Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tai lieu on tap Toan 9 dot 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Hoàng Hoa Thám </b> <b>NỘI DUNG ƠN TẬP TỐN 9 </b>


<b>Nhóm Tốn 9 </b> <b>Tuần từ 2/3 - 8/3 </b>


<b>Đại số: </b>
<b>Bài 1. Cho hai biểu thức </b><i>A</i> 2 <i>x</i>


<i>x</i>


 và 1 1


4 2 2


<i>x</i>
<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   với <i>x</i>0 và <i>x</i>4.


<i>1) Tính giá trị của A khi </i> 1.
4
<i>x</i>
<i>2) Rút gọn B. </i>


3) Cho <i>P</i> <i>A</i>.
<i>B</i>



 <i> Tìm các giá trị nguyên của x để </i> 3( 1).
2


<i>Px</i> <i>x</i>


<b>Bài 2. Cho các biểu thức </b>

3


4


<i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>







3

5

12



16


4


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i>


<i>x</i>






( với <i>x</i>0;<i>x</i>16 )
1. Tính giá trị của biểu thức <i>A</i> khi

<i>x</i>

9




2. Rút gọn biểu thức <i>B</i>


3. Tìm

<i>m</i>

để phương trình <i>A</i> <i>m</i> 1


<i>B</i>   có nghiệm


<b>Bài 3 Giải các hệ phương trình : </b>
a)













12
)
(
2
)
(
3
5
)


(
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b)









2
3
2
11
)
3
)(
1
(
<i>y</i>

<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
c)













)
2
)(
8
(
)
1
)(
1
(
)
1

)(
3
(
)
1
)(
2
(
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<b>Bài 4 Giải các hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d)



















13
2
3
1
4


1
2
1


2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<b>Bài 5 Tìm các giá trị </b><i>m</i>0để hệ phương trình











5
3


2
<i>my</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>mx</i>


có nghiệm duy nhất (<i>x</i>;<i>y</i>)
thỏa mãn


3
3


2 





<i>m</i>
<i>y</i>



<i>x</i> .


<b>Bài 6 Cho hệ phương trình </b>













2
)
1
(


2
)


1
(


<i>y</i>
<i>m</i>


<i>x</i>


<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>m</i>


.


Tìm các giá trị của <i>m</i> để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (<i>x</i>;<i>y</i>) thỏa mãn <i>x</i><i>y</i>đạt
giá trị nhỏ nhất.


<b>HÌNH HỌC </b>
<b>Bài tập mẫu: </b>


<i><b>Đề: Tam giác ABC nhọn. AD, BE, CF </b></i>


là 3 đường cao cắt nhau tại H.


CF, BE cắt (O) tại điểm thứ hai F’, E’.
a) Chứng minh: Bốn điểm B, C, E, F
cùng thuộc một đường tròn


b) Chứng minh: EF // E’F’


<i><b>Hướng dẫn: </b></i>


a) Bốn điểm B, C, E, F cùng thuộc một
đường trịn đường kính BC



b)


*Xét đường tròn đi qua bốn điểm B, C,
E, F: <i>EBC</i> <i>CFE</i> (góc nội tiếp cùng
chắn cung <i>CE</i>)


*Xét (O): <i>EBC</i><i>CF E</i>' ' (góc nội tiếp
cùng chắn cung <i>BK</i>




' '


<i>CFE</i> <i>CF E</i> <i>EBC</i>


  


Mà hai góc này ở vị trí đồng vị
EF / / '<i>E F</i>'


 <b>(d.h.n.b) </b>


<b>Bài 7 Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường trịn </b>

O;R .

Các đường cao AD,
BE, CF cắt nhau tại H. Các đường thẳng BE và CF lần lượt cắt đường tròn

O; R

tại Q
và K.


a) Chứng minh bốn điểm B, C, E, F cùng thuộc một đường tròn;
b) Chứng minh: KQ // EF


<i><b>D</b></i>



<i><b>E'</b></i>


<i><b>F'</b></i>


<i><b>E</b></i>


<i><b>F</b></i>


<i><b>H</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) Cho B, C cố định, tìm vị trí của điểm A để chu vi tam giác DEF có giá trị lớn nhất.


<i><b>Gợi ý: Chứng minh OA vng góc với EF, </b></i> 1 ( )


2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>R DE</i><i>DF</i><i>FE</i>


<b>Bài 8 Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn </b>

O; R

. Các đường cao
BE,CFcắt nhau tại H, cắt đường tròn

O; R

lần lượt tại M và N.


a) Chứng minh AE.AC = AF.AB


b) Chứng minh MN // EF


c) Chứng minh MH 2
AH 


<i><b>Gợi ý: Tam giác AMH cân tại A </b></i>


d) Cho BC cố định, A chuyển động trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC có 3 góc
nhọn. Chứng minh: Đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF có đường kính khơng
đổi.


<i><b>Gợi ý: Kẻ đường kính BB’; chứng minh AHCB’ là hình bình hành. </b></i>


<b>BÀI TẬP NÂNG CAO </b>
<b>Bài 9. Giải phương trình </b><i>x</i>23<i>x</i> 1

<i>x</i>3

<i>x</i>21


<b>Bài 10 Cho x, y là 2 số thực dươngTìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: </b>




2014


(2 3 ) (2 3 )
<i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>






</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×