Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.66 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>trường thpt phong châu – tổ toán lí So¹n ngµy: 27/ 03 / 2009 TiÕt 80: LuyÖn TËp I) Môc tiªu: 1. VÒ kiÕn thøc: Hiểu thế nào là đường tròn lượng giác và hệ tọa độ vuông góc gắn với nó, điểm M nằnm trên đường tròn lượng giác xác định bởi số (hay bởi góc , cung ) Biết các định nghĩa sin, côsin, tang, côtang của góc lượng giác và ý nghĩa hình häc cña chóng. Nắm chắc các công thức lượng giác cơ bản. 2. VÒ kü n¨ng: Biết tìm điểm M trên đường tròn lượng giác xác định bởi số thực (nói riêng, M nằm trong góc phần tư nào của mặt phẳng tọa độ). Biết xác định dấu của cos, sin, tan, cot khi biết ; Biết các giá trị côsin, sin, tang, cotang của một số góc lượng giác thường gặp. Sử dụng đường tròn lượng giác để tính tóan các GTLG của các góc đặc biệt; Sử dông m¸y tÝnh bá tói trong viÖc tÝnh tãan c¸c GTLG,… 3. VÒ t duy: HiÓu kiÕn thøc c¬ b¶n vËn dông tèt vµo bµi tËp 4. Về thái độ: RÌn luyÖn tÝnh cÈn thËn, ãc t duy l«gic vµ t duy h×nh häc. II) ChuÈn bÞ cña thÇy vµ trß: Nghiên cứu kĩ các kiến thức mà HS đã học ở lớp 9 để đặt câu hỏi. ChuÈn bÞ mét sè h×nh vÏ trong SGK: Tõ h×nh 6.10 ®Ðn h×nh 6.14, thuíc kÎ, phÊn mµu,… III) TiÕn tr×nh bµi häc: A) ổn định lớp: Líp Ngµy GD SÜ sè Häc sinh v¾ng 10A6 Ph©n chia nhãm häc tËp, giao nhiÖm vô cho nhãm: Chia líp thµnh c¸c nhãm häc tËp theo vÞ trÝ bµn ngåi häc. B) KiÓm tra bµi cò: KiÓm tra trong bµi míi C) Bµi míi: Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Ghi bảng viên +H: Có mấy điểm +HS: Bài 17: Tính các giá trị lượng giác trên đường tròn lượng * 1 điểm của các góc sau: giác biểu diễn góc * 2 điểm đối xứng qua O a. – +(2k+1) 3 * +k2 k = 2h + h2 b. k * +k , k A k = 2h +1 + +2h , h giáo án đại số 10 – nâng cao Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> trường thpt phong châu – tổ toán lí +GV: Gọi 3 HS lên A +HS: Lên bảng giải bảng giải. +GV: Nhận xét, đánh giá. +HĐ2: Sửa bài tập 18 Hoạt động của giáo viên +GV: Nêu cách xác định dấu các giá trị lượng giác của một góc lượng giác? +GV: Gọi hai HS trả lời bài tập 16. +H: Nêu một số công thức lượng giác cơ bản đã học?. c. d.. 2. . 4. +k +k (k z ). Hoạt động của học sinh +HS: Xác định dấu của toạ độ điểm M với hệ trục toạ độ Oxy và đối với hai trục At, Bs. +HS: Trả lời. +HS: tan .cot =1 sin2 +cos2 =1 1 cos 2 1 1+cot2 = 2 sin . 1+tan2 =. +HS: Lên bảng giải +GV: Gọi 3 HS lên bảng giải. +GV: Nhận xét, đánh giá. +HĐ3: Sửa bài tập 21, 22 Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh viên +H: Xét góc lượng +HS: Trả lời. giác (OA, OM) = , nêu cách xác định dấu của cos ,sin ,tan, +HS: Trả lời. cot ? +GV: Gọi 2 HS trả +HS: Lên bảng. lời bài tập 21. +GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài 22. +GV: Nhận xét, đánh giá. + giáo án đại số 10 – nâng cao Lop10.com. Ghi bảng Bài 16 : Xác định dấu của các số a) sin156o; cos(-80o); tan(tan 556o. . b) sin( + ); cos( 4. . - ), biết rằng 0< < 2. . 17 ); 8. 3 ); tan ( 8. 2. Bài 18: Tính các giá trị lượng giác của góc trong mỗi trường hợp sau: 1 4. a.cos = , sin <0 1 3 < < 3 2 2 1 c. tan = , - < <0 2. b. sin. =. - ,. Ghi bảng Bài 21: (SGK) Bài 22: Chứng minh các đẳng thức sau: a. cos4 – sin4 =2cos2 –1 b. 1– cot4 = . 0). 2 1 4 (nếu sin 2 sin sin . 2 c. 1 sin 2 1 2 tan 2 =1+ 2tan2 . 1 sin . (nếu sin . 1 ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> trường thpt phong châu – tổ toán lí HĐ4: Sửa bài tập 23 Hoạt động của giáo Hoạt động của học Ghi bảng viên sinh +GV: Lưu ý một số +HS: Theo dõi. Bài 23: Chứng minh các biểu thức phương pháp để giải sau không phụ thuộc dạng toán này: a) sin 2 4 cos 2 * Đặt t= cos2 sin2 cos 4 4 sin 2 =1-t (hoặc ngược lại). b) 2(sin6 +cos6 ) - 3(cos4 +sin4 * a4+b4=(a2+b2)2-2a2b2 +HS: Lên bảng. ) * a6+b6=(a2+b2)(a42 cot 1 c) + nếu tan 1 a2b2+b4) tan 1 cot 1 +GV: Gọi 3 HS lên bảng giải. +GV: Nhận xét, đánh giá. D.Củng cố: Học thuộc các công thức cơ bản và vận dụng vào giải một số dạng toán E.DÆn dß :BTVN- SBT. giáo án đại số 10 – nâng cao Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>