Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài dạy lớp 1 năm 2006 - Tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.92 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 1 TUẦN 6. Thứ 2 ngày 10 tháng 10 năm 2006 HỌC VẦN:. P - PH - NH A/ MỤC TIÊU: - Đọc và viết được p, ph, phố, xá, nhà lá. - Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì… - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề chợ, phố, thị xã. - Tìm được những chữ đã học trong SGK, báo. - Bồi dưỡng tình yêu tiếng việt cho trẻ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài 22 phóng to - Bộ chữ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: - 1 em, lớp bảng con. - Đọc và viết được thợ xẻ, củ sả, kẻ ô - 3 em. - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. - GV treo tranh và nêu câu hỏi. - HS quan sát và trả lời - GV ghi bảng p- ph - phố ; nh - nhà. - HS đọc. 2/ Dạy chữ ghi âm: a) p: GV gthiệu chữ p - Chữ p gồm 1 nét xiên phải và 1 nét sổ thẳng - Giống: cùng có ….. và 1 nét móc 2 đầu. - So sánh p với n - Khác: p có dấu…. và ……  Phát âm, đánh vần - HS phát âm. - Phát âm p: uốn lưỡi, hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh. b) ph: - ph được ghép bởi p và h. - Giống đều có p. Khác: ph có h - So sánh ph với p - Phát âm ph: môi trên và răng dưới tạ thành - Cá nhân, tổ, lớp. 1 khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ không có tiếng thanh - Ghép ph vào giá. - Cả lớp ghép phố. - Thêm âm ô và dấu sắc trên ô tạo thành phố. - Phân tích phố. - ph trước ô sau, trên ô có dấu hỏi - Đánh vần phố. - phờ - ô - phô - sắc - phố. c) nh: Quy trình tương tự như ph - Chữ nh: được ghép bởi n và h. - giống đều có h. Khác: nh có n, còn kh có k. - So sánh nh với kh - Phát âm: mặt lưỡi nâng lên chạm vòm bật ra thoát hơi qua miệng và mũi. - Ghép vào giá. - Cả lớp ghép nhà lá. - Thư giãn - Hát 3/ Hướng dẫn viết: - GV gthiệu chữ viết và viết mẫu. - Hướng dẫn quy trình viết - HS viết bảng con. - Lưu ý nét nối. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 1. p/ph/phoá nh/nhaø laù. - Cá nhân, tổ, lớp..  Đọc tiếng ứng dụng: - GV giới thiệu và ghi tiếng ứng dụng phở bò - phá cổ - nho khổ - nhổ cỏ - GV đọc mẫu - Nhận xét .. - 3 em.. Tiết 2  Luyện tập: Luyện đọc: Đọc phần bài ở tiết 1-Nhận xét Đọc câu ứng dụng. GV treo tranh minh họa. GV gthiệu và ghi câu ứng dụng Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù - GV đọc mẫu. - Thư giãn  Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết bài 22 - Nhận xét .  Luyện nói: Chủ đề là gì? - GV treo tranh và nêu câu hỏi? - Trong tranh vẽ gì? - Nhà em gần chợ không? - Nhà em ai đi chợ? - Chợ để chi? - Thành phố ta đang ở tên là gì? IV/ Củng cố: - HS đọc bài SGK. - Tìm chữ vừa học trong đoạn báo cô yêu cầu - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài 22 vở BTTV - Chuẩn bị bài 23.. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát - Cá nhân, tổ, lớp. - 3 em. - Hát. - Tập viết bài 22. - Chợ, phố, thị xã. - HS quan sát và trả lời . - Cảnh chợ. - HS trả lời - Trâu lá đa. - Cá nhân, tổ, lớp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 1 TOÁN:. SỐ 10 A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố - Khái niệm ban đầu về số 10 - Biết đọc, biết viết số 10. - Vị trí cảu số 10 trong dãy số. - Rèn tính chính xác, ham học toán. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các nhóm đồ vật có số lượng là 10 -Tranh minh họa SGK phóng to. - Bô chữ số. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: - Kiểm tra btập 20 vở BTT1. - Nhận xét. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. a) Lập số: GV treo tranh minh họa - GV yêu cầu HS lấy 9 que rồi thêm 1 que tính nữa. Được bao nhiêu que tính - 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn bằng ? chấm tròn. - GV treo tranh và nêu câu hỏi. - Có tất cả bao nhiêu bạn. - 9 con tính thêm 1 con tính bằng ? con tính - Các nhóm đó đều có số lượng là bao nhiêu? - Ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó? b) Giới thiệu số: Gthiệu chữ số 10 in và chữ số 10 viết. - Chữ số 10 có mấy chữ số. c) Thứ tự…….: Nhận biết thứ tự của 10 trong dãy số từ 110 - Số nào đứng liền trước số 10. - Số nào đứng liền sau số 9. - Số 10 đứng liền ngay sau số nào? - Thư giãn 2/ Luyện tập: Hdẫn HS làm bài tập Bài 1: GV hdẫn viết số 10. Bài 2: GV treo bài tập 2 - GV nhận xét.. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động học sinh - Hát. - HS lấy que tính và làm theo cô. - 10 que. - 10 chấm tròn. - 10 bạn. - 10 con tính. - Là 10. - HS viết bảng con. - 2 chữ số gồm chữ số 1 và chữ số 0. - HS đọc từ 110. - Số 9. - Số 10. - Số 9. Hát - Cả lớp viết số 10 - HS đọc yêu cầu và làm bài, sửa bài, đọc kết quả..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 1 Bài 3: GV treo btập 3 - GV nhận xét và giúp HS khắc sâu cấu tạo số 10 gồm 1 và 0 - Bài 4: GV treo bài tập 4 - HS nêu yêu cầu - GV nhận xét. - Bài 5: GV treo bài tập 5 - Hdẫn HS làm bài GV nhận xét. IV/ Củng cố: - Nhận biết số lượng là 10. - GV treo 2 bảng phụ có nội dung. - Tuyên dương - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 21 vở BTT 1 - Chuẩn bị bài 22.. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com. - HS đọc yêu cầu điền số - Cả làm bài, sửa bài - nhận xét và đọc kết quả. - Viết số - Cả lớp làm bài, sửa bài, đổi vở kiểm tra. - HS đọc yêu cầu, làm bài, sửa bài - Nhận xét - Gọi 2 em lên đếm và ghi nhanh hình nào có số lượng là 10. Em nào đúng, nhanh thì em đó thắng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 1 ĐẠO ĐỨC:. GIỮ GÌN SÁCH VỞ VÀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 2) A/ MỤC TIÊU: - Củng cố lại kiến thức về giữ gìn sách vở và ĐDDH. - HS biết yêu quý sách vở và đồ dùng học tập và giữ gìn cẩn thận. - Rèn tính cẩn thận. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - HS chuẩn bị sách vở, ĐDHT của mình. - Phiếu kiểm tra, phần thưởng. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: - Hãy nêu tác dụng của sách vở và đồ dùng học tập. - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2. Hoạt động 1: . - Kiểm tra đồ dúng sach vở - HS tô màu, gọi tên đồ dùng trong tranh. - Mục đích: HS biết được hiện trạng ĐDHTcủa mình đề từ đó giữ gìn chứng cẩn thận hơn. - Chuẩn bị: Cho HS phiếu kiểm tra sách và vở ĐDHT PHIẾU KTSV và ĐDHT Tên sách, vở Có bìa Không bìa Có nhãn Không Mép phẳng Mép quăn nhãn Toán Tiếng Việt TNXH Đạo đức Tiếng Việt Còn tốt Đã hỏng Cặp Hộp bút Thước Bút màu Bút chì Tẩy - Tiến hành: GV phát phiếu kiểm tra gaio việc - HS chuẩn bị sách vở và ĐDHT. cho HS. - HS đổi chéo ĐDHT để kiểm tra. - GV tổng kết khen những em biết giữ gìn sách, vở và ĐDHT của mình. - Nhắc nhở các em chư giữ tốt. - Thư giãn Hát 3/ Hoạt động 2: - GV hdẫn HS làm btập SGK.. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 1 - Đánh dâu + vào tranh vẽ hành động đúng. - Kết luận: Cần phải giữ gìn sách vở, ĐDHT. Giữ gìn sách vở, ĐDHT giúp cho các em thực hiện tốt quyền được đi học cảu mình. IV/ Củng cố: - Đọc 2 câu thơ cuối bài. " Muốn cho sách vở đẹp lâu. Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn " - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Nhớ giữ gìn sách vở và ĐDHT sach đẹp - Chuẩn bị bài 4 "Gia đình em".. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com. - Cá nhân, tổ, lớp..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 1 Thứ 3 ngày 11 tháng 10 năm 2006 HỌC VẦN:. G - GH A/ MỤC TIÊU: - Đọc và viết được g, gà ri, gh, ghế gỗ - Đọc được từ ứng dụng: gà gô, gồ ghề, ghi nhớ và câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề gà ri, gà gô. - Bồi dưỡng tình yêu tiếng việt cho trẻ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh học bài SGK phóng to - Bộ chữ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: - 3 em. - Đọc và phân tích phở bò, phá cổ, nho khô - 2 em lên bảng, lớp bảng con. - Viết nhổ cỏ, phá cổ - Nhận xét. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. - HS đọc đề bài. - GV treo tranh và nêu câu hỏi. - HS quan sát và trả lời - GV ghi bảng g - gà, gh - ghế - HS đọc. 2/ Dạy chữ ghi âm: a) p: GV gthiệu chữ g in và chữ g viết - Nhận diện chữ: Chữ g gồm 1 nét cong hở - Giống: gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét khuyết dưới. - Khác: g có 1 nét khuyết dưới. - So sánh a với g - Phát âm, đánh vần - HS phát âm. - Phát âm g: gốc lưỡi nhích về phía dưới hơi thoát ra nhẹ có tiếng thanh. - Ghép chữ: Ghép gà vào giá - HS ghép gà vào giá. - Phân tích gà - g trước a sau, dấu huyền trên a - Đánh vần gà - gờ - a - ga - huyền - gà. - Đọc trơn g - gà - gà ri. - Cá nhân, tổ, lớp. b) ph: Quy trình tương tự như g - gh được ghép bởi g và h - Giống đều có g. - So sánh gh với g - Khác: gh có thêm h - Phát âm gh - gờ kép - Ghép ghế vào giá. - ghế - Phân tích ghế - gh trước ê sau, dấu sắc trên ê - Đánh vần ghế. - gờ - ê - ghê - sắc - ghế - Đọc trơn - ghế gỗ - Thư giãn. - Hát. 3/ Hướng dẫn viết: - GV gthiệu chữ viết và viết mẫu. - Hướng dẫn quy trình viết - Lưu ý nét nối - Nhận xét. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com. - 1 em lên bảng, lớp bảng con..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 1. g/gaø ri gh/gheá goã  Đọc tiếng ứng dụng: - GV giới thiệu và ghi tiếng ứng dụng gà gô - nhà ga - gồ ghề - ghế gỗ - GV giải thích từ - GV đọc mẫu - Nhận xét .. - HS đọc cá nhân, tổ, lớp.. - 2 em, cả lớp. Tiết 2  Luyện tập: Luyện đọc: Đọc đọc lại bài ở tiết 1. Nhận xét Đọc câu ứng dụng. GV treo tranh minh họa. GV gthiệu và ghi câu ứng dụng Nhà bà có ghế gỗ, tủ gỗ - GV đọc mẫu - Nhận xét. - Thư giãn  Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết bài 23 - Nhận xét .  Luyện nói: Chủ đề gà gô, gà ri. - GV treo tranh và nêu câu hỏi? - Trong tranh vẽ gì? - Gà gô sống ở đâu? - Hãy kể những loại gà mà em biết? - Gà thường ăn gì? - Gà ri trong tranh là gà trống hay mái? - Vì sao em biết? IV/ Củng cố: - Trò chơi "Ai nhanh hơn" - Tuyên dương - Nhận xét. V/ Dặn dò: Về nhà học bài, làm bài 23 vở BTTV - Chuẩn bị bài 24.. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com. - Cá nhân, tổ, lớp.. - HS đọc - Cá nhân, tổ, lớp. - Hát. - Tập viết bài 23 vào vở TV1. - Chợ, phố, thị xã. - HS quan sát và trả lời . - Trên đồi..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 1 THỦ CÔNG:. XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM A/ MỤC TIÊU: - Biết sẽ, dán hình quả cam từ hình vuông. - Xé được hình quả cam có cuốn, là và dán cân đối, phẳng. - Rèn tính thẩm mỹ, khéo tay. B/ CHUẨN BỊ: - Bài mẫu về xé, dán hình quả cam. - giấy màu, hồ dán., giấy ô li, thước kẻ, bút chì. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ học thủ công - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2. Hdẫn mẫu: - GV treo tranh quả cam. - GV nêu đặc điểm, hình dáng, màu sắc. - Xé quả cam: GV hdẫn HS vẽ, xé hình vuông. Xé 4 góc của hình vuông, chỉnh sửa cho giống hình quả cam, lật mặt màu. - HS quan sát.. - Xé hình lá: Lấy 1 mảnh giấy màu xanh vẽ và xé 1 hình chữ nhật nhỏ, xé và chỉnh sửa cho giống hình lá, lật mặt màu.. - HS quan sát.. - Xé hình cuống lá: Lấy 1 mảnh giấy màu xanh đậm xé hình cuống lá.. - HS quan sát.. -. - HS quan sát.. Thư giãn. Hát. 3. Thực hành: - Cả lớp lấy giấy ô li và xé từng bộ phận theo cô hdẫn .. - GV hdẫn HS lấy giấy ô li. - GV thao tác cho HS quan sát. IV/ Củng cố: Nhận xét.. - HS hệ thống cách xé.. V/ Dặn dò: - Về nhà tập xé hình quả cam- Tiết sau xé dán quả cam bằng giấy màu.. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 1 TOÁN:. LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10. - Cấu tạo số 10. - Rèn tính chính xác, làm đúng, tính nhanh. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các thẻ có ghi số từ 110. - Bô học toán C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: - Kiểm tra bài tập 20 vở BTT1. - Nhận xét III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2/ Luyện tập: Bài 1: Nối số Bài 2: GV treo bài tập 2 - Nhận xét. - Hát. - Cả lớp làm bài, sửa bài. - Nối thêm chấm tròn - Cả lớp làm bài, sửa bài. Bài 3: GV phát phiếu btập và hdẫn. - Cả lớp làm vào phiếu, sửa bài, đọc kết quả. - GV lưu ý củng cố cấu tạo số 10. - Thư giãn Hát - Bài 4: GV treo btập 4 - So sánh các số . - Cả lớp làm bài, sửa bài. - GV nhận xét. - Từng bàn đổi phiếu kiểm tra. - Bài 5: Gv treo btập 5 - Viết số, hdẫn HS - HS đọc yêu cầu, làm bài, sửa bài, dùng que để tính . đọc kết quả. - GV nhận xét. IV/ Củng cố: - Cả lớp làm bài. - Trò chơi "Nhận biết số lượng" - Tuyên dương - Nhận xét. V/ Dặn dò: Về nhà làm bài tập 22 vở BTT 1 - Chuẩn bị bài 23.. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 1 Thứ 4 ngày 12 tháng 10 năm 2006 HỌC VẦN:. Q - QU - GI A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - HS biết đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già - Đọc đúng từ quả thị, qua đò, giỏ cá, giữ gìn và câu ứng dụng Chú Tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Quà quê - HS biết dùng q, qu, gi khi viết bài - Bồi dưỡng tình yêu Tiếng Việt cho trẻ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh SGK phóng to. - Bộ chữ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Đọc và phân tích gà, ghế - Đọc viết nhà ga, ghi nhớ - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV gthiệu và ghi đề bài. - GV treo tranh minh họa và nêu câu hỏi - GV gthiệu và ghi bảng. qu - chợ quê - gi - cụ già - Chữ q không bao giờ đi một mình mà phải đi với u  qu. 2. Dạy chữ ghi âm:. Hoạt động của học sinh - 2 em - 2 em lên bảng, lớp bảng con.. - HS quan sát và trả lời. - HS đọc.. a) Chữ q - qu: GV ghi bảng q - qu - HS quan sát. - Nhận diện chữ: Chữ q gồm 1 nét cong hở và 1 nét xổ thẳng. - Giống: nét cong hở. Khác: q xổ dài, - So sánh q với a còn a ngắn. - Qu được ghép từ 2 con chữ: q và u - So sánh q với qu. - Giống: đều có q. Khác: qu có thêm u - ghép qu vào giá - HS ghép qu - Phát âm qu: môi tròn lại, gốc lưỡi nhích - Cá nhân, tổ, lớp. về phía dưới, hơi thoát ra xát nhẹ. - Phân tích quê - qu trước ê sau. - Đánh vần - quờ - ê - quê - chợ quê - Ghép vào giá - chợ quê. b) Chữ gi: - Nhận diện chữ: gi gồm 2 con chữ ghép - Cá nhân, tổ, lớp. lại là g và i - So sánh gi với g - Giống: đều có g. Khác: gi có thêm i - Phát âm gi - di - Ghép vào giá. - Cụ già. - Thư giãn Hát. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 1 - HS viết bảng con.. Tập viết: GV gthiệu chữ viết, viết mẫu và hdẫn quy trình viết - Nhận xét. - Lưu ý nét nối.. q/qu/chợ quê. gi / cuï giaø - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi từ ứng dụng quả thị - qua đò - giỏ cá - gia giò - GV giải thích từ - GV đọc mẫu - Nhận xét.. - Cá nhân, tổ, lớp.. Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1. - Nhận xét. - Đọc câu ứng dụng. - GV treo tranh minh họa, gthiệu và ghi Chú Tư qua nhà cho bé giỏ cá - GV đọc mẫu. - Thư giãn c) Luyện viết: - GV hdẫn HS tập viết vào vở. - Nhận xét. d) Luyện nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - GV treo tranh và nêu câu hỏi? - Trong tranh vẽ gì? - Quà quê gồm những thứ gì? - Kể 1 số quà quê mà em biết. - Mùa nào thường có quà ở quê? IV/ Củng cố: - Đọc bài trong SGK. - Trò chơi: Thi ghép nhanh - Tuyên dương - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài 24 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 25.. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát. - Cá nhân, tổ, lớp. Hát - Viết bài vào vở TV1. - Quà quê. - HS quan sát và trả lời.. - Cá nhân, tổ, lớp.. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 1 TỰ NHIÊN XÃ HỘI:. CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG A/ MỤC TIÊU: - Giúp HS biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng đẹp. - Biết chăm sóc răng đúng cách. - Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mô hình răng, bàn chải, kem đánh răng. - Tranh SGK phóng to (bài Chăm….) C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giao viên. Hoạt động của học sinh. I/ Ổn định II/ Kiểm tra: - Nên rửa tay khi nào? - Hãy nêu những việc cần làm khi tắm? - Nhận xét. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2/ Hoạt động 1: Làm việc theo cặp. - 1 bàn 1 cặp.  Mục tiêu: Biết thế nào là răng khỏe, răng đẹp. Biết thế nào là răng sún, sâu, thiếu vệ sinh.  Cách tiến hành: Bước 1: - GV hdẫn từng nhóm quan sát răng của nhau - 2 em quay mặt vào nhau, lần lượt từng xem bạn nào bị sâu, bị sún, đẹp hay mất vệ sinh. người quan sát hàm răng của nhau và nêu ý Bước 2: Gọi đại diện lên trình bày trước lớp kiến. - Từng nhóm cử đại diện lên phát biểu ý kiến. - Kết luận: GV cho HS quan sát mô hình răng và gthiệu cho HS hiểu vì sao phải bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng. - Thư giãn Hát 3/ Hoạt động 2:  Mục tiêu: HS nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ răng?  Cách tiến hành: - Bước 1: GV hdẫn quan sát hình trang 13, 14. - HS quan sát và trả lời câu hỏi. Chỉ và nói việc làm nào đúng, việc làm sai? Tại - HS trả lời theo từng hình - Lớp bổ sung sao? - Bước 2: GV nêu câu hỏi? Trong từng hình các bạn đang làm gì? Việc làm nào đúng, việc làm sai? IV/ Củng cố: - Nên đánh răng lúc nào là thuận tiện nhất? - GV nhắc lại những việc không nên làm và những việc nên làm để bảo vệ răng. - Chọn những em có hàm răng đpẹ đứng trươc lớp để phát huy.. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 1 - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà thực hiện theo bài học - Chuẩn bị bài "Thực hành đánh răng".. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 1 Thứ 5 ngày 13 tháng 10 năm 2006 HỌC VẦN:. NG - NGH A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Đọc và viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Đọc được câu ứng dụng: Nghỉ hè chị Nga ra nhà bé Nga - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, be, nghé - Đọc được các từ, câu có âm ng, ngh - Bước đầu dạy trẻ biết yêu tiếng việt. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài SGK phóng to, bộ chữ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Đọc và phân tích được chợ quê, cụ già. - Đọc được từ ứng dụng: quả thị, giỏ cá. - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: - GV gthiệu và ghi đề bài. 2. Dạy chữ ghi âm: a) Chữ k:  Nhận diện chữ: Chữ ng được ghép bởi 2 con chữ là n và g . - So sánh ng với g  Phát âm ng: gốc lưỡi nhích về phí vòm miệng, hơi thoát ra 2 đường và miệng - Phân tích ngừ - Đánh vần ngừ - Đọc trơn ngừ - Ghép vào giá cá ngừ - Nhận xét. - Thư giãn b) Chữ ngh: Quy trình tương tự như chữ ng - Phát âm giống ng, để phaâ biệt ta gọi "ngờ kép" được ghép bởi n, g và h - So sánh ngh với ng - Ghép vào giá củ nghệ - Nhận xét. - Thư giãn Tập viết: GV giới thiệu chữ viết, viết mẫu và hướng dẫn viết - Nhận xét.. Hoạt động của học sinh - Hát -2 em. - 2 em. - 2 em. - HS đọc. - Giống: cùng có g, Khác ng có thêm n - Cá nhân, tổ, lớp. - ng trước ư sau, dấu huyền trên ư - ngờ - ư - ngư - huyền - ngừ. - Cá nhân, tổ, lớp. - Cả lớp ghép. Hát. - Giống: đều có ng. Khác: ngh có thêm h - HS ghép vào giá. Hát - HS viết bảng con.. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 1 - Lưu ý nét nối giữa các con chữ. ng/cá ngừ ngh/cuû ngheä  Đọc tiếng ứng dụng: - GV gthiệu và ghi từ ứng dụng ngã tư - ngỏ nhỏ - nghệ sĩ - nghé ọ - GV giải thích từ - GV đọc mẫu - GV nhận xét. - Cá nhân, tổ, lớp. Tiết 2. 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc bài ở tiết 1 - Nhận xét - Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh minh họa. - GV gthiệu và ghi câu ứng dụng Nghỉ hè chị Kha ra nhà bé Nga - GV đọc mẫu và nhận xét. - Thư giãn b) Luyện viết: GV hdẫn HS viết bài 25 vào vở TV 1 - nhận xét. c) Luyện nói: Chủ đề là gì? - GV treo tranh minh hoạ và nêu câu hỏi. - Tranh vẽ gì? - Các bê là con của con gì, màu gì? - Các nghé là con của con gì, màu gì? - Con bê, con nghé thường ăn gì? IV/ Củng cố: - Đọc bài SGK. - Trò chơi "Ai giỏi hơn ai" - 1 đội lên bảng ghi những tiếng có chữ ngh, 1 đội lên bảng ghi những tiếng có chữ ng - Đội nào tìm nhiều tiếng thì thắng. - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài bài tập 25 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 26.. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát.. - HS đọc lại - Cá nhân, tổ, lớp. - Hát. - Cả lớp viết bài. - be, bé, nghé. - HS trả lời.. - Cá nhân, tổ, lớp. - 2 đội thi tài.. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 1 Thứ 6 ngày 14 tháng 10 năm 2006 HỌC VẦN:. Y - TR A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Đọc và viết được y, y tá, tr, tre, tre ngà - Đọc được câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ. - Đọc được các từ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ - Bước đầu dạy trẻ biết yêu tiếng việt. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài SGK phóng to, bộ chữ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Đọc và ptích được ngừ, nghệ, - Đọc và viết: ngã tư, bảng con - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV gthiệu và ghi đề bài. 2. Dạy chữ ghi âm: a) Chữ y: GV ghi chữ y in và chữ y viết  Nhận diện chữ: Chữ y gồm 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược và 1 nét móc khuyết - So sánh y với u  Phát âm y: giống âm i - Chữ y đứng 1 mình tạo nên tiếng y. - Đọc trơn y, y tá - Ghép chữ: GV hdẫn HS ghép y - y tá - Nhận xét. b) Chữ tr: Quy trình tương tự như chữ y - Chữ tr được ghép bởi t và r - So sánh t với tr. - Phát âm tr: đầu lưỡi uốn chạm vào vóm cứng, bật ra không có tiếng thanh. - đánh vần: trờ - e - tre - Ghép vào giá tr - tre ngà. - Thư giãn Tập viết: GV giới thiệu chữ viết, viết mẫu và hướng dẫn viết - Nhận xét. - Lưu ý nét nối giữa các con chữ. Hoạt động của học sinh - Hát -2 em. - 2 em, lớp bảng con. - HS đọc. - Giống: có nét…….. Khác y có ……. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS ghép vào giá.. - Giống: đều có t. Khác: tr có thêm r - Cá nhân, tổ, lớp. - HS ghép vào giá. Hát - HS viết bảng con.. y/ y taù tr/ tre ngaø  Đọc tiếng ứng dụng: - GV gthiệu và ghi từ ứng dụng y tế - chú ý - cá trê - trí nhớ - GV giải thích từ - GV đọc mẫu - GV nhận xét. - Cá nhân, tổ, lớp.. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 1 Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc bài ở tiết 1 - Nhận xét - Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh minh họa. - GV gthiệu và ghi câu ứng dụng Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã - GV đọc mẫu và nhận xét. - Thư giãn b) Luyện viết: GV hdẫn HS mở vở TV 1 - Nhận xét. c) Luyện nói: Chủ đề là gì? - GV treo tranh minh hoạ và nêu câu hỏi. - Tranh vẽ gì? - Các em đang làm gì? - Người lớn nhất trong tranh gọi là gì? - Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào? IV/ Củng cố: - Đọc bài SGK. - Thi ghép nhanh các từ vừa học. - Tìm chữ vừa học trong đoạn báo cô chuẩn bị - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài bài tập 26 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 27.. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát. - Cá nhân, tổ, lớp. - 3 em, lớp. - Hát. - Cả lớp mở vở và viết bài. - Nhà tre - HS quan sát và trả lời. - các em bé ở nhà trẻ. - Vui chơi.. - Cá nhân, tổ, lớp.. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 1 TOÁN:. LUYỆN TẬP CHUNG A/ MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy só từ 010, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Rèn tính chính xác, ham học toán. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bộ học toán, phiếu btập C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: - Kiểm tra btập 23 vở BTT1 - 7 em . - Nhận xét. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2/ Luyện tập: Bài 1: GV treo btập 1, hdẫn HS làm bài. - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài, - GV nhận xét. sửa bài, đọc kết quả - Nhận xét. Bài 2: GV treo bài tập 2 - GV nhận xét. - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài, sửa bài, đọc kết quả - Nhận xét. - Thư giãn Hát - Học trên phiếu: GV phát phiếu học tập và - HS làm vào phiếu. hdẫn cách làm. Bài 3: GV treobtập 3, hdẫn cách làm. - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài vào - GV nhận xét. phiếu, 1 em lên sửa bài,đọc kết quả Bài 4: GV treo btập 4, hdẫn cách làm. Nhận xét.. - Nhận xét. - HS đọc yêu cầu, làm bài, sửa bài Bài 5: GV treo btập 4, hdẫn cách làm. Nhận xét. - Nhận xét. IV/ Củng cố: - Trò chơi "Xếp đúng thứ tự" -Chọn 2 đội lên thi ghép chữ. - Cô phát mỗi đội các thẻ số từ 010. - GV yêu cầu xếp thứ tự a) Từ bé đến lớn. b) Từ lớn đến bé - Tuyên dương - Nhận xét. V/ Dặn dò: Về nhà làm bài tập 24 vở BTT 1 - Chuẩn bị bài 25.. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án lớp 1 SINH HOẠT LỚP. A/ NHẬN XÉT: - Hoàn thành công việc tuần 6. - Hoàn thành các khoản tiền nộp. - Còn 4 em đọc yếu B/ PHỔ BIẾN CÔNG VIỆC TUẦN 7: - Rèn học vần - Viết bút mực - Củng cố nề nếp lớp - Củng cố tháng ATGT. - Tập TĐGG, múa tập thể. - Bồi dưỡng HS yếu vào cuối giờ. - Ôn tập.. Giaùo vieân: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×