Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng Toán 3 (HK1_2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.04 KB, 4 trang )

BẢN CHÍNH
Họ và tên:






Lớp

Ba




KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI HỌC KÌ
I
NĂM HỌC
2010-2011
Ngày kiểm tra: 22 tháng 12 năm
2010
MÔN TOÁN - LỚP
BA
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
BÀI 1. Tính nhẩm:
6 × 8 = . . . . . 7 × 6 = . . . . ..
48 : 8 = . . . . . 63 : 9 = . . . . . .
BÀI 2. Đặt tính rồi tính:
75 x 4 104 x 3 810 :
9
645 : 5


........................ ....................... ............................ ............................
........................ ....................... ............................ ............................
........................ ....................... ............................ ............................
........................ ....................... ............................ ............................
........................ ....................... ............................ ............................
BÀI 3. Tính giá trị của biểu thức:
512 – 19 x 3 = .............................
;
(212 + 118) : 5 = ...............................
=
............................. = ...............................
BÀI 4. Tìm x:
a) 9

y = 315
b) x : 5 = 145
........................... ............................. ............................... ...............................
........................... ............................ ............................... ...............................
BÀI 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Giá trị của biểu thức 56 + 18 x 5 là 370

b) Giá trị của biểu thức 36 + 64 x 6 là 420

BÀI 6. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) 8 m 8 cm = ? cm
A. 88 cm
B. 808 cm
C. 880 cm
D. 8 008 cm
b) Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là?

A. 6 cm
B. 36 cm
C. 24 cm
D. 12 cm
1
c)
5
của 1giờ là:
A. 10 phút
B. 12 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
d) Số liền sau của 150 là:
A.
149
B.
151
C.
160
D.
140
BÀI 7. Giải toán:
Một hình chữ nhật có chiều rộng 9m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính
chu vi hình chữ nhật
đó?
Bài
g
i
ải
.....................................................................................................

.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
---------------------------------------------------------------------------------------------
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC
2010-2011
Ngày kiểm tra: 22 tháng 12 năm
2010
HƯỚNG DẪN ĐÁN H GI Á VÀ GHI ĐIỂM MÔN TOÁN L ỚP
BA
I.Đáp án và biểu điểm:
Bài 1. (1,0điểm):
Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
Bài 2. (2,0điểm):
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,50 điểm.
Lưu ý:
- Học sinh không đặt tính thì không ghi điểm.
- Đối với phép công và trừ, học sinh đặt tính đúng 0,25 điểm; tính đúng kết
quả 0,25đ
- Đối với phép chia, tìm đúng thương và số dư trong lần chia thứ nhất: 0,25
điểm; tính
đúng kết quả: 0,25
điểm
Bài 3. (1,5điểm):
512 − 19 × 3 = 512 − 57 (0,5 điểm)
= 455 (0,25
điểm)
(212 + 118) : 5 = 330 : 5 (0,5 điểm)

= 66 (0,25
điểm)
Bài 4. (1,0điểm):
a) 9 × y = 315
y
= 315 : 9 (0,25 điểm)
y
= 35 (0,25 điểm)
b) x : 5 = 145
x
= 145 × 5 (0,25 điểm)
x
= 725 (0,25 điểm)
Bài 5. (1,0 điểm): Điền đúng mỗi dòng kết quả: 0,50 điểm
a) S
b) Đ
Bài 6. (1,0điểm): Khoanh đúng mỗi câu 0,25 điểm.
a) Khoanh vào B
b) Khoanh vào C
c) Khoanh vào B
d) Khoanh vào B
Bài 7.(2,5điểm)
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật:
9 × 3 = 27(m) (1,0 điểm)
Chu vi hình chữ nhật:
(27 + 9) × 2 = 72 (m) (1,0 điểm)
Đáp số: 72mét (0,5 điểm)
Lưu ý:
- Nếu ghi sai đơn vị trừ tối đa 0,25 điểm

- Lời giải không rõ ràng trừ tối đa 0,25
điểm
II. Một số điểm cần lưu
ý:
- Đạt điểm tối đa: viết đúng số, đúng chữ; đặt đúng phép tính, tính đúng kết
quả; trình bày rõ ràng, không bôi xóa.
Bài đạt điểm 10 phải là bài đạt yêu cầu cả nội dung lẫn hình
t
hức.
- Khi chấm, đọc cả câu rồi tính điểm:
+ Nếu đúng hoàn toàn thì được trọn số điểm.
+ Nếu phương pháp giải đúng mà kết quả sai thì chấm trên tinh thần đúng
đến đâu, ghi điểm đến đó.
+ Nếu phương pháp giải sai mà kết quả đúng thì không ghi
điểm.
- Điểm chi tiết thấp nhất là 0,25 điểm.
- Sau khi cộng điểm toàn bài, kết quả bài kiểm tra được làm tròn điểm trong
những trường hợp sau:
+ Nếu tổng điểm có phần thập phân 0,25 thì làm tròn thành
0.
+ Nếu tổng điểm có phần thập phân 0,50 hoặc 0,75 thì làm tròn thành 1,00.
Ví dụ: 2,50 và 2,75 làm tròn 3,00.
5,25 làm tròn thành 5,00
.
-------------------------------------------------------------------------------------------

×