Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Đề thi tin học trẻ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.47 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



1. Thế nào là chất dẫn điện, chất cách điện ? Cho ví dụ.


Trả lời: <b>+ </b>Chất dẫn điện là chất cho dịng điện đi qua


Ví dụ: Nhôm, đồng, sắt…


+ Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



2. Dịng điện trong kim loại là gì ?


Các chất đều dẫn điện là:


A. Nhôm, đồng, nhựa.


B. Bạc, Ruột bút chì, vàng.
C. Đồng, thủy tinh, sắt.
D. Nhựa, gỗ khô, sứ.


3.Trắc nghiệm:


Các chất đều cách điện là:


A. Vàng, cao su, nhựa.
B Thủy tinh, sắt, sứ.


C. Ni lông, thủy tinh, cao su.
D. Nhựa, cao su, đồng.



Trả lời: Dòng điện trong kim loại là dịng các êlectrơn tự do
dịch chuyển có hướng


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Với các mạch điện phức tạp như mạch điện trong nhà, mạch điện
trong xe máy, ô tô…các thợ điện căn cứ vào đâu để mắc các


mạch điện theo yêu cầu cần có ? Họ phải căn cứ vào sơ đồ mạch
điện. Vậy sơ đồ mạch điện là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 23:</b>

<b> SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DÒNG ĐIỆN</b>



I.Sơ đồ mạch điện:


1.Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện:


<b>Nguồn điện( </b>


<b>pin, ắc quy)</b> <b>Hai nguồn điện mắc </b>
<b>nối tiếp(bộ </b>
<b>pin, bộ ắc </b>


<b>quy)</b>


<b> Bóng đèn</b> <b> Dây dẫn</b> <b> Công tắc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 23:</b>

<b> SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DÒNG ĐIỆN</b>




I.Sơ đồ mạch điện:


1.Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện:
2. Sơ đồ mạch điện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 23:</b>

<b> SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DÒNG ĐIỆN</b>



I.Sơ đồ mạch điện:


1.Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện:
2. Sơ đồ mạch điện:


C2. Hãy vẽ một sơ đồ khác so với sơ đồ đã vẽ ở câu C1 bằng
cách thay đổi vị trí các kí hiệu trong sơ đồ này.


C3. Mắc mạch điên đúng theo sơ đồ đã vẽ ở câu C2, tiến hành
kiểm tra và đóng cơng tắc để đảm bảo mạch điện kín và đèn sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 23:</b>

<b> SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DÒNG ĐIỆN</b>



I.Sơ đồ mạch điện:


1.Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện:
2. Sơ đồ mạch điện:


II. Chiều dòng điện


Quy ước về chiều dòng điện:


Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các


dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.


Hình 20.4
C4. Hình 20.4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 23:</b>

<b> SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DÒNG ĐIỆN</b>



I.Sơ đồ mạch điện:


1.Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện:
2. Sơ đồ mạch điện:


II. Chiều dòng điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 23:</b>

<b> SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DÒNG ĐIỆN</b>



I.Sơ đồ mạch điện:


1.Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện:
2. Sơ đồ mạch điện:


II. Chiều dịng điện
III. Vận dụng:


C6. Tìm hiểu về cấu tạo và hoạt động của chiếc đèn pin
thường dùng dạng ống trịn, vỏ nhựa ( Hình 21.2 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 23:</b>

<b> SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DÒNG ĐIỆN</b>



I.Sơ đồ mạch điện:



1.Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện:
2. Sơ đồ mạch điện:


II. Chiều dòng điện
III. Vận dụng:


+ Mạch điện được mô tả bằng sơ đồ và từ sơ đồ mạch điện
có thể lắp mạch điện tương ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×