Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10 Chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.5 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 Câu 1 : Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng: A. Hình vuông B. Hình tròn. C. Đoạn thẳng. D. Cả A, B, C đều sai.. Câu 2: Cho (d): x – 2y + 1 = 0. Phương trình đường thẳng d đối xứng với d qua gốc O là: A.. B.. C. D. y =2x +1. Câu 3 : cho điểm M ( 0 ; y ) , M’ = ĐOy (M) thì M’ có tọa độ:. A. M’ ( -y ; 0 ) D. M’ ( 0 ; -y ). B. M’ ( 0 ; y ). C. M’ ( y ; 0 ). Câu 4 : Cho tam giác ABC có BC cố định và . Vẽ hình bình hành ABCD. Khi A chạy trên d (d không song song BC)thì D chạy trên đường thẳng : A. Qua A và trung điểm BC. Câu 5 : Cho A' = A. A'B' = A'C' – C'B'. B. Qua A và // BC ; B' =. C. Qua A và vuông góc BC. D. cả câu A và B trên đều sai ; C' =. B. A'C' = A'B' + B'C’. Câu 6: Cho A, B cố định, hệ thức +  A. Phép tịnh tiến MA B. Phép tịnh tiến. và AB = AC + CB thì: C. B'C' = B'A' + A'C'. D. A'B' = A'C' + C'B'. cho ta M’ là ảnh của M qua: .. C. Phép tịnh tiến. .. D. Phép tịnh tiến. Câu 7: Nếu thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số k và phép đồng dạng tỉ số p thì ta được phép đồng dạng tỉ số: A.. B. p - k. C. p + k. Câu 8: Chọn mệnh đề SAI : A. Hình bình hành có tâm đối xứng. B. Lục giác đều có tâm đối xứng. D. Đoạn thẳng có tâm đối xứng. Câu 9 : Cho tam giác ABC đều, phép quay tâm A biến B thành C là :. D. p.k C. Tam giác đều có tâm đối xứng.. A. A. C. D. Câu 10 : Cho hình vuông ABCD tâm O. Xét phép quay Q có tâm O và góc quay , phép quay Q biến hình vuông ABCD thành chính nó ? A.. B.. C.. . Với giá trị nào sau đây của. D.. Câu 11: Cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’: a) Khoâng coù pheùp tònh tieán naøo. b) Coù duy nhaát moät pheùp tònh tieán. c) Coù 2 pheùp tònh tieán. d) Coù voâ soá pheùp tònh tieán.  Câu 12: Cho điểm M(2; - 3). Điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến Tv với v =(-1; 5) . Tọa độ điểm M’ là: a) M’(1;2) b) M’(3;-8). c) M’(-3;-8) Lop10.com. d) M’(7;-4)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Cho hai đường thẳng d và d’song song. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) : a) Có duy nhất một phép đối xứng trục. b) Có 2 phép đối xứng trục. c) Có vô số phép đối xứng trục. d) Không có phép đối xứng trục nào. Câu 14:Cho đường tròn (C): x2 + y2 +2x – 4y – 3 = 0. Đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục Ox. Phương trình đường tròn (C’) là: a) x 2  y 2  2 x  4 y  3  0. b) x 2  y 2  2 x  4 y  3  0. c) x 2  y 2  2 x  4 y  3  0. d) x 2  y 2  2 x  4 y  3  0. Câu 15:Hình ngũ giác đều có bao nhiêu trục đối xứng ? a) Có 5 trục đối xứng. b) Có 1 trục đối xứng. c) Có vô số trục đối xứng. d) Không có trục đối xứng nào. Câu 16:Cho hình vuông ABCD tâm O(như hình vẽ).Phép quay tâm O, góc quay 2700 ngược A chiều kim đồng hồ. Biến:: D a) Ñieåm A thaønh ñieåm D b) Ñieåm D thaønh ñieåm A. O c) Ñieåm C thaønh ñieåm A. d) Ñieåm C thaønh ñieåm D. C B Câu 17: Cho điểm M(1;2), M’ là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I(2;-3) . Tọa độ điểm M’ laø: 3 1 a) M’(3;-8) b) M’(3;-4) c) M’(1;-3) d) M’  ;   2. 2. Câu 18: Trong các hình sau đây hình nào không có tâm đối xứng: a) Tam giác đều. b) Lục giác đều. c) Hình bình haønh. d) Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng đi qua tâm đường tròn. Câu 19:Cho tam giác ABC trọng tâm G,M là trung điểm BC. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai : a)Phép vị tự tâm G tỉ số k = -2 biến điểm A thành điểm M. b)Phép vị tự tâm G tỉ số k = -2 biến điểm M thành điểm A. 3 bieán ñieåm G thaønh ñieåm M. 2 1 d)Phép vị tự tâm M tỉ số k = biến điểm A thành điểm G. 3. c)Phép vị tự tâm A tỉ số k =. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 20: Cho đường tròn (C) có bán kính R = 3. Đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua 1 2 3 b) R '   2. phép vị tự tâm O tỉ số k = - .Bán kính R’của đường tròn (C’) là: a) R ' . 3 2. c) R '  6. d) R '  6. I-Trắc nghiệm (3 điểm) CAÂU21Trong. các hình sau ,hình nào không có tâm đối xứng A. Hình tam giác đều B. Hình vuông C. Hình thoi D. Hình tròn Caâu 22.: Cho hình (H) gồm 2 đường thẳng song song nhau. Khi đó A. (H) có vô số trục đối xứng, vô số tâm đối xứng B. (H) có vô số trục đxứng, có 1 tâm đxứng C. (H) có 1 trục đối xứng, không có tâm đxứng C. (H) có 1 trục đxứng, vô số tâm đxứng Caâu 23: Giả sử qua phép đối xứng trục Đa (a là trục đối xứng) đường thẳng d biến thành đường thẳng d’. hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. d  a khi và chỉ khi d trùng d’ B. Góc giữa d và a’ bằng 450 khi và chỉ khi d  d’ C. Nếu d // a thì d //d’ D. Nếu d cắt a tại 1 điểm thì a,d,d’ đồng quy Caâu 24. Phép quay Q(O,φ) biến điểm M thành điểm M’. Khi đó A A. OM = OM’ và (OM,OM’) = φ B. OM = OM’ và MOM'=      A C. OM=OM' và (OM, OM’) = φ C. OM=OM' và MOM'=    Caâu 25 Giả sử qua Tv ( với v ≠ 0 ) đường thẳng d biến thành đường thẳng d’. Khẳng định nào sau đây làsai  A. d//d’ khi v là véc tơ chỉ phương của d B. d trùng d’ khi v là 1 vectơ chỉ phương của d C. d//d’ khi v không phải là vtcp của d D. d và d’ không bao giờ cắt nhau tại 1 điểm. Caâu 26 . Cho tg ABC, G là trọng tâm , gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB. Khi đó phép vị tự biến tg A’B’C’ thành tgABC là. A. V(G,-2) B. V(G,-1/2) C. V(G, 2) D. V(G,1/2) Caâu 27 Cho điểm A(2;-5) và v =(-1;3), ảnh của A qua T2v là A. (0;1) B. (1;-2) C. (2;-4) D. Một đáp số khác. Caâu 28 . Nếu A’(-3;10) là ảnh của A qua phép vị tự tâm I(1;4) tỉ số k=2/3 thì tọa độ của A là A. (-5;13) B. (7;-5) C. (-5/3;8) D. (3;1) caâu 29 Cho 3 điểm A(0;3) , B(1;-2) , C(7;0) ,gọi I là trung điểm của BC, A’ là ảnh của A qua ĐI. Khi đó tọa độ của A’ là: A. (8;-5) B. (4;-4) C. (8;1) D. (4;2) 2 2 Caâu 30. Cho đtròn (C) :( x-1) + (y-1) =1 và đường thẳng (d): y=-x. Gọi (C’) là ảnh của (C) qua Đd. Phương trình của (C’) là A. :( x+1)2 + (y+1)2=1 B. :( x-1)2 + (y+1)2=1 C. :( x+3)2 + (y-1)2=1 D. :( x-1)2 + (y-3)2=1 Câu 31: Trong các phép biến hình sau, phép nào không là phép dời hình: a) Phép chiếu lên đường thẳng. b) Pheùp tònh tieán. c) Phép đồng nhất. Câu 32: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó: Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) 0 b) 1 c) 2 d) voâ soá. Câu 33: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó: a) 0 b) 1 c) 2 d) voâ soá. Câu 34: Khẳng định nào sau đây đúng ? (A) Phép tịnh tiến là một phép dời hình. (B)Phép biến hình là phép dời hình. (C)Phép tịnh tiến biến tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó. (D) Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn đồng tâm. Câu3 5: Cho B là điểm nằm giữa A và C.A’,B’,C’ lần lượt là ảnh của A,B,C qua phép tịnh tiến. Khẳng định nào sau đây đúng: a) A’B’ = A’C’ + B’C’ b) B’C’ = A’B’ + A’C’ c) A’C’ = A’B’ + B’C’ d) A’C’ > A’B’ + B’C’.  Câu3 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo vectơ v (-1;-2) biến điểm M(0;-3) thành điểm M’ có tọa độ: a) (-1;1) b) (-1;-5) c) (1;-1) d) (-4;-2). Câu 37: Cho đường thẳng (d): x - 2y = 3. Phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua  pheùp tònh tieán vectô v  (5; 2) laø: a) x – 2y + 3 = 0 b) x – 2y – 10 = 0 c) 2x – y – 3 = 0 d) x – 2y – 12 = 0 Câu 38: Cho tam giác ABC. Gọi A’,B’,C’ lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA,AB. Phép  tònh tieán vectô CB ' bieán B’A’C thaønh : a) B’C’A’ b) AC’B’ c) BC’A’ d) CA’B’. Câu 39: Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’: (A) Khoâng coù pheùp tònh tieán naøo; (B) Coù duy nhaát moät pheùp tònh tieán; (C) Chæ coù hai pheùp tònh tieán; (D) Coù voâ soá pheùp tònh tieán. Câu 40: Cho bốn đường thẳng a, b, a’, b’ trong đó aa’, bb’, a cắt b. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a và b lần lượt thành a’ và b’. (A) Khoâng coù pheùp tònh tieán naøo; (B) Coù duy nhaát moät pheùp tònh tieán; (C) Chæ coù hai pheùp tònh tieán; (D) Coù raát nhieàu pheùp tònh tieán. Câu 41: Cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng d thành đường thẳng d’: (A) Không có phép đối xứng trục nào; (B) Có duy nhất một phép đối xứng trục; (C) Chỉ có hai phép đối xứng trục; (D) Có rất nhiều phép đối xứng trục. Câu 42: Trong các hình sau đây, hình nào có bốn trục đối xứng (A) Hình bình haønh; (B) Hình chữ nhật; (C) Hình thoi; (D) Hình vuoâng. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 43: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai ? (A) Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng; (B)Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tuỳ ý có trục đối xứng; (C)Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tuỳ ý có trục đối xứng; (D) Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng. Câu 44: Trong các hình nào sau đây, hình nào không có tâm đối xứng ? (A) Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp; (B)Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp; (C)Hình lục giác đều; (D) Hình gồm một hình vuông và đường tròn nội tiếp. Câu 45: Cho hình vuông ABCD tâm O. Xét phép quay Q có tâm quay O và góc quay . Với giaù trò naøo sau ñaây cuûa , pheùp quay Q bieán hình vuoâng ABCD thaønh chính noù? (A)  . . 6. ;. (B)  . . 4. ;. (C)  . . 3. ;. (D)  . . 2. .. Câu 46: Cho hai đường thẳng song song d và d’.Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k=100 biến d thaønh d’? (A) Khoâng coù pheùp naøo; (B) Coù duy nhaát moät pheùp ; (C) Chæ coù hai pheùp; (D) Coù raát nhieàu pheùp . Câu 47: Cho đường tròn (O;R). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: (A) Coù pheùp tònh tieán bieán (O;R) thaønh chính noù; (B)Có hai phép vị tự biến (O;R) thành chính nó; (C)Có phép đối xứng trục biến (O;R) thành chính nó; (D) Trong ba mệnh đề A, B, C có ít nhất một mệnh đề sai. Câu 48: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? (A) Tâm vị tự ngoài của hai đường tròn nằm ngoài hai đường tròn đó; (B)Tâm vị tự ngoài của hai đường tròn không nằm giữa hai tâm của hai đường tròn đó; (C)Tâm vị tự trong của hai đường tròn luôn thuộc đoạn thẳng nối tâm hai đường tròn đó; (D) Tâm vị tự của hai đường tròn có thể là điểm chung của cả hai đường tròn đó. Câu 49: Phép biến hình nào sau đây không có tính chất: ”Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó”? (A) Pheùp tònh tieán; (B) Phép đối xứng tâm; (C) Phép đối xứng trục; (D) Phép vị tự. Câu 50: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? (A) Phép dời hình là một phép đồng dạng; (B)Phép vị tự là một phép đồng dạng; (C)Phép đồng dạng là một phép dời hình; (D) Có phép vị tự không phải là phép dời hình. ĐỀ TỰ LUẬN : ĐỀ 1: Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 1(2.5đ) : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) :2x – y +1 = 0. Tìm phương trình đường thẳng (d’) đối xứng với đường thẳng (d) qua tâm O(0,0). Câu 2(2đ): Cho đường tròn (O) và tam giác ABC (như hình vẽ), M là trung điểm của AC. A. O. B. M. C. a) Dựng đường tròn (O1) là ảnh của đường tròn (O) qua phép đối xứng tâm M  b) Dựng đường tròn (O2) là ảnh của đường tròn (O) qua phép tịnh tiến vectơ AC Câu 3(2.5đ) :Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R.Các điểm B,C cố định còn A thì chạy trên đường tròn. a)CMR: Aûnh của A qua tâm O nằm trên đường tròn(O,R). b) Tìm quyõ tích troïng taâm G cuûa tam giaùc ABC ĐỀ 2: Câu 1(3đ) : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) :x –2 y +6 = 0. Tìm phương trình đường thẳng (d’) đối xứng với đường thẳng (d) qua tâm O(0,0). Câu 2(2đ): Cho đường tròn (O) và tam giác ABC (như hình vẽ), M là trung điểm của AC. A. O. B. M. C. c) Dựng đường tròn (O1) là ảnh của đường tròn (O) qua phép đối xứng trục AC  d) Dựng đường tròn (O2) là ảnh của đường tròn (O) qua phép tịnh tiến vectơ MC Câu 3(2.5đ) :Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R.Các điểm A,C cố định còn B thì chạy trên đường tròn. a)CMR: Aûnh của B qua tâm O nằm trên đường tròn(O,R). b) Tìm quyõ tích troïng taâm G cuûa tam ĐỀ 3: Bài 1. (4 điểm)Trong mp tọa độ Oxy,cho đường thẳng (d): 2x+5y-6=0 và 2 điểm I(5;3), K((-1;2) a) Viết phương trình đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I. b) Viết phương trình đường thẳng d2 là ảnh của d qua phép tịnh tiến vectơ IK Bài 2 (3 điểm) Cho đường tròn (O,R) và đường thẳng ∆ đi qua O cắt (O,R) tại A,B . C là 1 điểm cố định trên (O,R) (C không trùng A,B). Hãy dựng 1 đường thẳng d qua C cắt ∆ tại Mvà cắt (O,R) tại điểm thứ 2 là D sao cho CM=2MD Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ 4: Bài 1. (4 điểm)Trong mp tọa độ Oxy,cho đường thẳng (d): 3x-4y+2=0 và 2 điểm M(-2;6), N(1;4) c) Viết phương trình đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép đối xứng tâm M d) Viết phương trình đường thẳng d2 là ảnh của d qua phép tịnh tiến vectơ MN Bài 2 (3 điểm) Cho đường tròn (O,R) và đường thẳng ∆ đi qua O cắt (O,R) tại A,B . C là 1 điểm cố định trên (O,R) (C không trùng A,B). Hãy dựng 1 đường thẳng d qua C cắt ∆ tại Mvà cắt (O,R) tại điểm thứ 2 là D sao cho CM=3MD ĐỀ 5: Câu hỏi 1 : Cho x2 + y2 = 25. Tìm phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (O) qua phép tịnh tiến Câu hỏi 2 : Cho hình tam giác ABC. với G là trọng tâm vẽ anh của tam giác ABC qua. VG. 2  3. Câu hỏi 3: Cho đường tròn tâm O bán kínhn R và hai điềm A ,B nằm trong đường tròn .hãy dựng hai điểm C ,D thuộc đường tròn sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.. Lop10.com. ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×