Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Vận chuyển hàng hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.91 KB, 18 trang )

Giao nhaọn haứng hoaự Page 1 of 18
GIAO NHAN HANG HOA
Trỡnh t giao hng xut khu
éi vi hng xut khu phi lu kho, bói ca cng
Vic giao hng gm 2 bc ln: ch hng ngoi thng (hoc ngi cung cp trong nc)
giao hng xut khu cho cng, sau ú cng tin hnh giao hng cho tu.
1. Giao hng XK cho cng:
- Giao Danh mc hng hoỏ XK ( Cargo List) v ng ký vi phũng iu b trớ kho bói
v lờn phng ỏn xp d
- Ch hng liờn h vi phũng thng v ký kt hp ng lu kho, bc xp hng hoỏ vi
cng
- Ly lnh nhp kho v bỏo vi hi quan v kho hng,
- Giao hng vo kho, bói ca cng.
2. Giao hng XK cho tu:
- Chun b trc khi giao hng cho tu:
+ Kim nghim, kim dch (nu cn), lm th tc hi quan
+ Bỏo cho cng ngy gi d kin tu n (ETA), chp nhn Thụng bỏo sn sng
+ Giao cho cng Danh mc hng hoỏ Xk cng b trớ phng tin xp d. Trờn c s
Cargo List ny, thuyn phú ph trỏch hng hoỏ s lờn S xp hng ( Cargo plan)
+ Ký hp ng xp d vi cng,
- T chc xp v giao hng cho tu.
+ Trc khi xp phi vn chuyn hng t kho ra cng, ly lnh xp hng, n nh s mỏng
xp hng, b trớ xe v cụng nhõn v ngi ỏp ti (nu cn)
+ Tin hnh giao hng cho tu. Vic xp hng lờn tu do cụng nhõn cng lm. Hng s c
giao cho tu di s giỏm sỏt ca i din ca hi quan. Trong quỏ trỡnh giao hng, nhõn
viờn kim m ca cng phi ghi s lng hng giao vo Final Report. Phớa tu cng cú
nhõn viờn kim m v ghi kt qu vo Tally Sheet.
+ Khi giao nhn mt lụ hoc ton tu, cng phi ly Biờn lai thuyn phú (Mate's Receipt)
lp vn n.
Sau khi xp hng lờn tu, cn c vo s lng hng ó xp ghi trong Tally Sheet, cng s lp
Bn tng kt xp hng lờn tu (General Loading Report) v cựng ký xỏc nhn vi tu. éõy


cng l c s lp B/L.
- Lp b chng t thanh toỏn.
Cn c vo hp ng mua bỏn v L/C, cỏn b giao nhn phi lp hoc ly cỏc chng t cn
thit tp hp thnh b chng t thanh toỏn, xut trỡnh cho ngõn hng thanh toỏn tin
hng.
B chng t thanh toỏn theo L/C thng gm: B/L. hi phiu, hoỏ n thng mi, giy
chng nhn phm cht, Giy chng nhn xut x, phiu úng gúi, giy chng nhn trng
lng, s lng..
- Thụng bỏo cho ngi mua v vic giao hng v mua bo him cho hng hoỏ nu cn.
- Thanh toỏn cỏc chi phớ cn thit cho cng nh chi phớ bc hng, vn chuyn, bo qun,
lu kho.
Giao nhaọn haứng hoaự Page 2 of 18
- Tớnh toỏn thng pht xp d, nu cú.
éi vi hng húa khụng lu kho bói ti cng
éõy l cỏc hng hoỏ XK do ch hng ngoi thng vn chuyn t cỏc kho riờng ca mỡnh
hoc t phng tin vn ti ca mỡnh giao trc tip cho tu . Cỏc bc giao nhn cng
din ra nh i vi hng qua cng. Sau khi ó ng ký vi cng v ký kt hp ng xp d,
hng cng s c giao nhn trờn c s tay ba ( cng, tu v ch hng). S lng hng hoỏ
s c giao nhn, kim m v ghi vo Tally Sheet cú ch ký xỏc nhn ca ba bờn.
éi vi hng XK úng trong container
* Nu gi hng nguyờn( FCL/FCL)
- Ch hng hoc ngi c ch hng u thỏc in vo Booking Note v a cho i din
hóng tu hoc i lý tu bin xin ký cựng vi Danh mc hng XK.
- Sau khi ký Booking Note, hóng tu s cp lnh giao v container ch hng mn v
giao Packing List v Seal;
- Ch hng ly container rng v a im úng hng ca mỡnh- - Ch hng mi i din hi
quan, kim nghim, kim dch, giỏm nh( nu cú) n kim tra v giỏm sỏt vic úng hng
vo container. Sau khi úng xong, nhõn viờn hi quan s niờm phong kp chỡ container. Ch
hng iu chnh li Packing List v Cargo List, nu cn;
- Ch hng vn chuyn v giao container cho tu ti CY quy nh hoc hi quan cng, trc

khi ht thi gian quy nh ( closing time) ca tng chuyn tu ( thng l 8 ting trc khi
bt u xp hng) v ly Mate's Receipt;
- Sau khi hng ó c xp lờn tu thỡ mang Mate's Receipt i ly vn n.
* Nu gi hng l (LCL/LCL)
- Ch hng gi Booking Note cho hóng tu hoc i lý ca hóng tu, cung cp cho h nhng
thụng tin cn thit v hng xut khu. Sau khi Booking Note c chp nhn, ch hng s
tho thun vi hóng tu v ngy, gi, a im giao nhn hng;
-Ch hng hoc ngi c ch hng u thỏc mang hng n giao cho ngi chuyờn ch
hoc i lý ti CFS hoc ICD
- Cỏc ch hng mi i din hi quan kim tra, kim hoỏ v giỏm sỏt vic úng hng vo
container ca ngi chuyờn ch hoc ngi gom hng. Sau khi hi quan niờm phong, kp
chỡ container, ch hng hon thnh nt th tc bc container lờn tu v yờu cu cp vn
n,
- Ngi chuyờn ch xp container lờn tu v vn chuyn n ni n;
- Tp hp b chng t thanh toỏn.

Trỡnh t nhn hng nhp khu
éi vi hng phi lu kho, lu bói ti cng
1. Cng nhn hng t tu:
- Trc khi d hng, tu hoc i lý phi cung cp cho cng Bn lc khai hng hoỏ (Cargo
Giao nhaọn haứng hoaự Page 3 of 18
Manifest), s hm tu cng v cỏc c quan chc nng khỏc nh Hi quan, éiu ,
cng v tin hnh cỏc th tc cn thit v b trớ phng tin lm hng;
- Cng v i din tu tin hnh kim tra tỡnh trng hm tu. Nu phỏt hin thy hm tu m
t, hng hoỏ trong tỡnh trng ln xn hay b h hng, mt mỏt thỡ phi lp biờn bn hai
bờn cựng ký. Nu tu khụng chu ký vo biờn bn thỡ mi c quan giỏm nh lp biờn bn
mi tin hnh d hng
- D hng bng cn cu ca tu hoc ca cng v xp lờn phng tin vn ti a v
kho, bói. Trong quỏ trỡnh d hng, i din tu cựng cỏn b giao nhn cng kim m v
phõn loi hng hoỏ cng nh kim tra v tỡnh trng hng hoỏ v ghi vo Tally Sheet;

- Hng s c xp lờn ụ tụ vn chuyn v kho theo phiu vn chuyn cú ghi rừ s
lng, loi hng, s B/L;
- Cui mi ca v sau khi xp xong hng, cng v i din tu phi i chiu s lng hng
hoỏ giao nhn v cựng ký vo Tally Sheet;
- Lp Bn kt toỏn nhn hng vi tu ( ROROC) trờn c s Tally Sheet. Cng v tu u ký
vo Bn kt toỏn ny, xỏc nhn s lng thc giao so vi Bn lc khai hng (Cargo
Manifest) v B/L;
- Lp cỏc giy t cn thit trong quỏ trỡnh giao nhn nh Giy chng nhn hng h hng
(COR) nu hng b h hng hay yờu cu tu cp Phiu thiu hng (CSC), nu tu giao thiu.
2. Cng giao hng cho ch hng:
- Khi nhn c thụng bỏo hng n, ch hng phi mang vn n gc, giy gii thiu ca
c quan n hóng tu nhn lnh giao hng(D/O- Delivery order). Hóng tu hoc i lý
gi li vn n gc v trao 3 bn D/O cho ngi nhn hng;
- Ch hng úng phớ lu kho, phớ xp d v ly biờn bn;
- Ch hng mang biờn lai np phớ, 3 bn D/O cựng Invoice v Packing List n vn phũng
qun lý tu ti cng ký xỏc nhn D/O v tỡm v trớ hng, ti õy lu 1 bn D/O;
- Ch hng mang 2 bn D/O cũn li n b phn kho vn lm phiu xut kho. B phn
ny gi mt D/O v lm hai phiu xut kho cho ch hng;
- Ch hng lm th tc hi quan
Sau khi hi quan xỏc nhn hon thnh th tc hi quan ch hng cú th mang ra khi cng
v ch hng v kho riờng.

éi vi hng khụng lu kho, bói ti cng
Khi ch hng cú khi lng hng hoỏ ln chim ton b hm hoc tu hoc hng ri nh
phõn bún, xi mng, clinker, than qung, thc phm...thỡ ch hng hoc ngi c ch hng
y thỏc cú th ng ra giao nhn trc tip vi tu.
Trc khi nhn hng, ch hng phi hon tt cỏc th tc hi quan v trao cho cng B/L, lnh
giao hng( D/O). Sau khi i chiu vi Bn lc khai hng hoỏ Manifest, cng s lờn hoỏ
n cc phớ bc xp v cp lnh giao hng thng ch hng trỡnh cỏn b giao nhn cng
ti tu nhn hng.

Sau khi nhn hng, ch hng v giao nhn cng cựng ký bn tng kt giao nhn v xỏc nhn
s lng hng hoỏ ó giao nhn bng Phiu giao hng kiờm phiu xut kho. éi vi tu vn
Giao nhaọn haứng hoaự Page 4 of 18
phi lp Tally sheet v ROROC nh trờn.

éi vi hng nhp bng container
1. Nu l hng nguyờn (FCL/FCL)
- Khi nhn c thụng bỏo hng n ( Notice of arrival), ch hng mang B/L gc v giy
gii thiu ca c quan n hóng tu ly D/O;
- Ch hng mang D/O n hi quan lm th tc v ng ký kim hoỏ 9 ch hng cú th
ngh a c container v kho riờng hoc ICD kim tra hi quan nhng phi tr v
container ỳng hn nu khụng s b pht;
- Sau khi hon thnh th tc hi quan, ch hng phi mang ton b chng t nhn hng cựng
D/O n Vn phũng qun lý tu ti cng xỏc nhn D/O;
- Ly phiu xut kho v nhn hng.
2. Nu l hng l( LCL/LCL)
Ch hng mang vn n gc hoc vn n gom hng n hóng tu hoc i lý ca ngi
gom hng ly D/O, sau ú nhn hng ti CFS quy nh v lm cỏc th tc nh trờn.

Theo Vn ti v giao nhn hng hoỏ XNK (PGS.TS Hong Vn Chõu)
Hp ng tu chuyn
1. Tờn v a ch ngi thuờ tu, ngi vn chuyn.
2. Quy nh v tu:
- Tờn tu
- C tu
- Nm úng
- Trng ti
- Dung tớch ng ký ton phn v dung tớch ng ký tnh
- Loi hng ca tu
- C quan ng kim kh nng i bin

- V trớ ca tu lỳc ký hp ng
3. Thi gian tu n cng xp: phi quy nh rừ khong thi gian
- Nu tu n chm quỏ quy nh, ngi thuờ tu cú quyn hu hp ng (tu theo s tho
thun).
- Tu c xem nh ó n cng nu xy ra mt trong ba trng hp sau:
+ Tu ó cp cu cng hoc n vựng thng mi ca cng quy nh trong C/P
+ Tu ó sn sng xp hoc d hng ca ngi thuờ
+ Tu ó trao thụng bỏo sn sng NOR (Notice of Readiness) cho ngi c ghi trong C/P
(tc ngi thuờ)
4. Quy nh v hng:
- Tờn hng
- Loi bao bỡ
- Trng lng (cú dung sai)
- Th tớch
Giao nhaọn haứng hoaự Page 5 of 18
Lu ý:
- én v trng lng cú th dựng MT (Metric Ton: 1000kg), tn di (Long Ton: 1016kg) hay
tn ngn (Short Ton: 907kg).
- V th tớch cú th dựng một khi hay tn khi Anh (CFT).
- Ch tu c la chn hoc dựng trng lng hay th tớch tớnh tin cc iu no cú
li cho h.
- Nu ngi thuờ tu cung cp khụng s lng hng quy nh, cng phi chu cc nh
hng ó y tu. Nu cú chốn lút, cn quy nh ai chu chi phớ v cung cp vt liu chốn lút
(ch tu hay ngi thuờ tu)
5. Cng xp d:
Cú th l mt hay nhiu cng hoc mt khu vc hay mt nhúm cng.
- Cng xp phi l cng an ton v hng hi v chớnh tr tc l phi sõu tu luụn ni
hoc nu chm bựn vn m bo an ton cho tu v khụng cú chin tranh, ỡnh cụng, bo
lon.
6. Chi phớ xp d hng:

Bn cỏch ch yu quy nh ai phi chu chi phớ xp d:
- Theo iu kin tu ch (Liner Terms): ngi vn chuyn phi chu trỏch nhim v chi phớ
xp d hng. Cỏc chi phớ xp d ó c tớnh gp trong giỏ cc thuờ tu. Theo cỏch ny,
mc xp d c quy nh theo tp quỏn ca cng (ngi ta ghi According to customs of
port hoc With all despatch hoc customary quick despatch ch khụng quy nh tin thng
pht xp d nhanh hay chm nh thuờ tu chuyn
- Theo iu kin min xp (Free In: FI): Ch tu c min phớ xp xung tu, nhng phi
chu phớ d hng ti cng n.
- Theo iu kin min d (Free Out: FO): ch tu c min phớ d hng khi tu ti cng
n nhng phi chu chi phớ xp hng xung tu ti cng xp.
- Theo iu kin min xp. d (Free In and Out: FIO): Ngi thuờ tu phi chu cỏc phớ chi
phớ xp hng xung tu ti cng xp cng nh phớ d hng khi tu ti cng d..
Ngoi ra cũn quy nh chi phớ san hng (Trimming) i vi hng ri v xp t (Stowage)
i vi hng cú bao bỡ hm tu do ai chu.
Nu ch tu c min phớ xp d, san xp thỡ ghi FIOST sau giỏ cc. Thớ d: Freight:
USD 15/MT, FIOST
7. Cc phớ v thanh toỏn:
- Giỏ cc: Trong hp ng cn ghi rừ giỏ cc, loi tin thanh toỏn; ng thi n v tớnh
cc l theo trng lng hay th tớch u cú th dựng chung mt n v l tn cc (Freight
Ton).
Khi n nh giỏ cc, cn xỏc nh ai chu phớ xp, d v chi phớ xp hng di tu.
Thớ d : Freight: USD 30 FIO and Stowed Per Metric Ton (Giỏ cc l 30 ụla M mt
tn một, ch tu c min phớ xp d v xp hng di tu) hoc USD 30 M3 FIO (30
ụla M mt một khi , min phớ xp d).
Nu tớnh cc theo trng lng, cng cn ghi rừ trng lng tớnh cc phớ theo s lng
hng xp lờn tu cng xp hay theo s lng hng giao cng n.
- Thanh toỏn tin cc:
Giao nhaọn haứng hoaự Page 6 of 18
+ Cc phớ tr trc (Freight Prepaid): ngi thuờ phi tr ton b tin cc cho ch tu sau
khi xp xong hng hoc sau khi ký B/L mt s ngy do hai bờn quy nh nu bỏn theo CIF,

CF.
Thớ d: Cc phớ phi tr trong vũng 04 ngy k t ngy ký B/L , khụng c khu tr
v khụng hon li dự tu v/hoc hng mt hay khụng mt (freight to be paid in four days
after signing B/L, discountless and not returnable, ship and/or cargo lost or not lost)
+ Cc phớ tr sau (Freight to collect):
Thi im tr cú th n nh:
Tr tin trc khi m hm tu d hng (freight payable before breaking bulk- b.b.b)
Tr ng thi vi vic d hng (freight payable concurent ith discharge)
Tr sau khi d xong hng (freight payable after completion of discharge)
+ Tr trc mt phn v tr sau mt phn (advance freight):
Thớ d: tr 80% tin cc ti cng xp sau khi ký B/L, s tin cũn li tr t trong vũng
5 ngy sau khi d hng xong.
Vic gi li mt phn tin cc nhm giỳp ngi thuờ gõy ỏp lc nu cú tranh chp, thng
pht vi hóng tu.
Hp ng cng phi quy nh tin cc c thanh toỏn ti ngõn hng no, cỏch thc tr
tin...
8. Thụng bỏo sn sng NOR (Notice of Readiness):
Cú hai loi thụng bỏo:
- Thụng bỏo ngy d kin tu n cng
Vic thụng bỏo ngy d kin tu n cng trong mt khong thi gian ngn (7,5,3 ngy)
trc khi tu n cng xp d l rt cn cho cú thi gian lm th tc cho tu ra vo cng
v chun b xp d hng theo ỳng lch trỡnh ó quy nh gia hai bờn ch tu v ngi thuờ
tu.
- Thụng bỏo sn sng xp d hng.
Thi gian c phộp a thụng bỏo sn sng xp d l thi gian tu ó n bn, tu ó sn
sng nhn hoc giao hng.
éi vi cỏc mt hng ng cc, theo tp quỏn vn chuyn sn phm ny, bn thụng bỏo sn
sng xp hng thng phi kốm theo mt biờn bn giỏm nh cỏc khoang hm ó sch s cú
th
nhn hng c.

Thi gian a thụng bỏo sn sng xp d cũn tu thuc vo iu khon v tu n bn.
+ Nu hp ng thuờ tu quy nh Tu n lt (In turn hay In regular turn) khi cú nhiu tu
phi ch i, bao gi tu ch hng n lt mỡnh cp cu, lỳc y thuyn trng mi c
a thụng bỏo sn sng xp d cho ngi thuờ tu, cng ging nh iu khon v trớ (berth
clause). Nu thuờ tu nờn chn cỏch ny.
+ Nu hp ng quy nh Min n lt tc l khụng cn tu cp cu (Free turn) hay Thi
gian ch cu cng tớnh (time waiting for berth to count), khi tu ó sn sng l cú th a
thụng bỏo sn sng xp d v ngi thuờ tu phi chu trỏch nhim v thi gian tu ch cu
cp cu.
+ Nu hp ng quy nh én lt khụng quỏ 48 gi tc l n lt cp cu nhng 48 ting
Giao nhaọn haứng hoaự Page 7 of 18
ri m vn cha cp cu, tu c a NOR (In turn not exceding 48 hours), tu ch ch ti a
48 gi ng h sau ú nu cn phi ch na, ngi thuờ tu phi chu trỏch nhim.
9. Mc xp d (Loading/ Discharging Rate): l s lng n v, trng lng hoc th tớch
hng phi xp hoc d trong vũng 01 gi hay 01 ngy .
Cú hai cỏch tho thun v mc xp d.
- Quy nh mc xp d trung bỡnh cho c tu l bao nhiờu tn/ ngy
- Quy nh mc xp d trung bỡnh cho tng khong hm l bao nhiờu tn / ngy
10. Thi gian xp d (Laytime hay Layday):
Cú hai cỏch quy nh v thi hn xp d (Loading/Discharging Laytime):
- Phõn chia thi hn xp d lm 2 giai on: Thi hn xp v d hng Cargo to be loaded at
the rate of 3000 MT and discharge at the rate of 900 MT per weather working day of 24
hours, sunday and holiday excepted both and even if used (hng c xp vi mc 3000 tn
v d vi mc 900 tn ngy lm vic ngh, cú lm cng khụng tớnh (S.H.E.X.E.U)
- Gp thi gian xp d hng lm mt tớnh: gi l thi hn xp d bự tr (reversible
laydays) 2000 MT per weather working day of 24 consecutive hours, sundays and holidays
excepted unless used (SHEXUU). Nh vy nu tu ch 10 000 MT thi hn xp d s l: 10
000 MT/ 2000 MT = 5 ngy quy nh (5 WWDSHEX UU- Working days sundays holidays
excepted, unless used) cú ngha l 5 ngy lm vic, ch nht, ngy l c ngh nhng nu
cú lm thỡ tớnh)

Ngoi ra, cũn quy nh thi hn xp d c tớnh t thi im no:
Thớ d: Theo mu hp ng thuờ tu GENCON, thi hn xp d bt u tớnh t 1 gi chiu
nu thụng bỏo sn sng xp d c trao v chp nhn trc 12 gi tra; bt u tớnh t 6
gi sỏng ngy lm vic hụm sau, nu NOR xp d c trao trong gi lm vic bui chiu
ngy hụm trc.
11. Thng pht v xp d (Demurage/ Despatch money: DEM/DES): mc tin bi thng
hoc pht thng c quy nh theo ngy hoc tn dung tớch ng ký ton phn ca tu
mi ngy
Thớ d: quy nh mc pht USD 2000/ngy hoc USD 0,3/GRT/ngy... Nguyờn tc ca pht
l : Khi ó pht l luụn b pht ,tc cỏc ngy sau ú dự l ngy ch nht, ngy l, xu hay
tt tri u b pht.
Mc thng thng ch bng 1/ 2 mc pht. Tin thng thng c tớnh theo ngy hoc
theo t l mt phn ca ngy( Pro-rata), khụng hn ngy chn m cũn tớnh thờm gi phỳt.
Lu ý : tu ch khụng cú tin thng pht v xp d nhanh chm, ch cú trong tu chuyn.
12. éiu khon cm gi hng ( Lien clause):
Ch tu s cm gi hng thay cho cc phớ, cc khng tin pht.
Ngi thuờ vn cũn trỏch nhim v cc khng v tin pht do mỡnh gõy ra cng xp v
trỏch nhim v cc phớ v tin pht cng d hng nu ch tu khụng thu c tin thanh
toỏn do vic cm gi hng.
13. éiu khon trng ti ( arbitration clause):

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×