Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


<b>Đặc điểm cấu trúc của địa hình Bắc Mĩ gồm:</b>



• <sub>Cấu trúc địa hình đơn giản được chia thành 3 khu vực địa hình kéo dài </sub>
theo chiều kinh tuyến.


• <sub>a. Phía Tây là miền núi trẻ Coocdie cao đồ sộ dài 9.000 km, hướng Bắc – </sub>
Nam, nhiều dãy xen kẽ cao nguyên và sơn nguyên.


• <sub>b. Đồng bằng ở giữa: </sub>


Đồng bằng trung tâm rộng lớn hình lịng máng. Cao ở phía Bắc và Tây Bắc
thấp dần xuống Nam và Đơng Nam. Do địa hình lịng máng nên các khối
khí nóng và các khối khí lạnh dễ xâm nhập vào nội địa.


• <sub>c. Phía Đơng là miền núi cổ già và sơn nguyên.</sub>
• <sub>- Sơn nguyên trên bán đảo La-ra-đo của Canađa.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lược đồ các nước Châu Mĩ</b>


<b>Ca-na-đa</b>
<b>Hoa Kì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ </b>



<b>1. Sự phân bố dân cư:</b>

<sub>Châu lục</sub> <sub>Tỉ lệ tăng tự </sub>


nhiên (%)


năm 2002


Châu Á 1,3


Châu Âu - 0,1


Châu Phi 2,4


Châu Đại


Dương 1


Thế giới 1,3


Bắc Mĩ


0,6


Năm

Số dân ( triệu
người )

2001


2005


2010


419,5


431,0


453,5



Gia tăng tự nhiên: 0,9 1,1% ( 2001-2003)
Gia tăng cơ giới: 1,4  1,9 %( 2001-2003)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ</b>



<b>1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ:</b>


-

<b> Dựa vào SGK cho biết, tính </b>
<b>đến năm 2001: </b>


<b>+ Dân số Bắc Mĩ là bao nhiêu?</b>
<b>+ Mật độ dân số là bao nhiêu?</b>


-Năm 2001:



<b>+ Dân số 419,5 triệu người.</b>


<b>+ Mật độ dân số 20 người /km2<sub>.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lược đồ phân bố dân cư và đô thị Bắc Mĩ</b>


<b>Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Dựa vào lược đồ H 37.1/sgk tr 116 hồn thành thơng tin bảng sau:</b>


<b>Nhóm </b> <b>Mật độ dân số</b>


<b>( người/km2 )</b>


<b>Vùng phân bố</b> <b>Giải thích</b>


<b>Nhóm 1</b> <b>Dưới 1</b>



<b>Nhóm 2 </b> <b>Từ 1- 10</b>


<b>Nhóm 3 </b> <b>Từ 11- 50</b>


<b>Nhóm 4</b> <b>Từ 51- 100 </b>


<b>Nhóm 5</b> <b>Trên 100</b>


<b>1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ:</b>


<b> Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ</b>


<b>1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ:</b>


<b>MĐ DS</b>
<b>người/km2</b>
<b>Vùng phân </b>
<b>bố</b>
<b>Giải thích</b>
<b>Dưới 1</b>
<b>Từ 1-10</b>
<b>Từ 11-50</b>
<b>Từ 51-100 </b>
<b>Trên 100</b>


<b>Bán đảo </b>
<b>A-la-xca, Bắc </b>
<b>Ca-na-da</b>



<b>Phía tây thuộc </b>
<b>hệ thống </b>
<b>cooc-di-e</b>


<b>Đồng bằng </b>
<b>hẹp ven Thái </b>
<b>Bình Dương</b>
<b>Phía Đơng Hoa </b>
<b>Kì...</b>


<b>Phía Nam Hồ </b>
<b>Lớn và ven Đại </b>
<b>Tây Dương</b>


<b>Khí hậu giá </b>
<b>lạnh</b>
<b>Địa hình </b>
<b>hiểm trở</b>
<b>Lượng mưa </b>
<b>tương đối</b>
<b>CN phát </b>
<b>triển sớm, </b>
<b>tốc độ đơ </b>
<b>thị hóa cao, </b>
<b>nhiều hải </b>
<b>cảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 42. Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ</b>



<b>1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ:</b>


-

<b>Dân số tăng chậm, chủ yếu là gia tăng </b>
<b>cơ giới.</b>


-

<b>Năm 2001:</b>


<b>+ Dân số 419,5 triệu người.</b>


<b>+ Mật độ dân số 20 người /km2<sub>.</sub></b>


-

<b>Dân cư phân bố không đều giữa miền </b>
<b>bắc và miền nam, giữa phía tây và phía </b>
<b>đơng.</b>


<b>+ Quần đảo cực Bắc Ca-na-đa thưa dân </b>
<b>nhất </b>
<b>+ Vùng bờ Nam vùng Hồ Lớn, ven biển </b>
<b>Đơng bắc Hoa Kì tập trung đơng dân </b>
<b>nhất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ:</b>


<b>Dân số tăng chậm, chủ yếu là gia tăng cơ </b>
<b>giới.</b>


<b>Năm 2001: Dân số 419,5 triệu người.</b>
<b> Mật độ dân số 20 người /km2.</b>


<b>Ngày nay, một bộ phận dân cư ở Hoa Kì đang có sự biến đổi như thế nào?</b>


-

<b>Dân cư phân bố không đều giữa miền bắc </b>


<b>và miền nam, giữa phía tây và phía đơng.</b>


<b>+ Quần đảo cực Bắc Ca-na-đa thưa dân nhất </b>
<b> + Vùng bờ </b>
<b>Nam vùng Hồ Lớn, ven biển Đơng bắc Hoa Kì </b>
<b>tập trung đơng dân nhất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Sự phân bố dân cư:</b>



<b>Châu lục</b>

<b>Tỉ lệ dân thành thị </b>


<b>(%) 2001</b>



<b>Châu Phi</b>

<b>33</b>



<b>Châu Đại </b>



<b>Dương</b>

<b>69</b>



<b>Bắc Mĩ</b>

<b>76</b>



<b>Nam Mĩ</b>

<b>75</b>



<b>2. Đặc điểm đô thị:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. ĐẶC ĐIỂM ĐÔ THỊ:</b>


- Số dân thành thị cao, chiếm76% dân số.




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. ĐẶC ĐIỂM ĐÔ THỊ:</b>


- Số dân thành thị cao, chiếm


<b>76% dân số.</b>


-

<b><sub>Các đô thị lớn chủ yếu tập </sub></b>


<b>trung ven biển và phía</b>
<b> nam Hồ Lớn. Càng vào </b>
<b>sâu trong nội địa các đô thị </b>
<b>càng nhỏ bé và thưa thớt</b>


<b>Qua đó em có nhận xét gì về sự phát triển và phân bố đô thị ở Bắc Mĩ?</b>

- Các đô thị ở Bắc Mĩ phát triển



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. ĐẶC ĐIỂM ĐÔ THỊ:</b>


- Số dân thành thị cao, chiếm


<b>76% dân số.</b>


- Các đô thị lớn chủ yếu tập


<b>trung ven biển và phía nam Hồ </b>
<b>Lớn.</b>


<b>Hãy cho biết hiện nay nhiều đô thị mới gắn với các ngành công </b>
<b>nghiệp hiện đại đã xuất hiện ở khu vực nào của Hoa Kì?</b>


- Ngày nay nhiều đơ thị mới đã


<b>xuất hiện ở phía nam và phía tây </b>
<b>Hoa Kì.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. ĐẶC ĐIỂM ĐƠ THỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. ĐẶC ĐIỂM ĐÔ THỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bằng hiểu biết của em </b>
<b>hãy cho biết q trình </b>


<b>đơ thị ở Bắc Mĩ gặp </b>
<b>phải khó khăn gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ</b>



<b>2. ĐẶC ĐIỂM ĐÔ THỊ:</b>


Ô nhiễm mơi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. ĐẶC ĐIỂM ĐƠ THỊ:</b>


<b>Tỉ lệ thất nghiệp : 1,6% </b>
<b>(2014)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 42. Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ</b>



<b>2. ĐẶC ĐIỂM ĐÔ THỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1. Trắc nghiệm:</b>

<b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả </b>


<b>lời đúng nhất.</b>



<b>Câu 1:</b>

<b>Đây là vùng tập trung dân cư đông đúc nhất ở </b>



<b>Bắc Mĩ:</b>



<b>a. Đơng Hoa Kì.</b>



<b>b. Dun hải Thái Bình Dương.</b>


<b>c. </b>

<b>Phía Tây Hoa Kì.</b>


<b>d. Ven vịnh Mê-hi-cơ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1. Trắc nghiệm:</b>

<b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả </b>


<b>lời đúng nhất.</b>



<b>Câu 2:</b>

<b>Phía tây Hoa Kì là nơi có mật độ dân số thấp là </b>


<b>do:</b>



<b>a. Núi cao hiểm trở và khí hậu khơ hạn.</b>


<b>b. Khí hậu giá lạnh.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1. Trắc nghiệm:</b>

<b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả </b>


<b>lời đúng nhất.</b>



<b>Câu 3:</b>

<b>Đây là siêu đô thị lớn nhất ở Bắc Mĩ:</b>



<b>a. Mê-hi-cô-xi-ti.</b>


<b>b. Niu I - ooc.</b>



<b>c. Oa – sinh - tơn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> Câu 4:</b>


<b> quá trình </b>




<b>đơ thị hóa </b>


<b>của Bắc </b>


<b>Mĩ, điển </b>


<b>hình là </b>


<b>Hoa Kì </b>


<b>gắn liền </b>


<b>với:</b>



<b>A.Sự gia tăng dân số tự nhiên</b>



<b>B.Q trình cơng nghiệp hóa</b>



<b>C. Q trình chuyển dân cư</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Về nhà</b>



<b>Xem và đọc trước</b>
<b> Bài 38: KINH TẾ </b>
<b>BẮC MĨ</b>


<b>Làm bài tập 1SGK </b>
<b>trang 118</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×