Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kiểm tra học kì II Lớp 10 - Môn: Toán - Đề 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Toán 10 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Câu 1: ( 2 điểm ) Lập bảng xét dấu : a. f(x) = ( x -1)(x+1) b. f(x) = x2 - 4x +3 Câu 2: (3 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 10A được thống kê trong bảng sau: 7 3 5 2 4 8 5 10 9 3 5 6 6 5 5 3 8 5 7 6 4 8 6 6 9 2 5 10 7 6 3 8 9 3 5 a.Lập bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp với các lớp [2;4]; [5; 7]; [8; 10] b.Vẽ biểu đồ tần suất hình cột c.Tính điểm trung bình môn Toán của lớp 10A Câu 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC có a = 9; b = 5; c = 7 a. Tính diện tích S của tam giác ABC b. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Câu 4: ( 2 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;1) và đường thẳng Δ: 2x + y - 2 =0 a. Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và song song với Δ b. Tính khoảng cách M đến Δ Câu 5: ( 1 điểm ) Tìm m để phương trình : x2 - 2mx + 4m -3 = 0 có nghiệm.. Tổ trưởng. Giáo viên ra đề. Ngô Huế. Thái Nhật Tân. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN Câu 1: Đáp án a. f(x) có hai nghiệm x=-1; x = 1 Ta có bảng xét dấu: x x-1 x+1 f(x). -∞ +. -1 | 0 0. + -. b. f(x) có hai nghiệm x = 1; x = 3 Ta có bảng xét dấu : x -∞ 1 f(x) + 0 -. Điểm 0,5đ 1 0 | 0. +∞ + + +. 0,5 đ 0,5 đ. 3 0. +∞ +. 0,5 đ. Câu 2: Đáp án a. Bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp Lớp [2;4] [5;7] [8;10] Tổng cộng. Tần số 9 17 9 N = 35. Điểm Tần suất 25,7 48,6 25,7 100%. b. Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất:. Lop10.com. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án. Điểm. y (%) 50. 48,6%. 40 1đ 30 25,7%. 25,7%. 20 10 O. x 2. 4. 5. 7. 8. 10. điểm. c. Số trung bình:. x. 3.9  6.17  9.9 6 35. 1đ. Câu 3: Đáp án. a. Ta có: p . a bc 957   10,5 2 2. Diện tích S = b.Ta có :. S. 10,5(10,5  9)(10,5  5)(10,5  7)  17, 4 (đvdt). abc abc 9.5.7 R   4.5 4R 4 S 4.17, 4. Lop10.com. Điểm 0,5 đ 0,5đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4: Đáp án.  a.Ta có : n = (2;1). Điểm. Đường thẳng d đi qua M(1;1) và song song với ∆ nên có vectơ pháp tuyến.  n =(2;1). Phương trình đường thẳng d: 2(x - 1) +1(y - 1) = 0  2x + y - 3. b. Ta có : d(M,∆)=. 2.1  1  2 22  12. . =0. 1 5. 0,5đ 0,5đ 1đ. Câu 5: Phương trình : x2 - 2mx + 4m -3 = 0 có nghiệm   '  0  m2 - (4m - 3) ≥ 0  m2 - 4m +3 ≥ 0 . Lop10.com. m  1 m  3 . 0,5đ. 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×