Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Bài soạn KHBM ĐỊA LÍ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.83 KB, 23 trang )

Phòng giáo dục Cai Lậy
Trường THCS Phú Cường
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY ĐỊA LÍ 7
Tuần Chương/Bài
Số
tiết
Tiết
CT
Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng Thái độ
Đồ dùng dạy
học
Phần I:THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MƠI TRƯỜNG
1
BÀI 1:
DÂN SỐ
1 1
Hiểu được các vấn đề:
- Dân số, MĐDS & tháp
tuổi.
- Nguồn lao động của một
đòa phương.
- Nguyên nhân sự gia tăng
dân số và bùng nổ dân số.
- Hậu quả của bùng nổ dân
số đối với các nước đang
phát triển và cách giải quyết
- Hiểu và
nhận biết được gia
tăng dân số và
bùng nổ dân số.
- Rèn kó năng


đọc và khai thác
thông tin từ các
biểu đồ dân số và
tháp tuổi.
-MT:Ủng hộ các chính sách và các
hoạt động nhằm đạt tỉ lệ gia tăng
DS hợp lý.
-KNS:
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thơng tin qua
bài viết, biểu đồ và tháp dân số để
tìm hiểu về dân số và tình hình gia
tăng dân số thế giới.
+ Phân tích ngun nhân và hậu
quả của sự gia tăng dân số thế giới.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích
cực, trình bày suy nghĩ/ý tưởng,
hợp tác, giao tiếp khi làm việc
nhóm.
- H1.1; H1.2;
H1.3; H1.4
SGK (phóng
to)
- Tranh ảnh
về giáo dục
dân số và môi
trường.
BÀI 2:
SỰ PHÂN
BỐ DÂN CƯ

CÁC
CHỦNG
TỘC TRÊN
THẾ GIỚI
1 2
- Hiểu, biết sự phân bố
dân cư không đều và những
vùng đông dân trên thế giới.
- Nhận biết sự khác
nhau cơ bản và sự phân bố 3
chủng tộc chính trên thế giới.
- Rèn kó năng
đọc bản đồ dân số ,
bản đồ tự nhiên thế
giới.
- Nhận biết 3
chủng tộc chính
trên thế giới.
Xây dựng cho các em thái độ
đúng đắn về vấn đề chủng tộc.
- Bản đồ tự
nhiên thế giới.
- Bản đồ
phân bố dân
cư thế giới.
- Tranh
ảnh các chủng
tộc
2
BÀI 3:

QUẦN CƯ
ĐÔ THỊ
HÓA
1 3
- Nắm được những đặc điểm
cơ bản của quầnm cư nông
thôn vá quần cư đô thò.
- Biết được vài nét về
lòch sử phát triển đô thò và sự
hình thành các siêu đô thò.
- Nhận biết
quần cư đô thò ,
hay quần cư nông
thôn.
- Nhận biết sự
phân bố các siêu đô
- Nhận biết quần cư đô thò ,
hay quần cư nông thôn.
- Nhận biết sự phân bố các siêu
đô thò đông dân nhất Thế giới.
- Bản đồ dân
cư Thế giới.
- nh về
các đô thò trên
Thế giới.
thò đông dân nhất
Thế giới.
BÀI 4 :
THỰC
HÀNH:

PHÂN TÍCH
LƯC ĐỒ
DÂN SỐ VÀ
THÁP TUỔI
1 4
- Củng cố các kiến thức.
- Khái niệm MĐDS và sự
phân bố dân số không đều
trên thế giới.
- Các khái niệm đô thò,
siêu đô thò, và sự phân bố các
siêu đô thò ở Châu Á.
- Củng cố nâng
cao thêm các
(kiến thức) kó năng
nhận biết mộtsố
cách thể hiện
MĐDS, phân bố
dân số, các đô thò
trên lược đồ dân
số.
- Đọc và khai
thác các thông tin
trên lược đồ dân số
- Vận dụng để
tìm hiểu thực tế
dân số Châu Á và
dân số Việt Nam.
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thơng tin qua

lược đồ, tháp tuổi về mật độ dân số
và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
của một số tỉnh/thành phố ở nước
ta.
+ So sánh các tháp tuổi để rút ra
nhận xét về sự thay đổi tỉ lệ của các
nhóm tuổi.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích
cực, trình bày suy nghĩ/ý tưởng,
hợp tác, giao tiếp khi làm việc
nhóm.
- Bản đồ tự
nhiên Châu Á.
- H 4.1 , H4.2,
H4.3, H4.4
SGK.
- Bản đồ
hành chính
Việt Nam.
PHÀN II:CÁC MƠI TRƯỜNG ĐỊA LÍ
3
Chương I:
Đới nóng .Hoạt
động kinh tế
BÀI 5: ĐỚI
NÓNG –MÔI
TRƯỜNG XÍCH
ĐẠO ẨM
1 5
- Xác đònh được vò trí đới

nóng trên thế giới và các
kiểu môi trường trong đới
nóng.

- Nắm được đặc điểm của
môi trường xích đạo ẩm
(nhiệt độ và lượng mưa cao
quanh năm, có rừng rậm
thường xanh quanh năm).
- Đọc được lược
đồ khí hậu xích đạo
ẩm và sơ đồ lát cắt
rừng rậm xích đạo
quanh năm.
- Nhận biết đựơc
môi trường xích đạo
ẩm qua sự mô tả,
hoặc tranh, ảnh.
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thơng
tin qua bài viết, lược đơ, biểu đồ và
tranh ảnh về vị trí của đới nóng, một
số đặc điểm về tự nhiên của mơi
trường xích đạo ẩm.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích
cực, trình bày suy nghĩ/ý tưởng, hợp
tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1
phút kết quả làm việc của nhóm.
- Bản đồ
khí hậu thế

giới hay
bản đồ các
miền tự
nhiên thế
giới.
- Tranh ảnh
rừng rậm
xanh quanh
năm và rừng
sác.
BÀI 6:
1 6 - HS nắm được đặc điểm - Củng cố luyện
Có ý thức giữ gìn, BVMT tự nhiên;
- Bản đồ khí
MÔI TRƯỜNG
NHIỆT ĐỚI
của môi trường nhiệt đới
(nóng quanh năm và có thời
kì khô hạn) và khí hậu nhiệt
đới: (nóng quanh năm và
lượng mưa thay đổi, càng về
gần chí tuyến càng giảm và
số tháng khô hạn càng kéo
dài).
- Nhận biết được cảnh
quan đặc trưng của môi
trường nhiệt đới là xavan
hay đồng cỏ cao nhiệt đới.
tập thêm kó năng
đọc biểu đồ khí hậu

cho HS.
- Củng cố kó năng
nhận biết về môi
trường đòa lí cho HS
qua ảnh chụp, tranh
vẽ...
phê phán các hoạt động làm ảnh
hưởng xấu đến MT.
hậu thế giới.
- Biểu đồ
nhiệt độ &
lượng mưa
của môi
trường nhiệt
đới.
- Ảnh thực
vật & động
vật ở xavan.
4
BÀI 7:
MÔI TRƯỜNG
NHIỆT ĐỚI
GIÓ MÙA
1 7
- HS nắm được nguyên nhân
cơ bản hình thành gió mùa ở
đới nóng và đặc điểm của
gió mùa mùa hạ, gió mùa
mùa đông.
- Nắm 2 đặc điểm cơ bản

của môi trường nhiệt đới gió
mùa (nhiệt độ thay đổi theo
mùa gió, thời tiết diễn biến
thất thường). Điều này chi
phối thiên nhiên và hoạt
động của con người theo
nhòp điệu gió mùa.
- Hiểu được môi trường
nhiệt đới gió mùa là môi
trường đặc sắc và đa dạng ở
đới nóng.
- Rèn cho HS kó
năng đọc bản đồ,
ảnh đòa lí, biểu đồ
khí hậu, và nhận
biết khí hậu nhiệt
đới gió mùa qua
biểu đồ khí hậu.
Giáo dục HS yêu cảnh sắc thiên
nhiên và có ý thức bảo vệ thiên
nhiên.
- Bản đồ
khí hậu Việt
Nam, Châu
Á hoặc thế
giới.
- Các
tranh nh
về các loại
cảnh quan

nhiệt đới gió
mùa ở nước
ta.
BÀI 8:
CÁC HÌNH
THỨC CANH
1 8
- HS nắm được hình thức
canh tác nông nghiệp, làm
ray, đồn điền (sản xuất theo
qui mô lớn) và thâm canh
- Rèn luyện và
nâng cao kó năng
phân tích ảnh đòa lí
và bản đồ đòa lí cho
Ủng hộ các hình thức canh tác trong
NN đã có ảnh hưởng tích cực đến
MT, phê phán các hình thức canh tác
có ảnh hưởng tiêu cực đến MT.
- Bản đồ
dân cư và
bản đồ nông
nghiệp
TÁC TRONG
NÔNG NGHIỆP
Ở ĐỚI NÓNG
lúa nứơc ở đới nóng.
- Nắm được mối quan hệ
giữa canh tác lúa nứơc và
dân cư.

HS.
- Bước đầu rèn
luyện kó năng lập
sơ đồ các mối quan
hệ cho HS.
Tun truyền và giúp mọi người
xung quanh hiểu được ảnh hưởng
của các hình thức canh tác trong NN
đến MT.
Châu Á hay
Đông Nam
Á.
- Ảnh về
thâm canh
lúa nước.
5
BÀI 9:
HOẠT ĐỘNG
SẢN XUẤT
NÔNG NGHIỆP
Ở ĐỚI NÓNG
1 9
- HS cần nắm được các
mối quan hệ giữa khí hậu với
nông nghiệp và đất trồng,
giữa khai thác đất đai với
bảo vệ đất.
- Biết được một số cây
trồng vật nuôi ở các kiểu
môi trường khác nhau của

đới nóng.
- Luyện cách mô
tả hiện tượng đòa lí
qua tranh liên hoàn
và củng cố thêm kó
năng đọc ảnh đòa lí
cho HS.
- Luyện kó năng
phán đoán đòa lí
cho HS ở mức độ
cao hơn và phức tạp
hơn về mối quan hệ
giữa khí hậu với
nông nghiệp và đất
trồng, giữa khai
thác với bảo vệ đất
trồng.
-MT:Ý thức được sự cần thiết phải
BVMT trong q trình SX NN ở đới
nóng và BVMT để phát triển SX.
Tun truyền và giúp mọi người
xung quanh hiểu được quan hệ tương
hỗ giữa SX NN và MT.
-KNS:
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thơng
tin qua bài viết, biểu đồ, tranh ảnh về
đặc điểm sản xuất nơng nghiệp và
các sản phẩm nơng nghiệp chủ yếu ở
đới nóng.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích

cực, trình bày suy nghĩ/ý tưởng, hợp
tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1
phút kết quả làm việc nhóm.
- Ảnh về xói
mòn đất đai
trên các
sườn núi, về
cây cao
lương.
BÀI 10:
DÂN SỐ VÀ
SỨC ÉP DÂN
SỐ TỚI TÀI
NGUYÊN
MÔI TRƯỜNG
Ở ĐỚI NÓNG
1 10 - Biết được đới nóng vừa
đông dân, vừa có sự bùng nổ
dân số trong khi nền kinh tế
còn đang trong quá trình ,
chưa đáp ứng được các nhu
cầu cơ bản ăn mặc của người
dân.
- Biết được sức ép của dân
số lên đời sống và các biện
pháp mà các nước đang  áp
dụng để giảm sức ép dân số,
- Luyện cách
đọc, phân tích biểu

đồ và sơ đồ các
mối quan hệ.
- Bước đầu luyện
tập cách phân tích
các số liệu thống
kê.
-MT:Có hành động tích cực góp phần
giải quyết các vấn đề MT ở đới nóng.
-KNS:
- Tư duy: Phân tích mối quan hệ giữa
gia tăng dân số tự nhiên q nhanh
với vấn đề lương thực, giữ dân số với
mơi trường, phê phán những tác động
tiêu cực của con người tới mơi
trường.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích
cực, trình bày suy nghĩ/ý tưởng, hợp
tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Sưu tầm
các ảnh về
tài nguyên
và môi
trường bò
huỷ hoại do
khai thác
bừa bãi.
bảo vệ tài nguyên và môi
trường.
6
BÀI 11:

DI DÂN VÀ SỰ
BÙNG NỔ ĐÔ
THỊ Ở ĐỚI
NÓNG
1 11
- Làm cho HS nắm được
nguyên nhân của di dân và
đô thò hoá đới nóng.
- Biết được nguyên nhân
hình thành và những vấn đề
đang đặt ra cho các đô thò,
siêu đô thò ở đới nóng.
- Bước đầu giúp
HS luyện tập cách
phân tích các sự
vật, hiện tượng đòa
lí (các nguyên nhân
di dân).
- Củng cố thêm
các kó năng đọc và
phân tích ảnh đòa lí,
bản đồ đòa lí và
biểu đồ hình cột.
-MT:Khơng đồng tình với hiện tượng
di dân tự do làm tăng DS đơ thị q
nhanh và dẫn đến những hậu quả
nặng nề cho MT.
-KNS:
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thơng
tin qua bài viết và tranh ảnh về vấn

đề di dân và đơ thị hóa ở đới nóng.
Phân tích những tác động tiêu cực
của sự di dân tự do và đơ thị hóa tới
mơi trường
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích
cực, trình bày suy nghĩ/ý tưởng, hợp
tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Các ảnh về
các đô thò
hiện đại ở
Đong Nam
Á
- Bản đồ
dân số và
đô thò trên
thế giới.
BÀI 12:
THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT
ĐẶC ĐIỂM
MÔI TRƯỜNG
ĐỚI NÓNG
1 12
- Củng cố kiến thức qua
các bài tập.
- Đặc điểm khí hậu: xích
đạo ẩm, nhiệt đới và nhiệt
đới gió mùa.
- Đặc điểm của các kiểu
môi trường ở đới nóng.

- Nhận biết các
môi trường của đới
nóng qua ảnh đòa lí,
qua biểu đồ khí hậu.
- Phân tích mối
quan hệ giữa chế độ
mưa với chế độ sông
ngòi giữa khí hậu
với môi trường.
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thơng
tin qua tranh ảnh, biểu đồ để nhận
biết đặc diểm mơi trường đới nóng.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích
cực, trình bày suy nghĩ/ý tưởng, hợp
tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
Các bản đồ
SGK (phóng
to).
7
ÔN TẬP
1 13
- Khái quát thành phần
nhân văn của môi trường.
- Đặc điểm chung của đới
nóng và các thành phần của
đới nóng.
- Các hoạt động sản xuất
nông nghiệp và sức ép của
dân số đối với tài nguyên môi
trường.


- Đọc được, phân
tích được các bản đồ
khí hậu của đới
nóng.
- Đọc được lược
đồ, tranh ảnh.
Giáo dục HS các vấn đề về dân số
và môi trường.
- Biểu đồ khí
hậu của các
kiểu môi
trường của
đới nóng.
- Đọc được
lược đồ,
tranh ảnh.
1 14
KIỂM TRA 1 TIẾT
8
Trả và sửa bài kt
1 tiết
1 15
CHƯƠNG II:
MÔI TRƯỜNG
ĐỚI ÔN HOÀ.
HOẠT
ĐỘNGKINH
TẾ
BÀI 13:

MÔI TRƯỜNG
ĐỚI ÔN HOÀ
1
16
- Nắm được 2 đặc điểm cơ bản
của môi trường đới ôn hoà: Tính
chất thất thường do vò trí trung
gian, tính đa dạng thể hiện ở sự
biến đổi của thiên nhiên cả
trong thời gian và không gian.
- Hiểu và phân biệt được sự
khác nhau giữa các kiểu khí
hậu của đới ôn hoà qua biểu đồ
khí hậu. - Nắm được sự thay
đổi của nhiệt độ, lượng mưa
khác nhau, có ảnh hưởng phân
bố các kiểu rừng ở đới ôn hoà.
- Củng cố thêm
kó năng đọc,
phân tích ảnh và
bản đồ đòa lí, bồi
dưỡng kỹ năng
nhận biết các
kiểu khí hậu ôn
hoà qua bản đồ,
tranh ảnh.
- Bản đồ tự
nhiên thế
giới (có các
dòng biển).

- Ảnh 4
mùa ở đới ôn
hoà.
- Lược đồ
các lo gió
trên thế giới.
9
BÀI 14:
HOẠT ĐỘNG
NÔNG
NGHIỆP Ở ĐỚI
ÔN HÒA
1 17 - HS hiểu cách sử dụng đất
đai ở đới ôn hoà.
- Biết được nền nông nghiệp
đới ôn hoà có những biện pháp
tốt tạo ra được một số lượng
lớn nông sản chất lượng cao
đáp ứng cho nhu cầu trong
- Củng cố thêm
kó năng phân
tích thông tin từ
ảnh đòa lí cho
HS.
- Rèn luyện kó
năng tổng hợp
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thơng tin từ bài
viết, tranh ảnh về nền nơng nghiệp và
sự phân bố các sản phẩm nơng nghiệp

chủ yếu ở đới ơn hòa.
+ Phân tích mối quan hệ giữa điều kiện
tự nhiên và các sản phẩm nơng nghiệp
ở các kiểu mơi trường của đới ơn hòa.
- Tranh ảnh
về SX CNH
ở đới ôn hoà
(chăn nuôi,
trồng trọt).
nứơc và xuất khẩu, cách khắc
phục hậu quả gây bất lợi về
thời tiết, khí hậu gây ra cho
nông nghiệp.
- Biết 2 hình thức tổ chức
SXNN chính theo hộ gia đình
và theo trang trại ở đới ôn hoà.
đòa lí.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích
cực, trình bày suy nghĩ/ý tưởng, hợp
tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1
phút kết quả làm việc nhóm nhỏ.
BÀI 15:
HOẠT ĐỘNG
CÔNG
NGHIỆP Ở
ĐỚI ÔN HOÀ
1 18
- HS nắm được nền CN hiện
đại của các nước ôn đới, thể

hiện trong công nghệ chế biến.
- Biết và phân biệt được các
cảnh quan CN phổ biến ở đới
ôn hoà, khu CN, trung tâm CN
và vùng CN.
Phân tích ảnh địa lý
về các hoạt động
CN với MT ở đới
ơn hồ.
-MT:Khơng ủng hộ các hoạt động kinh
tế có ảnh hưởng xấu đến MT.
-KNS:
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thơng tin
từ bài viết, tranh ảnh, lược đồ về nền
cơng nghiệp và cảnh quan cơng nghiệp
ở đới ơn hòa.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích
cực, trình bày suy nghĩ/ý tưởng, hợp
tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1
phút.
- Tranh ảnh
về cảnh quan
CN ở các
nứơc , các
cảng biển
lớn.
- Bản đồ
công nghiệp
thế giới.

10
BÀI 16:
ĐÔ THỊ HOÁ Ở
ĐỚI ÔN HOÀ
1 19
- HS hiểu được những đặc
điểm cơ bản của đô thò hoá cao
ở đới ôn hoà. (Đô thò hoá  cả
về số lượng , chiều rộng, chiều
cao, chiều sâu. Liên kết với
nhau thành chùm đô thòhoặc
siêu đô thò  có quy hoạch.
- Nắm được các vấn đề nảy
sinh trong quá trình đô thò hoá ở
các nước  & cách giải quyếât.
Phân tích ảnh địa
lý về ơ nhiễm
KK, ơ nhiễm nước
ở đơ thị.
-MT:Ủng hộ các chủ trương, biện pháp
nhằm hạn chế sức ép của các đơ thị tới
MT
-KNS:
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thơng tin
qua bài viết và tranh ảnh về vấn đề đơ
thị hóa và các vấn đề của đơ thị ở đới
ơn hòa.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích
cực, trình bày suy nghĩ/ý tưởng, hợp
tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.

- Tự nhận thức: Tự tin khi đặt câu hỏi
và trả lời câu hỏi
- Ảnh về 1
vài đô thò lớn
ở các nứơc .
- Bản đồ
dân số thế
giới hoặc H
3.3.
BÀI 17:
Ô NHIỄM MÔI
TRƯỜNG Ở
ĐỚI ÔN HOÀ
1 20 - HS biết được nguyên nhân
gây ô nhiễm không khí, nước ở
các nứơc phát triển.
- Hậu quả do ô nhiễm không
khí và nước gây ra cho thiên
Phân tích ảnh địa
lý về ơ nhiễm
KK, ơ nhiễm nước
ở đới ơn hồ.
Vẽ biểu đồ về một
-MT:Ủng hộ các biện pháp BVMT,
chống ơ nhiễm KK, ơ nhiễm nước.
Khơng có hành động tiêu cực làm ảnh
hưởng xấu đến MT khơng khí và MT
nước.
- Các ảnh về
ô nhiễm

không khí và
nứơc.
- Ảnh chụp
nhiên và con người trong phạm
vi một đới và tính chất toàn
cầu.
số vấn đề MT ở
đới ơn hồ.
-KNS:
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thơng tin qua bài
viết và tranh ảnh về về vấn đề ơ nhiễm
khơng khí và ơ nhiễm nước ở đới ơn
hòa.
+ Phân tích được ngun nhân và hậu
quả của ơ nhiễm khơng khí và ơ nhiễm
nước.
+ Phê phán những tác động tiêu cực
của con người tới mơi trường.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích
cực, trình bày suy nghĩ/ý tưởng, hợp
tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1
phút.
trái đất với lổ
thủng tầng
ôdôn.
11
BÀI 18:
THỰC HÀNH :

NHẬN BIẾT
ĐẶC ĐIỂM
MÔI TRƯỜNG
Ở ĐỚI ÔN
1 21
Qua các bài tập thực hành, HS
củng cố các kiến thức cơ bản
và một số kó năng về:
- Các kiểu khí hậu của
đới ôn hoà và nhận biết được
qua biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa.
- Các kiểu rừng ở đới ôn
hoà và nhận biết được qua ảnh
đòa lí.
- Ô nhiễm không khí ở
đới ôn hoà và biết vẽ, đọc,
phân tích biểu đồ gia tăng
lượng khí thải độc hại.
- Cách tìm các tháng khô
hạn trên biểu đồ khí hậu vẽ
theo T = 2P
- HS luyện
tập kó năng vẽ
biểu đồ hình cột
và kó năng phân
tích ảnh đòa lí.
-MT:Ủng hộ các biện pháp
nhằm hạn chế lương CO
2

trong KK.
-KNS:
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thơng tin
qua tranh ảnh, biểu đồ để nhận biết đặc
điểm mơi trường đới ơn hòa.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích
cực, trình bày suy nghĩ/ý tưởng, hợp
tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1
phút.
- Các biểu
đồ khí hậu
đới ôn hoà.
- Ảnh 3
kiểu rừng ôn
đới (rừng lá
rộng, lá kim,
rừng hỗn
giao).
Ch ươ ng III :
MÔI TRƯỜNG
HOANG MẠC.
1 22 - HS nắm được đặc điểm cơ
bản của hoang mạc (khí hậu
khắc nghiệt cực kì khô hạn),
Rèn luyện kó
năng đọc, so
sánh õ biểu đồ
- Bản đồ khí
hậu hoặc bản

đồ cảnh quan
HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
CỦA CON
NGƯỜI Ở
HOANG MẠC
BÀI 19:
MÔI TRƯỜNG
HOANG MẠC
phân biệt sự khác nahu giữa
hoang mạc lạnh & nóng.
- Biết sự thích nghi của SV
với môi trường hoang mạc.
khí hậu, đọc &
phân tích ảnh đòa
lí.
TG.
- Tranh
ảnh về hoang
mạc ở các
châu lục.
12
BÀI 20:
HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
CỦA CON
NGƯỜI Ở
HOANG MẠC
1 23
- HS hiểu được các hoạt động

kinh tế cổ truyền và hiện đại
của con người trong các hoang
mạc, thấy được khả năng thích
ứng của con người đối với môi
trường - Biết nguyên nhân
hoang mạc hoá đang mở rộng
trên TG và các biện pháp cải
tạo, chinh phục hoang mạc, ứng
dụng vào cuộc sống.
Phân tích ảnh địa
lý về một số biện
pháp cải tạo
hoang mạc và
ngăn chặn sự phát
triển của hoang
mạc.
-Biết hoạt động của con người là một
trong những tác động chủ yếu làm cho
DT hoang mạc ngày càng mở rộng.
-Biết một số biện pháp nhằm cải tạo và
ngăn chặn sự phát triển của hoang mạc.
- nh và tư
liệu về hoạt
động kinh tế
cổ truyền và
hiện đại ở các
hoang mạc .
Ch ươ ng IV :MÔI
TRƯỜNG ĐỚI
LẠNH.HOẠT

ĐỘNG KINH
TẾ
CỦA CON
NGƯỜI Ở ĐỚI
LẠNH
…………………………………
BÀI 21:MÔI
TRƯỜNG ĐỚI
LẠNH
1 24
- HS nắm được đặc điểm
cơ bản của đới lạnh (lạnh khắc
nghiệt, lượng mưa rất ít chủ
yếu là tuyết. Có ngày và đêm
dài 21 giờ hoặc 6 tháng .
- Biết tính thích nghi của
S.V ở đới lạnh để tồn tại & 
đặc biệt là Đ.V dưới nứơc.
- Rèn luyện
kó năng đọc, phân
tích bản đồ và
ảnh đòa lí , đọc
biểu đồ khí hậu
đới lạnh .
- Bản đồ khí
hậu TG .
- Bản
đồ TN Bắc
cực & Nam
cực .

- Ảnh
các ĐV &
TV đới lạnh .
13
1 25 - HS nắm được các hoạt
động kinh te ácổ truyền ở đới
- Rèn kó
năng đọc , phân
-MT:Hiểu được mối quan hệ nhân quả
giữa hoạt động kinh tế của con người
và sự suy giảm các lồi động vật ở đới
Bản đồ kinh
tế thế giới .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×