Tải bản đầy đủ (.pptx) (5 trang)

Bài giảng điện tử Vật lý đại cương 4TC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.8 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§1. BA ĐỊNH LUẬT NIUTƠN</b>



<b>1. Định luật 1</b>


- Phát biểu: (GT).


* Hệ qui chiếu qn tính: HQC trong đó ĐL I Niutơn được
nghiệm đúng. Ví dụ: HQC gắn với mặt trời.


<b>2. Định luật 2</b>
* Biểu thức:


Từ biểu thức trên =>
* Nhận xét:


- Đây là phương trình cơ bản của động lực học chất điểm, vì
từ phương trình này ta rút ra được nhiều định lý và định luật
vật lý quan trọng.


- Nếu có nhiều lực tác dụng vào vật:
<i>F</i>


<i>a</i>


<i>m</i>





<i>m</i>

<i>F</i>






<i>a</i>



1 2


1


...

<i><sub>n</sub></i> <i>n</i> <i><sub>i</sub></i>


<i>i</i>


<i>ma F</i>

<i>F</i>

<i>F</i>

<i>F</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Định luật III</b>


- Phát biểu: (GT)
- Lực và phản lực


Điều này chúng tỏ tổng nội lực trong một hệ luôn bằng không.
12


<i>F</i>



<i>m<sub>1</sub></i>


<i>m<sub>2</sub></i>


21


<i>F</i>


21 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Định lý 1 (Định lý về động lượng)</b>


(*)



<i>F</i>

<i>ma</i>



(

)



<i>dv</i>

<i>d mv</i>



<i>F ma m</i>



<i>dt</i>

<i>dt</i>







<sub></sub>




Đặt gọi là vectơ động lượng của chất điểm, khi đó:

<i>K</i>

<i>mv</i>



- Theo ĐL II Newton:


- Theo ĐN gia tốc:

<i>a</i>

<i>dv</i>

<i><sub>dt</sub></i>

(**)






- Thay (**) vào (*):


(1)





<i><sub>dK</sub></i>


<i>F</i>



<i>dt</i>



<b>§2. CÁC ĐỊNH LÝ VỀ ĐỘNG LƯỢNG </b>


<b>VÀ XUNG LƯỢNG</b>



<i>F</i>

<i>dK</i>


<i>dt</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>* Xét trong thời gian từ t</i><sub>1</sub> đến , động lượng của chất


điểm biến thiên từ đến . Từ (1) ta có


2 1


<i>t</i>

  

<i>t</i>

<i>t</i>



1


<i>K</i> <i>K</i><sub>2</sub>


<b>2. Định lý 2 (Định lý về xung lượng)</b>


2 2
1
1
<i>K</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>K</i>


<i>dK</i>

<i>Fdt</i>











(2)



<i>dK</i>

<i>Fdt</i>



2


1


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>F dt</i>



là xung lượng của lực trong khoảng thời gian

<i>t</i>



* Lấy tích phân pt (2).


const



<i>F </i>



<i>K</i>

 

<i>F t</i>



- Nếu thì Hay

<i>F</i>

<i>K</i>



<i>t</i>







2
1

2 1
<i>t</i>
<i>t</i>


<i>K</i>

<i>K</i>

<i>K</i>

<i>Fdt</i>



<sub></sub>



Vậy: Độ biến thiên vectơ động lượng trong một đơn vị thời
gian bằng lực tác dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Ý nghĩa của động lượng và xung lượng</b>


* Động lượng


- Động lượng đặc trưng cho chuyển động về mặt động lực
học.


- Đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động trong sự va
chạm giữa các vật.


* Xung lượng


</div>

<!--links-->

×