Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 22 (2 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số hai phân số. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: 3-4’ 2. Bài mới: 28-30’ a.Giới thiệu bài. b. Thực hành. - Cho HS làm các bài 1, 2, 3 (a, b, c) SGK trang 118 Bài 1: - Yêu cầu HS làm vở. - Chốt kết quả đúng, lưu ý phải rút gọn đến phân số tối giản, có thể rút gọn nhiều lần. Bài 2: - Yêu cầu HS nhẩm, làm miệng. - Chốt bài đúng, củng cố cách tìm phân số bằng nhau. Bài 3: - Yêu cầu HS làm vở phần a, b, c. Có thể dùng mẫu số chung nhỏ nhất để quy đồng cho nhanh hơn. - Chấm một số bài, nhận xét chung. - Củng cố cách quy đồng mẫu số các phân số.. 3. Củng cố - dặn dò: 1- 2’ - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc làm bài và chuẩn bị giờ sau Quy đồng mẫu số các phân số.. Lop4.com. Hoạt động của HS - Chữa bài 5 – 118.. */ HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài, 2 HS làm bảng phụ. - Treo bảng nhận xét. Kết quả:. 2 4 2 2 ; ; ; 5 9 5 3. - Cả lớp làm nháp, nêu miệng kết quả. - Nhận xét. Chốt lại: phân số bằng. 2 là 9. 6 14 ; . 27 63. */ HS nêu yêu cầu bài. - 2 em làm bảng phụ. - Chữa, nhận xét. Bổ sung các cách làm khác. 32 15 36 25 ; b) ; 24 24 45 45 4 4  12 48 7 79 63 c) = = ; = = 9 9  12 108 12 12  9 108 4 4  4 16 7 73 21 hoặc = = ; = = 9 9  4 36 12 12  3 36. a).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010 TOÁN. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số. - Nhận biết được phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1. II. Đồ dùng dạy học. Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: 3-4’ 2. Bài mới: 28-30’ a. Giới thiệu bài. b. So sánh hai phân số cùng mẫu số - GV vẽ đoạn thẳng AB; chia đoạn AB thành 5 phần bằng nhau (như SGK). + Đoạn thẳng AD bằng bao nhiêu phần đoạn thẳng AB? + Đoạn thẳng AC bằng bao nhiêu phần đoạn thẳng AB? + So sánh độ dài đoạn thẳng AD và AC? Vậy:. 2 3 < ; 5 5. Hoạt động của HS - Chữa bài 4 - 118.. - HS quan sát hình vẽ để trả lời và nêu kết quả so sánh.. 3 2 > 5 5. + Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm như thế nào? - GV kết luận. c. Thực hành. Bài 1: - Yêu cầu HS làm miệng. - Củng cố cách so sánh hai phân số cùng mẫu số. Bài 2:. - Nhận xét mẫu số, tử số của hai phân số. Rút ra cách so sánh. - Lấy vài ví dụ vận dụng. */ HS nêu yêu cầu bài toán. - HS lần lượt nêu kết quả. Nhận xét. */ HS nêu yêu cầu bài toán.. 2 5 5 2 mà = 1 nên < 1 5 5 5 5 8 5 5 8 > mà = 1 nên > 1. 5 5 5 5. - GV hướng dẫn: <. - Cho HS vận dụng phần b. - Củng cố lại so sánh phân số với 1. 3. Củng cố - dặn dò: 2-3’ - Nhắc lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số. - Nhắc chuẩn bị giờ sau Luyện tập.. Lop4.com. - HS làm vở, 1 em làm bảng phụ. - Treo bảng nhận xét bài, chốt kết quả đúng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN LUYỆN TẬP I. Muc tiêu: Giúp HS: - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, so sánh được phân số với 1. - Biết viết các phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ bài 3 III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1. Kiểm tra : 3-4’ + Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số? + Nêu cách so sánh phân số với 1? 2. Bài mới: 29-30’ a. Giới thiệu bài: b. Thực hành: Bài 1: - Yêu cầu HS làm cá nhân.. Hoạt động của HS. - HS nêu yêu cầu bài. - HS viết trên bảng con - Nhận xét, giải thích cách làm.. - GV đánh giá, củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số. Bài 2: - Yêu cầu làm vở. - HS làm bài. - 3 HS chữa bài, giải thích cách làm của mình. - Đánh giá, củng cố cách so sánh phân - Nhận xét. số với 1. Bài 3: - HS làm bài theo yêu cầu Yêu cầu HS làm vở, 1 HS làm bảng - Chữa bài trên bảng. phụ. - GV chấm một số bài. - Nhận xét. - Đánh giá chung, củng cố so sánh và sắp thứ tự các phân số cùng mẫu số. 3.Tổng kết bài:1-2’ - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị giờ sau So sánh hai phân số khác mẫu số.. Lop4.com. 1 ; 5 5 ; 9. 3 4 ; 5 5 7 8 ; 9 9. 5 6 8 ; ; ; 7 7 7 10 12 16 ; ; 11 11 11.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm ngày 27 tháng 1 năm 2010(4B) TOÁN. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ. I. Mục tiêu: Giúp HS: Biết so sánh hai phân số khác mẫu số. II. Đồ dùng dạy học. Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: 3-4’ 2. Bài mới: 28-30’ a. Giới thiệu bài. b. So sánh hai phân số khác mẫu số.. Hoạt động của HS - Chữa bài 4 - 118.. -GV vẽ sẵn hình và nêu ví dụ: So sánh hai phân số. 2 3 và . 3 4. - Cho HS thảo luận theo nhóm và tìm ra phương án trả lời.. - Làm nhóm đôi: quan sát hình và đưa ra kết quả so sánh. 2 3 < . 3 4. - Quy đồng mẫu số hai phân số 2 3 và cho cùng mẫu số để so sánh 3 4. +Trong 2 phương án trên phương án nào em áp dụng được thuận tiện? - Chốt lại cách làm theo quy đồng mẫu số hai phân số như SGK. + Nêu quy tắc so sánh hai phân số khác mẫu số? - GV kết luận. c. Thực hành. Bài 1: - Yêu cầu HS làm vở. - Củng cố cách so sánh hai phân số cùng mẫu số. Bài 2a: - GV hướng dẫn: Rút gọn rồi so sánh. - Yêu cầu HS làm vở. - Củng cố cách rút gọn, so sánh phân số. 3. Củng cố - dặn dò: 2-3’ - Nhắc lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số. - Nhắc chuẩn bị giờ sau Luyện tập. Lop4.com. hai phân số này.. - HS tự nêu , lấy ví dụ vận dụng. */ HS nêu yêu cầu bài toán. - HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ. – Chữa bài, nhận xét. Kết quả:. 3 4 5 7 2 3 < ; < ; > 4 5 6 8 5 10. */ HS nêu yêu cầu bài toán. - HS làm bài, 1 em chữa bài. 6 4 6 3 6 4 và Ta có: = .Vậy < 10 5 10 5 10 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ sáu ngày 28 tháng 1 năm 2010 (4C) TOÁN LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Giúp HS: Biết so sánh hai phân số. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: 3-4’ 2. Bài mới: 28-30’ a.Giới thiệu bài. b. Thực hành. Bài 1: - Yêu cầu HS làm vở phần a, b.. Hoạt động của HS - Chữa bài 3 – 122.. */ HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài, 2 HS chữa.Nhận xét.. - Củng cố cách so sánh hai phân số khác mẫu số. Bài 2: - Yêu cầu HS làm vở phần a, b. - Chấm một số bài, nhận xét chung, chốt các cách giải đúng. - Củng cố cách so sánh hai phân số khác mẫu bằng nhiều cách.. Kết quả:. 5 7 < 8 8. ;. 15 4 < 25 5. */ HS nêu yêu cầu bài. - HS làm, 2 em làm bảng phụ. - Trưng bày bảng, nhận xét. 8 7 và 7 8 8 7 8 7 > 1; < 1. Vậy > . 7 8 7 8 8 8  8 64 7 7  7 49 Cách 2: = = ; = = 7 7  8 56 8 8  7 56 64 49 8 7 Vì: > Vậy: > . 56 56 7 8. Cách 1:. (phép tính còn lại làm tương tự) Bài 3: - GV nêu ví dụ SGK, cho HS thực hiện so sánh bình thường sau đó nhận xét rút ra cách so sánh hai phân số cùng tử số. - Cho HS vận dụng làm vở phần b. - Củng cố cách quy đồng mẫu số các phân số cùng tử số. 3. Củng cố - dặn dò: 1- 2’ - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc làm bài và chuẩn bị giờ sau Luyện tập chung.. Lop4.com. */ HS nêu yêu cầu bài. - HS quy đồng, so sánh ra nháp, 1 em làm bảng. - Nhận xét kết quả, nêu cách sosánh hai phân số cùng tử số. - HS tự làm, nêu kết quả..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×