Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng bài tập lop 8 Unit 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.9 KB, 3 trang )

Unit 9: A first-aid course
I. Irregular Verbs:
1. Be (is/am/are) - - : thì, là, ở
2. Become - - : trở nên, trở thành
3. Begin - - : bắt đầu
4. Buy - - : mua
5. Choose - - : chọn lựa
6. Come - - : đến
7. Cut - - : cắt
8. Do - - : làm
9. Drink - - : uống
10. Give - - : cho
11. Get - - : lấy, có, được, trở nên
12. Fall - - : rơi, té, ngã.
13. Find - - : tìm thấy
14. Feel - - : cảm thấy
15. Go - - : đi.
II. Pronounce (pháp âm)
ÂM TRONG TỪ KÝ HIỆU SO VỚI ÂM
TIẾNG VIỆT
VÍ DỤ MINH HỌA
/i:/ see / si: / i -i free, tea, we, key, knee
/i/ happy / ‘hæpi / i study, busy, ready, really
/I/ sit / sIt / i fix, with, witness, liter, hit
/e/ ten / ten / e lend, spend, when, rent, bed
/æ/ cat / kæt / a - e map, fan, land, fat, hat,
/å:/ father / fa:Tә(r) / a - a farm, calm, star, park, car
/ó/ got / gót / o hot, cod, spot, cock, slot
/Ø:/ saw / sØ: / ô - ô more, course, store, ashore
/U/ put / pUt / u look, cook, foot, book
/u:/ too / tu: / u - u cool, shoe, whose, move


/u/ actual /’AktSuEl / u gradual, educate, graduation
/ú/ cup / cúp / ấ - á young, among, enough,
stuff
/¨:/ fur / f¨:(r) / ơ -ơ stir, nurse, shirt, skirt
/E/ about / E’baUt / ơ today, ago, nature, colour
/eI/ say / seI / ê -i away, stay, may, play
/EU/ go / gEU / ơu show, hold, phone, coat
/aI/ my / maI / ai kind, like, while, shy, nice
/ØI/ boy / bØI / oi coin, toy, noisy, spoil
/aU/ now / naU / au cow, how, cloud, trousers
/IE/ hear / hIE / i-ơ near, tear, fear, steering
/eE/ hair / heE / e-ơ share, where, care, fair, stair
/UE/ pure / pjUE(r) / u-ơ sure, tour, pure, cure
Exercise
1. A. examined B. released C. serviced D. ceased
2. A. diseases B. pleases C. loses D. releases
3. A. bushes B. buses C. lorries D. charges
4. A. expelled B. dismissed C. encountered D. returned
5. A. fixed B. founded C. needed D. intended
6. A. forgive B. home C. comfortable D. impolite
7. A. meat B. season C. reach D. great
8. A. call B. last C. talk D. ball
9. A. come B. love C. woman D. some
10. A. stay B. pay C. bag D. lay
11. A. home B. stone C. show D. hot
12. A. stay B. pay C. bag D. lay
13. A. phone B. alone C. among D. bone
14. A. sunrise B. shut C. business D. summer
15. A. dessert B. desert C. deserve D. December
III. Simple Future ( Tương lai đơn) :

S + will/shall + V
+ Cách dùng:
• Một lời đề nghị lịch sự hoặc một lời hứa.
Ex: I’ll mary her ( Tôi sẽ cưới cô).
• Một lời tiên đoán, 1 hành động tương lai, sẽ……
Ex: It’ll rain tonight. ( Tối nay trời sẽ mưa).
• Next, tomorrow,…
Ex: I shall wait for you at middy tomorrow.
Exercise.
1. Our English teacher (explain)_________ that lesson to us tomorrow.
2. The Browns (travel)__________ through New England at this time tomorrow.
3. By next month, I (leave)_________ for India.
4. My family (live)_________ in the new house by next spring.
5. I wonder how many of us still (be)________ here next year.
6. I (not see) ______________ him since last Monday.
7. This time next week, we (walk)___________ about in HCM city.
8. Hurry up ! The train (come)_____________ in.
9. He said he (do)__________ his homework since 7 o’clock.
10. They (build)____________ a new house in this corner of the street right now.
11. How many films you (see)____________ this month ?
12. He thinks that it (rain)__________ tonight.
13. She sometimes (buy) ____________ vegetables.
14. John (like) _____________ to go to the museum.
15. Excuse me, I (have)_________ to help a customer.

×