơ đi từng nhóm trẻ quan sát trẻ chơi, đặt
câu hỏi gợi mở giúp trẻ chơi


- Động viên khuyến khích trẻ chơi hợp tác
cùng nhau, hướng dẫn, giúp đỡ trẻ khi cần.
- Có thể cho trẻ đổi góc chơi.


- Cho trẻ đi tham quan các góc chơi
- Cho trẻ nhận xét các góc chơi


- Cơ nhận xét chung và khuyến khích trẻ chơi
tốt hơn.



<b>4. Kết thúc chơi.</b>


- Cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi giúp cô
- Tuyên dương bạn biết làm giúp cô.


- Chủ đề thế giới động vật
- Lắng nghe


- Kể tên lại các góc chơi,
nhiệm vụ chơi ở các góc.
- Về các góc chơi mà trẻ
thích


- Trao đổi, thoả thuận vai
chơi


- Về góc chơi


- Trả lời câu hỏi của cơ
- Trẻ chơi trong các góc.
- Đổi góc chơi


- Tham quan các góc chơi và
nói lên nhận xét của mình.
- Nghe cô nhận xét


- Thu dọn đồ dùng đồ chơi


<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>



<b>H</b>


<b>O</b>


<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b> Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>HĐCCĐ:</b>


- Quan sát cây cối, thiên


- Trẻ biết được các khu vực,
tên của động vật nuôi của


- Đồ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>N</b>


<b>G</b>


<b>O</b>



<b>À</b>


<b>I </b>


<b>T</b>


<b>R</b>


<b>Ờ</b>


<b>I</b>


nhiên, bể cá cảnh.
- Tham quan khu chăn
ni của trường, chăm
sóc con vật


<b>Chơi vận động:</b> Mèo


đuổi chuột, Chú vịt con,
Bánh xe quay, Mèo và
chim sẻ.


<b>Chơi tự do:</b>


- Chơi với các đồ chơi
ngoài trời


- Nhặt lá, cánh hoa rụng


để xếp hình các con vật


trường.


- Phân biệt 1 số cây khác
nhau


- Biết cách chơi trò chơi.
- Trẻ được vui chơi, cơ thể
khỏe mạnh, sự linh hoạt của
các bộ phận trên cơ thể
- Biết giả tiếng kêu của con
vật.


- Luyện phản xạ nhanh.
- Chơi cùng nhau đoàn kết
- Trẻ được chơi với các đồ
chơi ngoài trời.


- Trẻ biết làm các con vật từ
lá cây, cánh hoa


cho trẻ quan
sát.


- Đia điểm quan
sát


- Bài thơ: Mèo
đuổi chuột



- Sắc xơ, vịng
trịn làm tổ
chim.


Sân chơi sạch
sẽ.


- Rổ, hoa lá
rụng


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Tập trung trẻ, đi theo hàng ra sân


<b>2. Giới thiệu nội dung</b>


- Giới thiệu nội dung chơi ngày hơm đó


<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>


<b>HĐ1: Quan sát</b>: <b>Tham quan khu chăn</b>


<b>ni của trường, chăm sóc con vật.</b>
<b>- </b>Cô cho trẻ vừa đi vừa hát.


- Con thấy con vật gì đây?



- Ở nhà con có con vật này khơng?
- Ở nhà ai cho nó ăn cơm?


- Con đã giúp được mẹ cho chó ăn chưa?
- Trong gia đình nhà mình cịn có những con
vật gì nữa?


<b>HĐ2: Trị chơi vận động: “Chơi mèo đuổi</b>
<b>chuột”</b>


<b>- </b>Giới thiệu tên trò chơi


- Cách chơi, luật chơi (nếu có)
- Cho trẻ chơi


- Nhận xét sau khi chơi


<b>HĐ3. Chơi tự do.</b>


- Cô cho trẻ chơi quan sát và khuyến khích
trẻ chơi.


<b>4. Củng cố</b>


- Cô gợi mở để trẻ nhắc lại tên bài học hay
trò chơi.


<b>5. Kết thúc</b>


- Nhận xét. Tuyên dương.



- Đi theo hàng ra sân
- Lắng nghe


- Hát bài “Gà trống, mèo con
và cún con”


- Con chó
- Con có ạ
- Trẻ kể
- Rồi ạ


- Chú ý nghe cô phổ biến luật
chơi, cách chơi


- Trẻ tích cực tham gia và chơi
cùng nhau.


- Chơi tự do


- Nhắc lại tên bài học hay trò
chơi.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>


<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> Ă</b>


<b>N</b> - Rửa tay


- Chuẩn bị bàn ghế, đồ
dùng ăn uống


- Giới thiệu món ăn


- Trẻ lau tay, lau miệng
sau khi ăn xong


- Trẻ có thói quen vệ sinh
sạch sẽ trước và sau khi ăn
- Trẻ biết tên các món ăn và
hiểu được ý nghĩa của việc
ăn đủ


- Khăn lau tay,
lau miệng


- Bàn ghế


- Đồ ăn đảm
bảo vệ sinh.


<b>H</b>


<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>Ủ</b>


- Vệ sinh lớp học


- Chuẩn bị giường chiếu,
gối


- Trẻ đi vệ sinh trước khi
đi ngủ


- Trẻ có ý thức giữ vệ sinh
lớp học


- Rèn thói quen nề nếp cho
trẻ, trẻ biết lao động tự
phục vụ


- Phòng học
sạch sẽ


- Chiếu, gối



<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
* Cô hướng dẫn trẻ vệ sinh tay chân trước khi ăn.


- Cô cho trẻ tập trung trẻ hướng dẫn trẻ cách rửa
tay theo đúng quy trình.


- Cơ bao qt nhắc nhở trẻ khơng tranh dành, xô
đẩy tránh làm ướt khu vực rửa tay.


- Cô hướng dẫn trẻ cùng cô chuẩn bị khăn lau,
đĩa đựng cơm rơi, ghế để đúng nơi quy định
<i><b>+ Tổ chức ăn : Cô nhắc nhở trẻ ngồi đúng chỗ, </b></i>
không trêu đùa tránh làm đổ cơm.


- Cô chia cơm đủ xuất, đảm bảo đủ thức ăn cho
trẻ.


- Nhắc nhở trẻ những thói quen văn minh trong
khi ăn.


- Tổ chức cho trẻ ăn.


- Cô bao quát động viên, khuyến khích trẻ ăn hết
xuất, khơng kiêng khem thức ăn.


<i><b>+, Vệ sinh sau ăn:Cô nhắc nhở trẻ lấy khăn lau </b></i>
miệng bằng khăn ướt sau khi ăn và đi vệ sinh


đúng nơi quy định


- Xếp hàng


- Rửa tay theo đúng quy
trình


- Cùng cơ chuẩn bị đồ
dùng


- Trẻ ngồi đúng nơi quy
định


- Trẻ biết mời cô, mời bạn
trước khi ăn, biết che
miệng khi hắt hơi...


- Lau miệng bằng khăn ướt
và đi vệ sinh đúng nơi quy
định.


<i><b>+ Chuẩn bị phòng ngủ:</b></i>


- Cơ vệ sinh phịng ngủ sạch sẽ, đảm bảo thống
mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

chăn và gối đủ với số lượng trẻ.
<i><b>+ Ổn định trước khi ngủ:</b></i>


- Cô cho trẻ đọc bài thơ “Giờ đi ngủ”.



- Nhắc nhở trẻ nằm ngủ đúng tư thế, ngủ đúng
giờ, ngủ sâu, ngủ đủ giấc.


<i><b>+ Tổ chức ngủ:</b></i>


- Cô bao quát trẻ ngủ, động viên nhẹ nhàng
những trẻ khó ngủ.


- Đọc thơ


- Trẻ ngủ


<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>H</b>
<b>oạ</b>
<b>t </b>
<b>đ</b>
<b>ộn</b>
<b>gc</b>
<b>h</b>
<b>ơ</b>
<b>i t</b>
<b>h</b>
<b>eo</b>
<b> ý</b>
<b> t</b>
<b>h</b>
<b>íc</b>


<b>h</b>


- Hoạt động góc theo ý
thích.


- Nghe đọc thơ kể
chuyện: Cáo thỏ và gà
trống, gà trống kiêu
căng.


- Chơi trò chơi kidsmat (
thứ 6)


- Học vở: + Bé làm quen
với chữ cái ( thứ 3)
+ Vở tạo hình ( Thứ 5)
+ Vở bé làm quen với
toán( thứ 4)


- Xếp đồ chơi gọn gàng
- Biểu diễn văn nghệ.
- Vệ sinh cá nhân.


- Nhận xét, nêu gương,
cắm cờ, phát bé ngoan.
Trả trẻ


- Giúp trẻ ghi nhớ,khắc
sâu bài học



- Trẻ được thoải mái
sau 1 ngày hoạt động.
- Trẻ biết chơi trò chơi
kidmast


- Phát triển khả năng
âm nhạc.


- Phát hiện ra tài năng
để bồi dưỡng.


- Trẻ có ý thức giữ gìn
vệ sinh, để đồ chơi
đúng nơi quy định


- Nội dung đã học
- Đồ chơi


- Bật điện kết lối
phòng máy.
- Câu chuyện bài
thơ, câu đố, bài
hát...về chú bộ
đội


- Khăn lau


<b>N</b>


<b>êu</b>



<b>gư</b>


<b>ơ</b>


<b>n</b>


<b>g</b> - Nhận xét nêu gương


cuối ngày, cuối tuần.


- Trẻ có ý thức phấn
đấu, cố gắng hơn trong


-Bé ngoan


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


- Cho trẻ vận động


- Cô chia quà chiều cho trẻ


- Cô cho trẻ nhắc lại những bài đã học buổi
sáng.


- Thứ 4 Chơi trò chơi kidmats


- Trẻ vận dộng


- Trẻ ăn quà chiều


- Trẻ nhắc lại những bài đã học
buổi sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho trẻ chơi tự do ở các góc. Cơ bao qt
trẻ chơi nhắc trẻ chơi đoàn kết,nhắc trẻ cất đồ
chơi khi đã chơi xong


- Tổ chức cho trẻ tham gia biểu diễn văn
nghệvề chú bộ đội.


- Trẻ chơi tự do ở các góc


- Trẻ biểu diễn văn nghệ về chủ
đề: đọc thơ, kể chuyện, hát múavề
chú bộ đội.


- Cô cho trẻ nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoan do
cô đặt ra.


- Cho trẻ nhận xét bạn trong tổ, đánh giá
chung.


- Cô tuyên dương những trẻ ngoan nhắc nhở
những trẻ chưa ngoan.


- Trẻ nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoan
nhận xét.



- Trẻ cắm cờ, nhận bé ngoan


<b>B.</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
Thứ 2 ngày 10 tháng 02 năm 2020.
<b>HOẠT ĐỘNG CHÍNH:</b>


VĐCB: Chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn.


<b>Hoạt động bổ trợ</b>:


Trò chơi "Bắt chước tiếng kêu và vận động của các con vật"
<b>I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b>


<b>1. Kiến thức</b>:


- Trẻ tập được đúng kĩ thuật bài tập phát triển chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Bắt chước được tiếng kêu và vận động của các con vật.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Kĩ năng quan sát


- Kỹ năng Chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn.


<b>3. Giáo dục:</b>


- Giáo dục trẻ thường xuyên tập thể dục để cơ thể phát triển hài hồ cân đối.
- Rèn tính kỷ luật và tinh thần tập thể.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng cho cô và trẻ</b>
<b>- </b>Sắc xô


- Sân tập bằng phẳng


<b>2. Địa điểm tổ chức</b>: Ngoài sân.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cho trẻ hát bài: “Con gà trống” đi theo hàng
ra sân tập


<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Kiểm tra sức khoẻ


- Hôm nay cô và các con sẽ tập bài tập “Chạy
thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật
chuẩn”.


<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>


<b>HĐ1. Khởi động</b>:



- Cho trẻ đi, chạy theo vòng tròn, làm người
lùn( Đi khuỵu gối). Người khổng lồ (đi kiễng
cao chân), đi chạy theo hiệu lệnh nhanh chậm
của cơ. Sau đó đứng về 3 hàng ngang theo tổ.


<b>HĐ2. Trọng động</b>


<b>*Bài tập phát triển chung:</b>


- Tương ứng với lời bài hát"Tiếng gà trống gọi"
để thực hiện động tác.


- Trẻ tập cô quan sát, động viên khuyến khích


- Trẻ hát bài “Con gà trống”
đi theo hàng ra sân tập.


- Lắng nghe.


- Khởi động vòng tròn, đi
chạy theo hiệu lệnh của cô
- Cháu dàn đội hình 3 hàng
ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trẻ .


<b>*Vận động cơ bản:</b>


- Cơ tập mẫu lần 1 khơng phân tích.



- Cơ tập mẫu lần 2 kết hợp phân tích động tác.
TTCB: Đứng chân trước chân sau trước vạch kẻ
đầu hơi cúi, đứng trùng chân. Khi có hiệu lệnh
Chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu
vật chuẩn.


- Cơ tập mẫu lần 3
- Cho trẻ lên tập thử
- Cô tiến hành cho trẻ tập


- Khi trẻ thực hiện cô động viên trẻ mạnh dạn,
tự tin


<b>Trò chơi: "Bắt chước tiếng kêu và vận động</b>
<b>của các con vật"</b>


+ Luật chơi: Làm đúng theo yêu cầu của cô


rộng = vai, tay thả xi đầu
khơng cúi.


“ <i>ị ó o ị</i>”.


- TH: đưa 2 tay khum trước
miệng làm gà gáy ị ó o ị. ( 2
lần).


<i>“ tiếng chú gà trống … gáy</i>


<i>vang</i>”.



- TH: đưa 2 tay khum trước
miệng làm gà gáy ( 2 lần).


“ <i>nắng đã lên… khắp trời</i>”.


- TH: đưa 2 tay lên cao hạ
xuống ( 2 lần).


“ <i>gọi chú bé ra sân</i>”.


- TH: ngồi xổm đứng lên. ( 2
lần).


“ <i>nhịp theo tiếng hô vang 1 –</i>


<i>2” .</i>


- Quan sát.


- Quan sát, lắng nghe.


- Quan sát.


- 1-2 trẻ tập mẫu.


- Lần 1: Cho trẻ tập lần lượt
- Lần 2: Cho từng nhóm 3- 4
trẻ lần lượt thực hiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Cách chơi: Khi cơ nói đến tên con vật nào trẻ
phải bắt chước tiếng kêu và tạo dáng con vật
đó.


- Tổ chức cho trẻ chơi
- Nhận xét sau mỗi lần chơi


<b>HĐ3. Hồi tĩnh:</b>


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng


<b>4. Củng cố, giáo dục</b>


- Cho trẻ nhắc lại tên bài tập


- Giáo dục trẻ thường xuyên tập thể dục để cơ
thể phát triển hài hoà cân đối.


<b>5. Kết thúc</b>


Nhận xét, tuyên dương


- Chơi 2-3 lần.


- Đi nhẹ nhàng
- Nhắc lại tên bài tập
- Lắng nghe


- Lắng nghe



<b>Đánh giá hàng ngày (</b><i>Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe,</i>


<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kỹ năng của trẻ)</i>


...
...
...
...
...
...
...


Thứ 3 ngày 11 tháng 02 năm 2020.
<b> HOẠT ĐỘNG CHÍNH:</b>


Kể chuyện: Gà trống kiêu căng


<b>Hoạt động bổ trợ:</b> Đóng kịch “ Chú gà trống kiêu căng”


<b>I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên chuyện, hiểu nội dung cốt chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn khả năng ghi nhớ, chú ý có chủ định
- Rèn kĩ năng diễn đạt ý rõ ràng, mạch lạc



- Biết thể hiện giọng điệu của nhân vật


<b>3. Giáo dục:</b>


- Giáo dục trẻ tính khiêm tốn, khơng kiêu ngạo.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1.Đồ dùng cho cô và trẻ</b>


- Tranh chuyện: Gà trống kiêu căng
- Tranh chữ to.


<b>2. Địa điểm: </b>Trong lớp


<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>


- Cho trẻ hát bài “Con gà trống”


- Nhà các con có ni gà khơng? Ni gà để
làm gì?


- Giáo dục trẻ u q, chăm sóc các con vật
ni trong gia đình.


<b>2. Giới thiệu bài</b>



Có một câu chuyện nói về chú gà trống. Chú gà
trống này rất kiêu căng. Và tại sao lại nói chú
gà trống ấy kiêu căng thì các con cùng nghe
nhé!


<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>HĐ1. Kể chuyện diễn cảm</b>


- Cô kể lần 1


- Cô kể lần 2: Kết hợp với tranh minh họa
- Kể lần 3 cho trẻ xem phim


- Yêu cầu trẻ đặt tên cho câu chuyện.
- Cho trẻ đọc tên câu chuyện


<b>HĐ2. Đàm thoại: </b>


- Trẻ hát bài “Con gà trống”
- Để cung cấp trứng và thịt
cho chúng ta ăn.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe cô kể
- Quan sát tranh
- Trẻ xem phim



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>- </b>Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì?
- Trong câu chuyện có những ai?


- Con Gà trống có bộ lơng như thế nào?
- Gà Trống khoe với Gà Tồ ra sao?
- Gà Trống còn khoe với ai nữa?
- Gà Tồ đã bị ai cho 1 bài học


- Vì sao Gà Trống lại bị Gà Tồ cho 1 bài học


<b>HĐ3. Dạy trẻ kể chuyện</b>


<b>- </b>Các con có muốn kể câu chuyện thật hay
không! Vậy con kể câu chuyện với giọng kể
thế nào?


- Giọng của Gà Trống ra sao?


- Giọng của Gà Tồ, Mèo vàng như thế nào?
- Khi kể chúng mình phải kể như thế nào?
- Cô là người dẫn chuyện, trẻ thể hiện các nhân
vật.


- Cô cho cả lớp kể chuyện theo cô.
- Cho các tổ kể nối tiếp.


* <b>Đóng kịch “ Chú gà trống kiêu căng”</b>


- Cô cho trẻ nhận nhân vật trong truyện
- Cô là người dẫn truyện



<b>4. Củng cố, giáo dục</b>


- Cô kể cho các con nghe truyện gì?


- Giáo dục trẻ tính khiêm tốn, khơng kiêu ngạo.


<b>5. Kết thúc </b>


- Nhận xét,
- Tuyên dương


- Chú Gà Trống kiêu căng
- Gà Tồ, Mèo vàng


- Ĩng mượt, nhiều màu sắc
- Chính tiếng gáy của tôi làm
mặt trời tỉnh giấc


- Khoe với Mèo vàng
- Cho Gà Trống 1 bài học
- Vì Gà Trống hay khốc lác.
- Có ạ


- Kiêu ngạo
- Dứt khốt


- Trẻ kể theo phân vai


- Kể chuyện theo hướng dẫn


của cô


- Trẻ xung phong nhận vai của
mình


- Trẻ phối hợp với bạn diễn
kịch


- Gà trống kiêu căng.
- Lắng nghe


- Lắng nghe


<b>Đánh giá hàng ngày (</b><i>Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...
...
...
...
...
...
...
...


Thứ 4 ngày 12 tháng 02 năm 2020.


<b>HOẠT ĐỘNG CHÍNH: </b>Đếm đến 4, nhận biết số 4.


<b>Hoạt động bổ trợ:</b> Trị chơi: Thi xem đội nào nhanh



<b>I. MỤC ĐÍCH- U CẦU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết đếm đến 4


- Trẻ nhận biết các nhóm có 4 đối tượng, nhận biết số 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Luyện kỹ năng đếm.


- Phát triển ghi nhớ có chủ định cho trẻ.


<b>3. Giáo dục:</b>


- Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:</b>


- Một số nhóm con vật có số lượng 4 để xung quanh lớp
<i><b>- Mỗi trẻ 4 lơtơ con mèo, 4 con chó, 3 con gà</b></i>


- Lơtơ gà, mèo, chó có số lượng nhiều cho trẻ chơi trị chơi
- Bảng gắn lơtơ, rổ đựng


<b>2. Địa điểm:</b> Trong lớp


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>



<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho trẻ hát bài "Gà trống, mèo con và cún
con"


- Trong bài hát có những con vật nào?
- Có tất cả bao nhiêu con vật?


<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Hôm nay là ngày hội các con vật rủ nhau
về dự hội rất đơng. Chúng mình hãy vỗ một
tràng pháo tay thật lớn để cổ vũ cho phần
trình diễn của các con vật nào!


<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>HĐ1. Ôn kỹ năng đếm đến 3</b>


- Phát cho mỗi trẻ 3 lôtô con mèo, 3 con
chó, 3 con gà.


- Các con hãy quan sát xem trong rổ của
mình có gì?


- Cho trẻ nhặt hết số mèo trong rổ ra bàn
thành hàng ngang.


- Hát bài "Gà trống, mèo con
và cún con"



- Con gà trống, con mèo, con
chó


- Có 3 con vật
- Lắng nghe.


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Các con hãy đếm xem có bao nhiêu con
mèo?


- Tương tự cho trẻ xếp số chó, gà ra bàn và
đếm


- Cho trẻ nhặt hết lôtô vào rổ.


<b>HĐ 2. Tạo nhóm có số lượng 4, đếm đến</b>
<b>4, nhận biết số 4.</b>


- Phát cho mỗi trẻ 4 lôtô con chó, 3 con mèo
- Cho trẻ xếp hết lơtơ chó ra bàn thành hàng
ngang.


- Các con hãy đếm xem có bao nhiêu con
chó


- Cho trẻ xếp hết lơtơ mèo ra bàn thành hàng
ngang bên dưới chó



- Ai có nhận xét gì về nhóm chó và nhóm
mèo?


- Vì sao con biết số chó nhiều hơn số mèo?
- Số chó nhiều hơn mèo là bao nhiêu


- Muốn cho số chó bằng số mèo thì phải làm
thế nào?


- 3 con mèo thêm một con nữa thì bằng mấy
con?


- Cho trẻ đếm lại số chó và mèo


- Bây giờ chó và mèo bằng nhau chưa? Và
bằng mấy?


- Cho trẻ bớt dần số mèo và đếm
+ 4 bớt 1 cịn mấy?


- Có 3 con mèo
- Có 3 con chó
- Có 3 con gà


- Nhặt hết lơtơ vào rổ.


- Xếp hết lơtơ chó ra bàn thành
hàng ngang.


- 4 con chó và gắn số 4 bên


cạnh


- 3 con mèo và gắn số 3
- Số chó nhiều hơn mèo


- Vì chó thừa 1 con cịn mèo
thiếu 1 con


- Nhiều hơn 1


- Thêm một bạn mèo hoặc bớt
1 bạn chó


- Trẻ lấy thêm một bạn mèo
xếp xuống dưới


- 4 con mèo. Đếm


- Bằng nhau và đều bằng 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ 4 bớt 2 còn mấy?
+ 4 bớt 3 cịn mấy?


- Cho trẻ cất hết cả số chó vào rổ


<b>Trò chơi: Thi xem đội nào nhanh</b>


<b>- </b>Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội đứng
thành 2 hàng dọc. Khi có hiệu lệnh 2 bạn ở
đầu hàng chạy nhanh lên nhặt lôtô gắn lên


bảng có số lượng là 4. Bên trên mỗi đội cơ
để 3 rổ đựng từng loại lơtơ khác nhau có số
lượng nhiều. Mỗi trẻ chạy lên chỉ được gắn
1 lôtô lên bảng rồi chạy về cuối hàng đứng
bạn tiếp theo mới đựơc chạy lên. Trong thời
gian nhất định đội nào gắn nhiều và đúng sẽ
thắng cuộc.


- Luật chơi: Đội thua phải nhảy lò cò
- Cho trẻ chơi


- Nhận xét trò chơi


<b>4. Củng cố, giáo dục</b>


- Cho trẻ nhắc lại tên bài học


- Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học


<b>5. Kết thúc:</b>


- Củng cố


- Nhận xét- Tuyên dương


4 bớt 3 cịn 1


- Cất hết cả số chó vào rổ.
- Lắng nghe



- Trẻ chơi 2 lần


- Đếm đến 4, nhận biết chữ số
4.


- Lắng nghe
- Lắng nghe


<b>Đánh giá hàng ngày (</b><i>Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe,</i>


<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kỹ năng của trẻ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

...
...


Thứ 5 ngày 13 tháng 02 năm 2020.


<b>HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>: Tìm hiểu về một số con vật ni trong gia đình.


<b>Hoạt động bổ trợ:</b> Trị chơi “Phân loại gia súc, gia cầm qua tranh lơ tơ”.


<b>I. MỤC ĐÍCH - U CẦU</b>


<b>1. Kiến thức</b>:


- Cháu biết tên một số con vật ni trong gia đình,


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. Kỹ năng</b>:


- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa 2 con vật.


- Biết phân loại 2 nhóm gia súc, gia cầm.


<b>3. Giáo dục:</b>


- Giáo dục trẻ tình cảm u q, chăm sóc các con vật ni.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>


- Tranh một số con vật nuôi: chó mèo, gà, trâu, thỏ…
- Tranh lơ tơ các con vật thuộc nhóm gia cầm, gia súc.


<b>2. Địa điểm: </b>Trong lớp


<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho trẻ ngồi đội hình chữ U.
- Cho trẻ nhắc lại chủ đề đang học


<b>2. Giới thiệu bài</b>


Cô đố:


Mồm kêu cạc cạc
Mỏ bẹt màu vàng
Hai chân có màng


Bước đi lạch bạch


(Là con gì?)
Con gì mà trèo cây cau


Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà
Chú chuột đi chợ đường xa


Mua mắm mua muối giỗ cha chú gì?
(Là con gì?)


- Con vịt, con mèo là con vật ni trong gia
đình. Hơm nay cơ cháu ta làm quen về con
vật ni trong gia đình.


<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>


<b> HĐ1. Trò chuyện về những con vật ni</b>


- Ngồi đội hình chữ U.


- Chủ đề nhánh các con vật ni
trong gia đình.


- Lắng nghe.


- Con vịt


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>mà trẻ thích?</b>



- Cơ đưa tranh con mèo cho trẻ quan sát.
- Con mèo đang làm gì ?


- Mèo kêu như thế nào ?


- Mèo là con vật có mấy chân ?
- Mèo ăn gì ?


- Chân mèo có đặc điểm gì ?
- Cơ đố:


Con gì nằm ở xó nhà


Người lạ thì sủa người quen thì mừng?
Đó là con gì ?


- Cơ đưa tranh con chó cho trẻ quan sát.
- Con chó có mấy chân, chó ăn gì ?
- Ni chó để làm gì ?


- Cơ đưa tranh con bò, con trâu, con dê cho
trẻ quan sát về đặc điểm, hình dáng.


- Đây là những con vật ăn gì ?
- Đầu trâu bị có gì?


- Ni trâu bị để làm gì?


- Cơ nói : Thịt bị, trâu, dê có nhiều chất
đạm, chế biến nhiều món ăn và bổ.



- Cơ đố:


Con gì cục ta cục tác.


Nó đẻ cái trứng nó khoe trứng trịn.
Đẻ rồi ấp nở thành con.


(Đó là con gì?)


- Cơ gắn tranh gà mái, gà trống, gà con gọi
là gì .


- Gà có mấy chân ?


- Quan sát tranh
- Đang rình chuột.
- Mèo kêu meo meo.
- Mèo có 4 chân.


- Mèo ăn chuột, cơm, cá.


- Mèo có móng có đệm thịt nên
mèo đi rất êm và leo trèo rất
giỏi.


- Lắng nghe
- Con chó.
- Quan sát.



- Chó có 4 chân. Chó ăn cơm,
cám, thịt, xương.


- Ni chó để giữ nhà.
- Quan sát


- Con vật ăn cỏ, ăn rơm.
- Đầu trâu, bị có sừng.


- Để kéo cày, kéo xe, cho ta
thịt.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gà đẻ trứng hay đẻ con ?


- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa
2 con vật nuôi như mèo, gà.


<b>HĐ2. Phân loại gia cầm, gia súc:</b>


- Cơ có các con vật ni trong gia đình cơ
sẽ phân loại ra làm 2 nhóm: gia cầm và gia
súc.


- Gia cầm có mấy chân, các bộ phận như thế
nào.


- Con kể ra con gì ?



- Gia súc: Có mấy chân, đẻ con hay đẻ
trứng?


<b>HĐ3. Trò chơi “Phân loại gia súc, gia</b>
<b>cầm qua tranh lô tô”.</b>


- Phát cho mỗi trẻ tranh lô tô: Con mèo, con
vịt, con gà, con trâu.


- Cách chơi:


+ Lần 1: Nêu đặc điểm cấu tạo cho trẻ tìm
tranh


+ Lần 2: Nêu nhóm gia súc hay gia cầm trẻ
chọn tranh và dơ lên.


- Cho trẻ chơi, cô quan sát động viên trẻ.


<b>4. Củng cố, giáo dục</b>


- Hơm nay các con được tìm hiểu về các
con vật sống ở đâu?


- Giáo dục trẻ tình cảm yêu quý, chăm sóc
các con vật ni.


- Gà có 2 chân.


- Gà đẻ trứng, gà mái ấp ủ nở


thành con.


- Giống nhau: là vật ni trong
gia đình.


Khác nhau: gà có 2 chân, mèo
có 4 chân. - gà gáy ị ó o. mèo
kêu meo meo. - gà đẻ trứng,
mèo đẻ con.


- Lắng nghe


- Gia cầm có 2 chân, 2 cánh, có
mỏ, đẻ trứng.


- Gà, vịt, ngan ngỗng...
- Gia súc có 4 chân đẻ con.


- Trâu, gà, mèo, vịt.


- Lắng nghe.


- Chơi 4-5 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>5. Kết thúc: </b>


- Nhận xét - Tuyên dương


- Lắng nghe.



<b>Đánh giá hàng ngày (</b><i>Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe,</i>


<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kỹ năng của trẻ)</i>


...
...
...
...
...
...
...
...


Thứ 6 ngày 14 tháng 02 năm 2020


<b>HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>: Hát và vỗ tay theo nhịp bài “Gà trống”


<b>Hoạt động bổ trợ</b>: Nghe hát: Dân ca


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Trẻ hát đúng giai điệu của bài hát, biết thể hiện tình cảm khi hát.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Kỹ năng hát, gõ đệm


- Phát triển tai nghe và rèn luyện khả năng âm nhạc cho trẻ.



<b>3. Giáo dục:</b>


- Trẻ chú ý nghe cơ
- Thích thú trong giờ học


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng cho cô và trẻ</b>


- Đĩa nhạc bài hát: Gà trống, Dân ca
- Dụng cụ âm nhạc: Trống, phách, sắc sô


<b>2. Địa điểm:</b> Trong lớp


<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>* Quảng bá hình ảnh con vật</b>


- Cho trẻ kể 1 số con vật ni trong gia
đình.


<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Các con ạ. Có 1 con vật có mào đỏ rất
đẹp, và mỗi buổi sáng nó cất tiếng gáy
để báo thức mọi người dậy đi làm, các


con tới trường mầm non


- Nhạc sĩ Tân Huyền đã sáng tác bài
hát nói về con vật này đấy. Hôm nay cô
dạy các con hát bài “Gà trống”.


<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>HĐ1. Dạy hát: “Gà trống”</b>
<b>* Quảng bá âm thanh</b>


- Cô hát mẫu lần 1


- Cô hát mẫu lần 2 và minh họa động
tác. Giảng nội dung bài hát:


- Kể 1 số con vật ni trong gia
đình


- Lắng nghe.


- Lắng nghe


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Bài hát “Gà trống” nói về con gà
trống rất đẹp có cái mà đỏ, chân có
cựa, có tiếng gáy vang


- Cô hát mẫu lần 3.



<b>* Gửi tập tin đoạn nhạc</b>


- Dạy trẻ hát: Cô dạy trẻ hát.
- Cô quan sát sửa sai cho trẻ


<b>HĐ2. Dạy vỗ tay theo nhịp bài “Gà</b>
<b>trống”</b>


- Cô hướng dẫn trẻ cách vỗ tay theo tiết
tấu chậm: 2 tay mở ra lòng bàn tay
ngửa, kết hợp với câu hát cháu thương
chú bộ đội, vỗ tay vào từ “chú” xong
lại mở tay ra, đến từ “đội” lại vỗ tay
vào, cứ thế tiếp tục đến hết bài


- Cô hát kết hợp với vỗ tay theo tiết tấu
chậm.


- Các con hãy lắng nghe và đốn xem
cơ vỗ tay vào chữ gì đầu tiên của bài
hát.


- Dạy trẻ vỗ tay theo tiết tấu chậm
- Cô bao quát sửa sai cho trẻ


<b>HĐ3. Nghe hát</b>


- Cô hát lần 1 giảng nội dung.


- Cô hát lần 2: kết hợp với động tác


minh hoạ


- Lần 3: Cho trẻ hưởng ứng cùng cô


<b>4. Củng cố, giáo dục</b>


- Cho trẻ nhắc lại tên bài hát


- Giáo dục: Trẻ chú ý nghe cơ, u
thích mơn học.


- Lắng nghe
- Lắng nghe


- Trẻ hát theo cô 1- 2 lần, lớp, tổ, cá
nhân hát.


- Quan sát và lắng nghe


- Hát và vỗ tay cùng cô.
- Chữ “con”


- Cả lớp thực hiện, Tổ, nhóm, cá
nhân thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>5. Kết thúc </b>


- Nhận xét, tuyên dương. - Lắng nghe.


<b>Đánh giá hàng ngày (</b><i>Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe,</i>



<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kỹ năng của trẻ)</i>


</div>

<!--links-->

×