Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA LỚP 12 2020 ĐÀ NẴNG VÀ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.72 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG </b>



<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC </b>



<i><b>(Đề thi có 50 câu, 06 trang) </b></i>



<b>KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP THÀNH PHỐ </b>


<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>



<b> MƠN: HĨA HỌC </b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) </i>


<i><b> </b></i>



<i><b>Học sinh làm bài bằng cách chọn và tơ kín một ơ trịn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm </b></i>


<i>tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu. </i>



<i><b>Họ và tên học sinh: ... Số báo danh: ... Phòng thi :... </b></i>



<b>Câu 1: Xét các hợp chất trimetylamin, alanin, amoni axetat, và glyxyl-alanin. Trong các chất này, có bao </b>



nhiêu chất là chất rắn, tan tốt trong nước, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH và vừa phản ứng được


với dung dịch HCl?



<b>A. 1 </b>

<b>B. 3 </b>

<b>C. 4 </b>

<b>D. 2 </b>



<b>Câu 2: Chất nào dưới đây tan trong nước, bị thủy phân trong dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm, và </b>



tham gia phản ứng tráng gương?




<b>A. Mantozơ. </b>

<b>B. Metyl fomat. </b>

<b>C. Triolein. </b>

<b>D. Glucozơ. </b>



<b>Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không đúng? </b>



<b>A. C2</b>

H

5

ONa là bazơ mạnh hơn NaOH.



<b>B. C</b>

2

H

5

COOH là axit mạnh hơn CH

2

=CHCOOH.


<b>C. CH</b>

3

COOH là axit mạnh hơn C

6

H

5

OH (phenol).


<b>D. NH3</b>

là bazơ mạnh hơn C

6

H

5

NH

2

(anilin).


<b>Câu 4: Cho sơ đồ sau: </b>



Fe

2

O

3

Fe

FeSO

4

FeCl

2

Fe(NO

3

)

3


A, B, C, D lần lượt là:



<b>A. Al, AgNO3</b>

, BaCl

2

, CuSO

4

.

<b>B. CO, CuSO4</b>

, BaCl

2

, AgNO

3

.



<b>C. Al, CuSO</b>

4

, BaCl

2

, Pb(NO

3

)

2

.

<b>D. CO, AgNO</b>

3

, CuSO

4

, BaCl

2

.



<b>Câu 5: Bốn kim loại Na, Al, Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, và T. Biết rằng X và Y </b>



được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối;


và Z tác dụng được với dung dịch H

2

SO

4

đặc, nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H

2

SO

4


đặc, nguội. X, Y, Z, và T theo thứ tự là



<b>A. Al, Na, Cu, Fe. </b>

<b>B. Na, Fe, Al, Cu. </b>

<b>C. Al, Na, Fe, Cu. </b>

<b>D. Na, Al, Fe, Cu. </b>



<b>Câu 6: Polime nào dưới đây được sử dụng chế tạo thủy tinh hữu cơ? </b>




<b>A. Poli(vinyl axetat). </b>

<b>B. Poliacrylonitrin. </b>



<b>C. Poli(metyl metacrylat). </b>

<b>D. Polistiren. </b>



<b>Câu 7: Cấu hình electron hóa trị nào dưới đây không đúng? </b>



<b>A.</b>

<b> 29</b>

Cu: 3d

9

4s

2

.

<b>B.</b>

<b> 26</b>

Fe

2+

: 3d

6

.

<b>C.</b>

<b> 16</b>

S

2-

: 3s

2

3p

6

.

<b>D.</b>

<b> 6</b>

C: 2s

2

2p

2

.



<b>Câu 8: Để chứng minh ảnh hưởng của nhóm hydroxyl (-OH) đến gốc phenyl (C</b>

6

H

5

-) trong phân tử



phenol (C

6

H

5

OH), làm thay đổi hoạt tính của phenol so với benzen, ta so sánh phản ứng của phenol và



benzen với



<b>A. kim loại natri. </b>

<b>B. anhydrit axetic. </b>

<b>C. dung dịch NaOH. </b>

<b>D. dung dịch Br</b>

2

.



<b>Câu 9: Xét bốn chất gồm CH</b>

4

, NH

3

, H

2

<b>S và HCl. Nhận định nào dưới đây không đúng? </b>


<b>A. NH</b>

3

là khí dễ hóa lỏng nhất trong bốn khí này.



<b>B. Liên kết trong phân tử H2</b>

S là liên kết cộng hóa trị phân cực.



<b>C. CH4</b>

khơng tan trong nước, do phân tử không phân cực.



<b>D. HCl tan trong nước tốt hơn NH</b>

3

do tạo được liên kết hiđro với nước.


<b>Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là sai? </b>



<b>A. Saccarozơ khơng có cấu tạo mạch hở. </b>

<b>B. Amilopectin có cấu trúc phân nhánh. </b>



<b>C. Glucozơ là một pentahiđroxianđehit. </b>

<b>D. Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ. </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Quan sát thí nghiệm dưới đây: </b>



<b>Nhận định nào dưới đây là đúng? </b>



<b>A. Khí X thu được trong ống nghiệm là C2</b>

H

2

.

<b>B. Khí ra khỏi hình cầu gồm CH4</b>

và C

2

H

4

.



<b>C. Có kết tủa trong bình đựng nước brom. </b>

<b>D. Bình nước brom bị nhạt màu. </b>



<b>Câu 12: Chất nào dưới đây điều kiện thường là chất khí, khơng màu, rất ít tan trong nước, có tính oxi hóa </b>



trội hơn tính khử, và có thể phân hủy khí độc hiđrosulfua?



<b>A. F2</b>

.

<b>B. Cl2</b>

.

<b>C. O2</b>

.

<b>D. N2</b>

.



<b>Câu 13: Nhận định nào dưới đây là đúng? </b>



<b>A. Cl2</b>

chỉ có tính oxi hóa.

<b>B. O2</b>

có hoạt tính oxi hóa mạnh hơn O

3

.



<b>C. H2</b>

O là một chất lưỡng tính.

<b>D. HF có tính axit mạnh hơn HI. </b>



<b>Câu 14: Trong các chất dưới đây, chất nào vừa có thể phản ứng với H2</b>

(xúc tác Ni, đun nóng), vừa có thể


làm mất màu nước brom?



<b>A. Propanol. </b>

<b>B. Propanal. </b>

<b>C. Axit propanoic. </b>

<b>D. Propanon. </b>



<b>Câu 15: Nhận định nào dưới đây là đúng? </b>



<b>A. Phèn chua có cơng thức KAl(SO4</b>

)

2

.12H

2

O.



<b>B. Thành phần chính của quặng boxit là Na2</b>

O.SiO

2

.6H

2

O.



<b>C. Thành phần chính của manhetit là Fe</b>

2

O

3

.nH

2

O.



<b>D. Thạch cao sống có công thức CaSO</b>

4

.H

2

O.



<b>Câu 16: Cho hỗn họp kim loại Mg, Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO</b>

3

, Cu(NO

3

)

2

và HNO

3

. Sau khi



phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm ba muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối


trong X là



<b>A. Mg(NO</b>

3

)

2

, Al(NO

3

)

3

, Fe(NO

3

)

2

.

<b>B. Mg(NO</b>

3

)

2

, Al(NO

3

)

3

, Fe(NO

3

)

3

.


<b>C. Mg(NO</b>

3

)

2

, Fe(NO

3

)

3

, AgNO

3

.

<b>D. Mg(NO</b>

3

)

2

, Al(NO

3

)

3

, Cu(NO

3

)

2

.


<b>Câu 17: Có bao nhiêu hiđrocacbon có cùng cơng thức phân tử C</b>

5

H

10

?



<b>A. 9. </b>

<b>B. 11. </b>

<b>C. 12. </b>

<b>D. 10. </b>



<b>Câu 18: Kim loại Fe không tác dụng với chất nào dưới đây? </b>



<b>A. Dung dịch FeCl3</b>

.

<b>B. Dung dịch AgNO3</b>

.



<b>C. Dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3</b>

.

<b>D. Dung dịch hỗn hợp MgCl2</b>

và KNO

3

.



<b>Câu 19: Xét phản ứng của dung dịch NaHCO3 </b>

với các dung dịch dưới đây. Giả thiết các phản ứng đều



vừa đủ, dung dịch thu được của phản ứng nào có mơi trường kiềm?



<b>A. Dung dịch HCl. </b>

<b>B. Dung dịch NaOH. </b>

<b>C. Dung dịch HNO</b>

3

.

<b>D. Dung dịch KHSO</b>

4

.



<b>Câu 20: Chọn phát biểu không đúng? </b>



<b>A. Al, Al</b>

2

O

3

và Al(OH)

3

đều là các chất lưỡng tính.




<b>B. Na2</b>

CO

3

và Na

3

PO

4

có thể làm mềm tất cả các loại nước cứng.


<b>C. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn tạo NaClO. </b>


<b>D. Bột CaCO</b>

3

tan trong nước có sục khí CO

2

liên tục.



<b>Câu 21: Có bốn dung dịch riêng biệt gồm H2</b>

SO

4

1M, HNO

3

1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 mL mỗi



dung dịch vào 4 ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, và T. Tiến hành thí nghiệm với các dung


dịch X, Y, Z, và T thu được các kết quả: Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO

4

; Dung dịch Z có



pH thấp nhất trong 4 dung dịch; Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau. Vậy các dung dịch X, Y,


Z, và T lần lượt là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử C</b>

3

H

x

O vừa phản ứng được với H

2


(xúc tác Ni, t°), vừa phản ứng được với dung dịch AgNO

3

trong NH

3

dư, đun nóng?



<b>A. 4. </b>

<b>B. 3. </b>

<b>C. 5. </b>

<b>D. 2. </b>



<b>Câu 23: Xét các nhận định: (a) Dùng phản ứng AgNO3</b>

/NH

3

có thể phân biệt fructozơ và glucozơ; (b)



Dùng phản ứng Cu(OH)

2

có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ; (c) Thủy phân hoàn toàn tinh bột hay



saccarozơ đều tạo glucozơ; (d) Mantozơ có thể có trong sản phẩm thủy phân tinh bột; (e) Xenlulozơ


trinitrate được dùng làm thuốc súng khơng khói; (g) Xenlulozơ dùng để sản xuất một số loại tơ nhân tạo


như tơ visco, tơ axetat. Trong các nhận định trên, số nhận định đúng là



<b>A. 4. </b>

<b>B. 1 </b>

<b>C. 2. </b>

<b>D. 3. </b>



<i><b>Câu 24: Tiến hành thí nghiệm thủy phân este trong mơi trường kiềm: </b></i>




Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu thực vật và 5 ml dung dịch NaOH 40%.



Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ trong khoảng 15 phút. Cần liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh và


thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.



Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp khoảng 8 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để n hỗn


hợp.



Cho các phát biểu sau:



(a) Có thể thay dầu thực vật trong thí nghiệm bằng mỡ động vật, cũng như thay dung dịch NaOH bằng


dung dịch KOH.



(b) Phản ứng tiến hành là phản ứng thuận nghịch nên hiệu suất phản ứng không cao.



(c) Để tăng hiệu suất phản ứng, cần thêm vào bước 1 ở trên vài giọt H

2

SO

4

đặc làm xúc tác.



(d) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa vào hỗn hợp sau phản ứng là để tách muối natri


của axit béo ra khỏi hỗn hợp.



(e) Phản ứng tiến hành trong thí nghiệm được gọi là phản ứng xà phịng hóa.



(g) Ở bước 1, có thể dùng NaOH rắn thay cho dung dịch NaOH, khi đó ở bước 2 thỉnh thoảng thêm


vài ml dầu thực vật thay vì thêm nước cất để hỗn hợp khơng bao giờ bị cạn khô.



Số phát biểu đúng là



<b>A. 6. </b>

<b>B. 4. </b>

<b>C. 3. </b>

<b>D. 5. </b>




<b>Câu 25: Xét các chất hợp chất thơm: clobenzen, nitrobenzen, toluen, phenol, anilin, và axit benzoic. </b>



Trong số các chất này, có bao nhiêu chất tham gia phản ứng thế dễ hơn so với benzen và ưu tiên thế vào


các vị trí ortho và para?



<b>A. 3. </b>

<b>B. 4. </b>

<b>C. 5. </b>

<b>D. 2. </b>



<b>Câu 26: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch của các chất sau: </b>



H

2

NCH

2

CH(NH

2

)COOH;

H

2

NCH

2

COONa;

ClH

3

NCH

2

COOH;

HOOCCH

2

CH

2

CH(NH

2

)COOH;



NaOOCCH

2

CH

2

CH(NH

2

)COONa; CH

3

NH

3

Cl; và CH

3

COONa.



Số dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là



<b>A. 4. </b>

<b>B. 3. </b>

<b>C. 2. </b>

<b>D. 5. </b>



<b>Câu 27: Xét các nhận định sau: (a) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín; (b) Vinyl axetat được </b>



điều chế từ axit cacboxylic và axetilen có xúc tác phù hợp; (c) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản


phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương; (d) Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch


NaOH thu được một muối và một anđehit; (e) Triolein có nhiệt độ nóng chảy cao hơn tristearin; (g)


Tripanmitin có cơng thức phân tử là C

51

H

98

O

6

<b>. Trong các nhận định trên, số nhận định sai là </b>



<b>A. 1. </b>

<b>B. 2. </b>

<b>C. 3. </b>

<b>D. 4. </b>



<b>Câu 28: Xét dãy các chất: Ba, Be, Na</b>

2

O, Fe

2

O

3

, SO

3

, SiO

2

, NaCl, Na

3

N, PCl

3

. Số chất trong dãy tác



dụng được với H

2

O ở điều kiện thường là




<b>A. 6. </b>

<b>B. 4. </b>

<b>C. 7. </b>

<b>D. 5. </b>



<b>Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân FeSO4</b>

rắn; (b) Đun nóng P với H

2

SO

4

đặc; (c)



Cho (NH

4

)

2

SO

4

vào dung dịch Ba(OH)

2

; (d) Cho dung dịch KHSO

4

vào dung dịch NaHCO

3

; (e) Hoà tan



Ca(HCO

3

)

2

trong dung dịch Ca(OH)

2

; (g) Cho Fe

3

O

4

vào dung dịch HNO

3

; và (h) Cho KMnO

4

vào dung



dịch HCl đặc. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo thành chất khí là



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 30: Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất (ở điều kiện thường): (a) Cu(OH)</b>

2

tan



được trong dung dịch saccarozơ; (b) Glucozơ tác dụng với AgNO

3

trong dung dịch NH

3

; (c) Metyl



metacrylat tác dụng với nước brom; (d) Glyxin phản ứng được với dung dịch HCl; (e) Anilin phản ứng


được với dung dịch NaOH. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là



<b>A. 2. </b>

<b>B. 1. </b>

<b>C. 3. </b>

<b>D. 4. </b>



<b>Câu 31: Xét các phản ứng giữa các chất dưới đây </b>



(a) SiO

2

+ HF

(b) Br

2

+ Cl

2

+ H

2

O (c) F

2

+ H

2

O

(d) KI + O

3


(e) HI + H

2

SO

4 đặc

(f) H

2

S + FeCl

3

(g) Cl

2

+ NH

3

(h) NaH + H

2

O



Trong các phản ứng này, có bao nhiêu phản ứng mà trong sản phẩm tạo thành có đơn chất?



<b>A. 5. </b>

<b>B. 6. </b>

<b>C. 4. </b>

<b>D. 7. </b>



<b>Câu 32: Nhỏ từ từ 3V ml dung dịch Ba(OH)2</b>

(dung dịch X) vào V ml dung dịch Al

2

(SO

4

)

3

(dung dịch Y)




thì phản ứng vừa đủ thu được kết tủa lớn nhất có khối lượng m

1

gam. Nếu trộn 2V ml dung dịch X vào V



ml dung dịch Y, thu được m

2

gam kết tủa. Tỉ lệ m

1

/m

2



<b>A. 1,65. </b>

<b>B. 3,00. </b>

<b>C. 1,5. </b>

<b>D. 2,20. </b>



<b>Câu 33: Cho một mẫu nước cứng có chứa a mol Ca</b>

2+

, b mol Mg

2+

còn lại là ion HCO

3-

. Số mol Ca(OH)

2


cần dùng để làm mất hồn tồn tính cứng của mẫu nước trên là



<b>A. (a + b) mol. </b>

<b>B. (a + 2b) mol. </b>

<b>C. a mol. </b>

<b>D. b mol. </b>



<b>Câu 34: Cho dãy các chất: Al, Cl2</b>

, NaOH, Na

2

S, Cu, HCl, NH

3

, NaHSO

4

, Na

2

CO

3

và AgNO

3

. Số chất



trong dãy tác dụng được với dung dịch Fe(NO

3

)

2



<b>A. 8. </b>

<b>B. 10. </b>

<b>C. 7. </b>

<b>D. 9. </b>



<b>Câu 35: Trong các chất: propen, propin, propanol, propanal, axit metanoic, etyl metanoat, glucozơ và </b>



saccarozơ. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO

3

trong NH

3

tạo kết tủa là



<b>A. 5. </b>

<b>B. 3. </b>

<b>C. 6. </b>

<b>D. 4. </b>



<b>Câu 36: Xét bốn phản ứng của hợp chất Fe(NO3</b>

)

2

. (a) Nhiệt phân Fe(NO

3

)

2

trong chân không; (b) dung



dịch Fe(NO

3

)

2

tác dụng với dung dịch HCl; (c) dung dịch Fe(NO

3

)

2

tác dụng với dung dịch AgNO

3

; và



(d) dung dịch Fe(NO

3

)

2

tác dụng với dung dịch NH

3

. Trong bốn phản ứng này, có bao nhiêu phản ứng




Fe(NO

3

)

2

vừa đóng vai trị chất oxi hóa, vừa đóng vai trị chất khử?



<b>A. 3. </b>

<b>B. 2. </b>

<b>C. 1. </b>

<b>D. 4. </b>



<b>Câu 37: Xét các phản ứng: (a) phản ứng xảy ra khi nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3</b>

, (b) phản ứng



xảy ra trong pin Cu-Ag, và (c) phản ứng xảy ra khi điện phân dung dịch AgNO

3

với anot bằng Cu đến hết



ion Ag

+

. Nhận định nào dưới đây là đúng?



<b>A. Các phản ứng này đều là các q trình điện hóa. </b>



<b>B. Đều có sự trao đổi electron trực tiếp giữa chất oxi hóa và chất khử. </b>


<b>C. Hai trong ba phản ứng này là phản ứng oxi hóa – khử. </b>



<b>D. Các phản ứng có phương trình dạng ion là giống nhau. </b>



<b>Câu 38: Xét các phát biểu: (1) Nước clo, nước Javen, clorua vơi, ozon, và hiđropeoxit đều có thể dùng để </b>



khử trùng và tẩy màu; (2) HI và H

2

S đều có thể khử muối Fe(III) thành muối Fe(II); (3) O

3

có thể làm



đen lá Ag hơ nóng, trong khi O

2

thì khơng; (4) Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H

2

SO

4

loãng dư tạo



muối Fe(II), trong khi với dung dịch H

2

SO

4

<i> đặc, nóng, dư tạo muối Fe(III); (5) Phản ứng của N</i>

<i>2</i>

<i>O</i>

<i>4</i>

với


dung dịch NaOH tạo hai muối; (6) Thủy phân PCl

5

tạo hai axit là H

3

PO

4

và HCl; và (7) Không thể dùng



CO

2

để dập đám cháy của kim loại hoạt động như Mg. Số phát biểu đúng là



<b>A. 4. </b>

<b>B. 6. </b>

<b>C. 7. </b>

<b>D. 5. </b>




<b>Câu 39: Để hòa tan vừa hết một hỗn hợp gồm FeS, FeS2</b>

, CuS, Cu

2

S cần 220 gam dung dịch H

2

SO

4

98%,



thoát ra V lít (đktc) khí SO

2

duy nhất và dung dịch X. Thêm BaCl

2

dư vào dung dịch X thu được 139,8



<b>gam kết tủa. Giá trị V gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>



<b>A. 44. </b>

<b>B. 45. </b>

<b>C. 46. </b>

<b>D. 47. </b>



<b>Câu 40: Xà phịng hố m gam một este đơn chức cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung </b>



dịch sau phản ứng thu được m

1

gam chất rắn khan Y và hơi hợp chất hữu cơ Z. Khi đốt cháy hoàn toàn



m

1

gam Y thu được Na

2

CO

3

, H

2

O và 3,36 lít khí CO

2

(đktc). Chất hữu cơ Z bị oxi hoá hết thành anđehit



T. T phản ứng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

dư thu được Ag theo tỉ lệ n

T

: n

Ag

= 1:4. Giá trị của (m + m

1

) là



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 41: Thủy phân hoàn toàn triglixerit Y trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri </b>



oleat. Đốt cháy hoàn toàn a gam Y, thu được H

2

O và 4,56 mol CO

2

. Mặt khác, a gam Y tác dụng hoàn



toàn với H

2

dư (xúc tác Ni, nung nóng), thu được chất béo Z. Đem toàn bộ Z tác dụng hoàn toàn với dung



dịch NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa m


gam hỗn hợp CO

2

và H

2

<b>O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>



<b>A. 265,64. </b>

<b>B. 260,80. </b>

<b>C. 276,24. </b>

<b>D. 282,70. </b>



<b>Câu 42: Peptit X được cấu tạo bởi một amino axit trong phân tử chỉ chứa một nhóm -COOH và một </b>




nhóm -NH

2

. Thuỷ phân hồn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH (lấy dư 30% so với lượng phản ứng),



cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 184,5 gam chất rắn khan, số liên kết peptit trong phân tử X là



<b>A. 14. </b>

<b>B. 16. </b>

<b>C. 17. </b>

<b>D. 15. </b>



<b>Câu 43: Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol NaCl và a mol Cu(NO</b>

3

)

2

(điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau



một thời gian thu được dung dịch X, khối lượng dung dịch giảm 10,75 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch


X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,3 gam và thốt ra khí NO duy


nhất. Giá trị của a là



<b>A. 0,2. </b>

<b>B. 0,4. </b>

<b>C. 0,3. </b>

<b>D. 0,5. </b>



<b>Câu 44: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)</b>

2

vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al

2

(SO

4

)

3



Al(NO

3

)

3

. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)

2

(x mol) được biểu diễn bằng



đồ thị dưới đây.



Khi số mol Ba(OH)

2

<b> dùng hết là 0,050 mol thì khối lượng kết tủa thu được gần nhất với giá trị nào </b>



sau đây?



<b>A. 5,1. </b>

<b>B. 5,3. </b>

<b>C. 5,5. </b>

<b>D. 4,9. </b>



<b>Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 6,8 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2</b>

O

3

và Fe

3

O

4

trong dung dịch HNO

3

dư, thu



được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 21,78 gam một muối khan. Cũng lượng dung dịch X này


cho tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa HCl a mol/L và H

2

SO

4

b mol/L, sau phản ứng thu được




14,35 gam muối khan. Tỉ lệ a:b là



<b>A. 2:3. </b>

<b>B. 4:3. </b>

<b>C. 5:7. </b>

<b>D. 5:3. </b>



<b>Câu 46: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai </b>



nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư


dung dịch AgNO

3

trong NH

3

, thu được 6,48 gam Ag và 3,72 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ



lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,896 lít (đktc) khí NH

3

.



<b>Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>



<b>A. 2,2. </b>

<b>B. 2,8. </b>

<b>C. 2,6. </b>

<b>D. 2,4. </b>



<b>Câu 47: Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồm FeCO3</b>

, Fe(NO

3

)

2

và Al vào dung dịch Y chứa KNO

3


và 0,38 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít (đktc) khí T gồm CO

2

, H

2

và NO (có tỷ lệ mol



tương ứng là 5 : 2 : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,43 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với


dung dịch AgNO

3

dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm



khử duy nhất của N

+5

trong các phản ứng trên. Giá trị của m là



<b>A. 57,77. </b>

<b>B. 54,53. </b>

<b>C. 61,02. </b>

<b>D. 59,02. </b>



<b>Câu 48: X là hỗn hợp gồm C</b>

2

H

2

và H

2

có tỉ khối so với H

2

bằng 5,5. Nung nóng 17,92 L (đktc) hỗn hợp



X có bột Ni xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H

2

bằng 8. Sục Y vào lượng




dư dung dịch AgNO

3

trong NH

3

đến phản ứng hoàn toàn thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn



hợp khí Z làm mất màu vừa hết V mL dung dịch KMnO

4

2M. Giá trị V là



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 49: Hỗn hợp T gồm ba peptit mạch hở X, Y, và Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4. Thuỷ phân hoàn </b>



toàn 35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A và 0,18 mol B. Biết tổng số liên kết peptit


trong ba phân tử X, Y, và Z bằng 16, A và B đều là amino axit no, có một nhóm COOH và một nhóm


-NH

2

. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp T, thu được N

2

và 2,22 mol CO

2

, a mol H

2

<b>O. Giá trị của a gần </b>


<b>nhất với giá trị nào sau đây? </b>



<b>A. 1,8. </b>

<b>B. 2,0. </b>

<b>C. 1,9. </b>

<b>D. 2,1. </b>



<b>Câu 50: Hỗn hợp Z gồm axit cacboxylic X (no, hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng </b>



đẳng và một este hai chức tạo bởi X và hai ancol đó. Đốt cháy hồn tồn a gam Z thu được 0,23 mol CO

2

,



mặt khác đun nóng a gam hỗn hợp Z với 100 ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,


thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng KOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch


Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá


trị m là



<b>A. 7,09. </b>

<b>B. 7,76. </b>

<b>C. 9,25. </b>

<b>D. 6,80. </b>



--- HẾT ---



</div>

<!--links-->

×