Tải bản đầy đủ (.ppt) (4 trang)

Bài giảng điện tử Vật lý đại cương 4TC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.66 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Hiện tượng cảm ứng điện từ</b>


- Đây là hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch do
từ thông qua mạch biến thiên.


<b>2. Định luật cơ bản của cảm ứng điện từ</b>


<i>d</i><i>m/dt </i>là đạo hàm từ thông theo thời gian, <i>Ec</i> là suất điện động
cảm ứng (V).


<b>3. Tự cảm</b>


- Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong những mạch
mà ở đó sự thay đổi từ thơng qua mạch do chính dịng điện chạy
trong mạch biến thiên.


- Hiện tượng này xuất hiện nhiều trong các mạch điện xoay chiều


<b>§5. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ</b>



<i>m</i>
<i>C</i>


<i>d</i>
<i>E</i>


<i>dt</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a. Suất điện động tự cảm </b>



ở đây <i>m</i> là từ thông riêng (Wb), <i>L</i> là hệ số tự cảm (H) , <i>Etc</i> là
suất điện động tự cảm (V), <i>di/dt</i> là đạo hàm cường độ dòng
điện theo thời gian.


<b>b. Hệ số tự cảm của ống dây điện </b>


<i>V</i> là thể tích ống dây (m3), <i>n</i><sub>0</sub> là mật độ vòng dây (vòng/m), :


Độ từ thẩm của môi trường, 0<i> = 4.10</i>-7 : Hằng số từ (H/m).


<i><sub>m</sub></i> <i>Li</i> <i>E<sub>tc</sub></i> <i>L</i> <i>di</i>
<i>dt</i>


  


2


0 0 0 0 0 0 0


2
0 0







<i>m</i>



<i>m</i>


<i>L</i>


<i>I</i>


<i>NBS</i> <i>N</i> <i>n IS n l</i> <i>n IS</i> <i>n IV</i>


<i>L</i> <i>n V</i>


















   


 


Do mà


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>§6. NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG</b>



<b>1. Năng lượng từ trường của một ống dây điện</b>


<i>L</i> là hệ số tự cảm của ống dây (H), <i>I</i> là cường độ dòng
điện chạy trong ống (A).



- Ta có


Đặt: <i>m = Wm/V: Mật độ năng lượng từ trường (</i>J/m3)


<i>B</i>: Cảm ứng từ (T), <i>H</i>: Cường độ từ trường (A/m).


2


2


<i>m</i>


<i>LI</i>
<i>W </i>


 



2 2


0 0 0 0 0


1 1 1


2 2 2


<i>m</i>


<i>W</i>   <i>n VI</i>   <i>n I n I V</i>  <i>BHV</i>



1
2
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>W</i>


<i>BH</i>
<i>V</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Năng lượng của một từ trường bất kỳ</b>


- Nếu biết được mật độ năng lượng từ trường, xét một thể
tích vi phân <i>dV</i>, phần năng lượng có trong thể tích vi phân
này là


<i>dWm = </i><i>m dV</i>


- Năng lượng của tồn bộ khơng gian trường có thể tích <i>V</i>
là:


1


2



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>



</div>

<!--links-->

×