Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án bổ sung lớp 4 - Toán - Tiết 136: Luyện tập chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.25 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán (136): LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu : Giúp HS rèn kĩ năng: - Nhận biết hình dạng và đặc điểmcủa một số hình đã học - Vận dụng các công thức tính chu vi và diện tích hình vuông, hình chữ nhật,các công thức tính diện tích của hình bình hành và hình thoi. II Đồ dùng dạy học : GV: Phiếu học tập, phấn màu và thước kẻ HS: Thẻ hoa III.Hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy A. Bài cũ :- Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là:15cm và 8cm - Nêu cách tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi B.Bài mới: 1) Giới thiệu: Bài 1: GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng - Gv đọc không theo thứ tự trong bài 1: Đúng đưa thẻ hoa đỏ, sai đưa thẻ hoa xanh. - Trong hình trên a) AB và CD là 2 cạnh đối diện song song và bằng nhau. b) AC vuông góc với AD c) Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông d) Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau - Gọi hs đọc lại ý đúng Bài 2: GV phát phiếu học tập - Hs quan sát hình vẽ của hình thoi PQRS lần lượt đối chiếu các câu để chọn câu đúng Trong hình thoi PQRS : a) PQ và SR không bằng nhau b) PQ không song song với PS c) Các cạnh đối diện song song d) Bốn cạnh đều bằng nhau - Gv thu và chấm một số phiếu - Gọi 1 hs đọc bài làm của mình Bài 3: Cho hs sinh hoạt nhóm 4 phiếu học tập - Hs lần lượt tính diện tích Hình vuông: 5 x 5 = 25(cm2) Hình chữ nhật: 6 x 4 = 24(cm2) Hình bình hành:. Lop4.com. Hoạt động của trò - 1 HS trả lời - 2 hs trả lời. - Hs quan sát lần lượt nhận ra đường diềm HCN - Hs dùng thẻ hoa đúng, sai xác định câu nào là đúng, câu nào là sai. - Đúng (thẻ đỏ) - Đúng (thẻ đỏ) - Đúng (thẻ đỏ) - Sai (thẻ xanh) - 1 hs đọc - Hs xác định câu, phát biểu đúng ghi Đ, câu sai ghi S S Đ Đ Đ - 1 hs đọc - Hs sinh hoạt nhóm 4 - Trong các hình trên hình vuông có diện tích lớn nhất.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5 x 4 = 20(cm2) Hình thoi: 6 x4 = 12(cm2) 2. Bài 4: Yêu cầu hs đọc đề, 1 hs đọc to - Bài yêu cầu tính gì? - Đề cho biết gì? - Làm thế nào để tìm chiều rộng HCN?. - Hs đọc đề, giải vào vở - Nửa chu vi hình chữ nhật 56 : 2 = 28(m) - Chiều rộng HCN 28 - 18 = 10(m) - Diện tích hình chữ nhật 18 x 10 = 180(m2). - Yêu cầu hs làm vào vở C. Củng cố - Dặn dò: *Gv nhận xét tiết học - Bài sau: Giới thiệu tỉ số. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×