Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Buổi 2 Lớp 4 đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.23 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 6 Thứ hai ngày 28 tháng 09 năm 2010 Tiếng việt Luyện từ và câu :Từ ghép,từ láy. I. Mục đích – yêu cầu: -Củng cố hai cách chính cấu tạo từ phức tiếng Việt : ghép những tiếng có nghĩa ghép lại với nhau ( từ ghép ) , phối hợp những tiếng có âm hay vần ( hoặc cả âm đầu và vần ) giống nhau ( từ láy ). -HS tìm từ ghép , từ láy đúng , chính xác -Vận dụng tốt vào viết văn II. Chuẩn bị: GV :nd, bài tập 3 viết sẳn bảng phụ HS : vở luyện III.Các hoạt động dạy - học 1. Bài cũ: Nêu 2 cách chính để tạo từ phức -Lấy ví dụ . - Nhận xét và cho điểm HS . 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Giảng bài 1. Bài cũ:Nêu 2 cách chính để tạo từ phức -Lấy ví dụ . - Nhận xét và cho điểm HS . 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Giảng bài Bài 1- Gọi HS đọc yêu cầu . Từ mỗi từ đơn sau: đẹp , xanh , hãy tạo ra 2 từ láy , 2 từ ghép. Yêu cầu hs làm theo nhóm 2 trong 5 phút Gọi hs trình bày -nx Bài 2- Gọi HS đọc yêu cầu . Xếp các từ sau: khẳng khiu , vi vu,chốc chốc ,lơ thơ ,trong trẻo , lấm tấm , theo 3 nhóm :láy âm đầu , láy vần , láy cả âm đầu và vần Yêu cầu hs làm vở - chấm -nx Bài 3(bài 2 –BDTV4 – trang 8) (HS giỏi ) - Gọi HS đọc yêu cầu . a.Tìm từ ghép trong các từ in đậm ở đoạn văn rồi xếp theo 2 nhóm: từ ghép có nghĩa tổng hợp , từ ghép có nghĩa phân loại. b.Tìm các từ láy trong các từ in đậm rồi xếp vào 3 nhóm : Từ láy âm đầu , láy vần , láy cả âm đầu và vần.. - 2 HS thực hiện yêu cầu . Nhận xét. Các nhóm trình bày –nx -đẹp : đẹp đẽ , đèm đẹp ( từ láy ) Đẹp tươi , xinh đẹp ( từ ghép ) -xanh : xanh xanh ,xanh xao (từ láy ) xanh tươi , xanh tốt.( từ ghép ) 2 hs đọc Láy âm đầu :khẳng khiu , vi vu, trong trẻo Láy vần:lấm tấm , lơ thơ Láy cả âm đầu và vần: chốc chốc. 2 hs đọc a.Từ ghép có nghĩa tổng hợp : thay đổi , buồn vui , tẻ nhạt , đăm chiêu Từ ghép có nghĩa phân loại : thăm thẳm , chắc nịch , đục ngầu 1. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS làm nháp bài a – 2 hs lên bảng làm - b.Từ láy âm đầu : mơ màng , nặng nề , chấm –nx lạnh lùng , hả hê , gắt gỏng Bài b học sinh làm vở -chấm –nx Từ láy vần : sôi nổi 3. Củng cố, dặn dò: Từ láy cả âm và vần : ầm ầm + Từ ghép là gì ? . + Từ láy là gì ? Toán. Thực hành viết số , xác định giá trị của chữ số trong một số , đổi đơn vị đo thời gian. I.Mục tiêu -Luyện viết số , xác định giá trị của chữ số trong một số , đổi đơn vị đo thời gian. -Rèn kĩ năng tính nhanh , chính xác -Giáo dục hs cẩn thận khi làm bài III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ Gọi 2 hs đọc và nêu giá trị của Hs nêu – nhận xét chữ số 3 trong các số sau –nx 43 600 256 , 39 055 2.Bài mới a. Giới thiệu bài- Ghi đề b.Giảng bài Bài 1 : (Bài 1 –VBTT- trang 31) -Cho hs đọc yêu cầu của bài - Đọc yêu cầu -Yêu cầu hs khoanh vào chữ đặt trước câu -2 hs lên bảng làm-nx a. D , b .B, c .C, d .D , e.C trả lời đúng. -Nhận xét, chữa bài Bài 2 Điền dấu < ,>, = vào ô trống 2 hs nêu đề -Yêu cầu hs làm bài vào vở 2 hs lên bảng làm -nx 2 ngày > 40 giờ 2 giờ 5 phút > 25 phút 5 phút <. 1 giờ 1phút 10 giây < 100 giây 5. 1 phút = 30 giây 1phút rưỡi = 90 giây 3. -Chấm chữa bài Bài 3. (HS giỏi) Bài 44 –TNC – trang 4 -Yêu cầu HS đọc bài toán GV hướng dẫn Để tính tổng các số trong 3 ô liên tiếp bằng 142 thì ta phải có 28 + Ô 2 + Ô 3= 142 Ô 2 + Ô 3 + Ô 4 = 142 -Cho HS tự làm bài vào vở nháp GV chữa bài -nx 3/ Củng cố –dặn dò -HS nhắc lại kiến thức vừa luyện -Về nhà ôn lại bài. -Đọc đề bài. 1 hs làm -nx. 2 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư ngày 30 tháng 09 năm 2010 Chính tả( Nghe viết). Người viết truyện thật thà I. Mục tiêu: -Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả :Người viết truyện thật thà sạch sẽ, trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài.Làm đúng bài chính tả : BT2, bài 3a. -Rèn hs viết đúng , đẹp -GD học sinh cẩn thận khi viết. II. Chuẩn bị: GV : nd HS : chì , bảng con , vở viết III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ-Gọi 2 HS lên bảng viết , lớp viết 2 hs viết -nx vào nháp :luộc kĩ , trở thành . -Nhận xét chữ viết của HS . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: -Giờ chính tả hôm nay các em sẽ viết lại -Lắng nghe. một câu truyện vui nói về nhà văn Pháp nổi tiếng Ban-dắc... b. Hướng dẫn viết chính tả: * Tìm hiểu nội dung truyện: Hs lắng nghe -GV đọc bài viết. +Ông có tài tưởng tượng khi viết truyện +Nhà văn Ban-dắc có tài gì? ngắn, truyện dài. +Trong cuộc sống ông là người như thế +Ông là người rất thật thà, nói dối là thẹn nào? đỏ mặt và ấp úng. * Hướng dẫn viết từ khó: -Yêu cầu HS tìm các từ khó viết trong bài -Yêu cầu HS đọc và luyện viết các từ vừa -Các từ:nghĩ, Ban-dắc, thật thà, tìn được. * Hướng dẫn trình bày: -Gọi HS nhắc lại cách trình bày lời thoại. * Nghe-viết; GV đọc –hs viết HS viết bài Đọc hs dò bài HS dò bài * Thu chấm, nhận xét bài: HS đổi chéo vở dò bài bạn c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2:-Yêu cầu HS đọc đề bài . -1 HS đọc thành tiếng yêu cầu và mẫu. -Yêu cầu HS ghi lỗi trong bài và chữa lỗi -Tự ghi lỗi và chữa lỗi. s /x vào vở nháp -Nhận xét. Bài 3:b/. –Gọi HS đọc. -1 HS đọc yêu cầu và mẫu. - Em hãy nêu những kiến thức đã học về +Từ láy có tiếng lặp lại âm đầu s/x từ láy -Phát giấy và bút dạ cho HS làm bài 3b -Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm 2 -Hoạt động trong nhóm. 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> trong 5 phút. -Nhóm xong trước dán phiếu lên bảng. -Nhận xét, bổ sung. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung để có 1 Đủng đỉnh , lởm chởm , khẩn khoản , bỡ phiếu hoàn chỉnh. ngỡ, mũm mĩm. -Kết luận về phiếu đúng đầy đủ nhất. 3. Củng cố- dặn dò: -Nhận xét tiết học.. Luyện toán Thực hành : Phép cộng I.Mục tiêu -Luyện củng cố kĩ năng thực hiện tính cộng các số có nhiều chữ số , giải toán có liên quan. -Rèn kĩ năng tính nhanh , chính xác khi tính toán -Giáo dục hs độc lập suy nghĩ khi làm bài III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ Gọi 2 hs làm –nx Hs làm – nhận xét 48600 +9545 = 58 145 628540 +35813 = 664 353 GV nhận xét – ghi điểm 2.Bài mới a. Giới thiệu bài- Ghi đề b.Giảng bài Bài 1 : Đặt tính rồi tính - Đọc yêu cầu -Cho hs đọc yêu cầu của bài 2 hs lên bảng làm a.150 287 + 4995 .b. 490052 +94005 a. 155 282 b.58405 50505 + 950909 1000000 +222 222 1 001 414 1 222 222 -Yêu cầu hs làm bài bảng con -Nhận xét, chữa bài Bài 2 Tìm x 2 hs nêu đề -Cho hs nêu cách tìm thành phần chưa biết - Xác định và nêu được cách tìm các TP trong từng phép tính -Yêu cầu hs làm bài vào vở 2 hs lên bảng làm -nx -Chấm chữa bài x – 425 = 625 x-2003 = 2004+ 2005 x = 625+425 x - 2003 = 4009 x = 1050 x = 4009 + 2003 Bài 3. (Bài 3 – VBTT –trang 35) x= 6012 -Yêu cầu HS đọc bài toán -Đọc đề bài, thực hiện các bước theo yêu cầu -Cho HS tự làm bài vào vở -Làm bài- 1em lên bảng làm Chấm bài -nx Cả 2 xã có là 16545 + 20628 = 37173 ( người) Bài 4 ( HS giỏi) 2 hs nêu yêu cầu Tìm chữ số thích hợp vào dấu HS tự làm – 1 hs nêu cách làm -nx Ta có tổng của 2 số mà mỗi số có 2 chữ số với kết quả là một số có 3 chữ số thì chữ 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3/ Củng cố –dặn dò -HS nhắc lại kiến thức vừa luyện -Về nhà ôn lại bài Chuẩn bị : Luyện tập.. số hàng trăm của kết quả phải là 1 .Vậy kết quả phải là 197 Hơn nữa ta có : 197=98 + 99 197 = 99 + 98. Tuaàn 7 Chính tả:(Nhớ viết ) Gà Trống và Cáo I. Mục đích – yêu cầu: - Nhớ viết đúng đoạn từ: Nghe lời cáo dụ thiệt hơn… đến làm gì được ai ,trong truyện thơ Gà Trống và Cáo.Trình bày đúng các dòng thơ lục bát. -Làm đúng bài tập 2b,3a .Viết đúng : phách bay , quắp đuôi , gian dối III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:-Gọi 3 HS lên bảng viết. sững sờ, xanh xao, dỗ dành -3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.nx -Nhận xét chữ viết của HS trên bảng 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: -Hỏi : Ở chủ điểm Măng mọc thẳng, các - Truyện thơ Gà Trống và Cáo em đã được học truyện thơ nào? -Trong giờ chính tả hôm nay cac em sẽ -Lắng nghe. nhớ viết đoạn văn cuối trong truyện thơ Gà Trống và Cáo, làm một số bài tập chính tả. b. Hướng dẫn viết chính tả: * Trao đổi về nội dung đoạn văn: GV đọc đoạn viết -Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn thơ. -3 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ. +Lời lẽ của gà nói với cáo thể hiện điều +Thể hiện Gà là một con vật thông gì? minh. +Đoạn thơ muốn nói với chúng ta điều gì? +Đoạn thơ muối nói với chúng ta hãy cảnh giác, đừng vội tin những lời ngọt ngào. * Hướng dẫn viết từ khó: -Yêu cầu HS tìm các từ khó viết và luyện viết. -2 HS đọc thành tiếng. * Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày -Thảo luận cặp đôi và làm bài. - Thi điền từ trên bảng. -HS chữa bài nếu sai. Bài 3:a/. – Gọi HS đọc yêu cầu và nội Lời giải: bay lượn, vườn tược, quê dung. hương, đại dương, tương lai, thường -Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và tìm xuyên, cường tráng. từ. -2 HS đọc thành tiếng. 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Gọi HS đọc định nghĩa và các từ đúng. -Gọi HS nhận xét. -Yêu cầu HS đặt câu với từ vừa tìm được. -Nhận xét câu của HS . 3. Củng cố – dặn dò: -Nhận xét tiết học, chữ viết của HS . -Dặn HS về nhà viết lại bài tập Chuẩn bị : Trung thu độc lập.. -2 HS cùng bàn thảo luận để tìm từ. -1 HS đọc định nghĩa, 1 HS đọc từ. Lời giải: ý chí, trí tuệ. -Đặt câu: +Bạn Nam có ý chí vươn lên trong học tập. +Phát triển trí tuệ là mục tiêu của giáo dục….. Luyện toán Thực hành cộng, trừ các số có nhiều chữ số, biểu thức có chứa 2 chữ I.Mục tiêu -Luyện củng cố tính cộng , trừ các số có nhiều chữ số , biểu thức có chứa 2 chữ -Rèn kĩ năng tính nhanh , thành thạo các bài toán. -Giáo dục hs cẩn thận khi làm bài III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ Gọi 2 hs làm –nx Hs làm – nhận xét 48 600 – 9 455 = 39 145 628 450 – 35 813 = 592 637 GV nhận xét – ghi điểm 2.Bài mới a. Giới thiệu bài- Ghi đề b.Giảng bài Bài 1 : Đặt tính rồi tính -Cho hs đọc yêu cầu của bài - Đọc yêu cầu a.435 704 -262 790 b. 2500 – 46 721 2 hs lên bảng làm 742 610 -9 408 56 218 -7999 a. 172914 b.203 279 -Yêu cầu hs làm bài bảng con 733 202 48 219 -Nhận xét, chữa bài Bài 2 : ( Bài 65b –trang 14-BTT ) HS nêu yêu cầu : Viết giá trị biểu thức 2 hs nêu đề vào ô trống HS tự làm – 1 hs lên bảng làm HS làm nháp a 4789 57 821 505 050 b 695 26 319 90 909 a+ b 5484 84 140 595 959 a-b 4094 31 502 414 141 Bài 3 : Gọi hs đọc đề toán 2 hs đọc đề Năm nay học sinh của một huyện miền núi là 324 578 học sinh , học sinh năm ngoái ít hơn năm nay là 101 học sinh .Hỏi cả 2 năm học sinh cả hai tỉnh đó là bào nhiêu. 6 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HS tự giải vở - chấm -nx Bài 4 (HS khá giỏi) Viết chữ số thích hợp vào dấu * . 5 * 37 *3* 7. . 1 hs lên bảng giải. Đáp số :649055 học sinh. * 49 * *. HS làm nháp – 2 hs nêu cách làm 5537 54920   1387 21273. 21 * 73. 692* 3*627 3/ Củng cố –dặn dò -HS nhắc lại kiến thức vừa luyện. 6924. 33627. LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN DANH TỪ CHUNG – DANH TỪ RIÊNG. I.MỤC TIÊU -Củng cố về danh từ chung và danh từ riêng -Luyện làm bài tập để củng cố kiến thức II CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Giới thiệu bài- ghi đề -Lắng nghe 2/ Hướng dẫn luyện tập *Lý thuyết:Hỏi:+ Danh từ là gì? Cho ví +Danh từ là những từ chỉ sự vật ( người, dụ vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị ) + Thế nào gọi là danh từ chung? Ví dụ: bố, mẹ, học sinh, mưa, nắng... + Thế nào gọi là danh từ riêng? + danh từ chung là tên của một loại sự vật. *Bài tập + danh từ riêng là tên của một sự vật. Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa. -Bài 1. Tr36:Tìm các danh từ chung và danh từ riêng có trong đoạn văn. -Cho HS đọc bài và làm bài vào vở -Đọc yêu cầu của bài, làm bài -Gọi trình bày- nhận xét -Trình bày. Kết quả: Bài 2.Viết tên các bạn trong tổ của em . Danh từ chung:núi, sông, dòng, dãy, mặt, sông, ánh, nắng, đường, dãy, nhà, -Gợi ý: Viết cả họ và tên của các bạn. -Cho HS làm bài vào vở, một số em lên trái, phải, giữa, trước. bảng làm. .Danh từ riêng: Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Trác, Đại Huệ, Bác Hồ -Nhận xét chấm chữa bài Bài 3. Viết tên các địa danh lịch sử ở QTrị -Lắng nghe -Đọc yêu cầu làm bài vào vở -Làm bài -Chẳng hạnï: địa đạo Vịnh Mốc, nhà tù -Đọc yêu cầu và làm bài Lao Bảo.. -Chấm bài một số em nhận xét 3/Củng cố-Dặn dò -Hệ thống lại kiến thức -Nhận xét chung giờ học -Lắng nghe -Về làm tìm thêm các danh từ riêng chỉ -Nghe, về thực hiện tên các TP của nước ta. 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LUYỆN TOÁN TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC CHỨA HAI, BA CHỮÕ. I.MỤC TIÊU -Luyện củng cố cách tính giá của biểu thức chứa chữ. -Vận dụng để tính nhanh giá trị của biểu thức. III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài- Ghi đề -lắng nghe 2/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 1:Tr38 Củng cố cách tính biểu thức chứa hai chữ -Cho hs đọc yêu cầu của bài -Đọc đề bài, thực hiện các bước theo yêu cầu -Yêu cầu làm bài vào vở- 1 em lên bảng -Làm bài- 1em lên bảng làm làm + Nêu cách làm +Giải thích cách làm -Nhận xét, chữa bài Kết quả: .Nếu a= 2; b= 1 thì a-b= 2-1 = 1 .Nếu m = 6 và n = 3 thì m + n = 6+3 = 9 m x n = 6 x3 =18 m:n=6:3=2 Bài 3 Tr40 Viết tiếp vào chổ chấm: -Cho hs nêu biểu thức trên có chứa mấy -3 chữ. chữ -H làm bài: -Yêu cầu hs làm bài vào vở Nếu a = 12 ; b= 6 ; c = 2 thì a – (b + c) = 12 – (6 + 2) = 12 + 8 = 20 a – b – c = 12 – 6 -2 = 6 – 2 = 4 Chữa bài Bài 1.Tr39: -Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài và làm bài.. -Nêu yêu cầu của bài -1 em làm 1 bài mẫu và giải thích -HS làm bài a/ b/ 25+41=41+25 a+b=b+a 96+72=72+96 a+0=0+a=a 68+14=14+68 0+b=b+0=b. -Cho hs nối tiếp nhau trả lời –nêu cách làm -Nhận xét Bài 2.Tr40: Viết vào ô trống theo mẫu a+b+ a a b c (a+b)xc c xbxc 2 3 4 9 24 20 5 2 6 6 4 3 -Hướng dẫn H làm vào vở -Chấm chữa bài – Nhận xét. H làm vào vở a. b. c. 2 5 6. 3 2 4. 4 6 3. 8 Lop4.com. a+b+ c 9 13 13. a xbxc 24 60 72. (a+b)xc 20 42 30.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3/ Củng cố –dặn dò. Tuaàn 8 ChÝnh t¶: ( nghe - viÕt ) Trung Thu §éc LËp I -Môc tiªu. -Nghe- viết chính xác, đoạn từ: Ngày mai, các em có quyền… đến to lớn, vui tươi. -Tìm và viết các tiếng bắt đầu bằng r/ d/gi hoặc có vần iên/ yên/ iêng để điền vào chỗ trống, hợp với nghĩa đã cho. II- hoạt động dạy học A-KiÓm tra bµi cò. Gọi HS lên bảng đọc – viết. NhËn xÐt ch÷ viÕt cña HS trªn b¶ng – ghi ®iÓm. B-d¹y bµi míi. *H§1:Giíi thiÖu bµi. *HĐ2:Hướng dẫn viết chính tả. Đọc lại đoạn viết chính tả trong bài Trung Thu độc lập. Hiểu được nội dung đoạn viết: Ước mơ của anh chiến sĩ về một ngày mai tươi sáng. - Viết đúng các từ : mơ tưởng, chi chít, cao thẳm, rải, bát ngát, vàng thơm… - Nghe- viÕt chÝnh t¶. - ChÊm bµi – nhËn xÐt bµi viÕt cña HS. *HĐ3:Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Đoạn văn đã được hoàn chỉnh. - Nh÷ng tiÕng b¾t ®Çu b»ng r,d,gi: §¸nh dÊu m¹n thuyÒn. ( Gi¾t, r¬i, dÊu, r¬i,g×,dÊu, r¬i) Nội dung: anh chàng đánh rơi cái kiểm xuống nước . Tưởng chỉ cần dấnh dấu mạn thuyền chỗ kiếm rơi là mò được kiếm. Anh ta không biết rằng thuyền đi trên sông nên việc đánh dấu vào m¹n thuyÒn ch¶ cã nghÜa lÝ g×. Anh ta qu¶ lµ th»ng ngèc. - Nh÷ng tiÕng cã vÇn iªn: Chú Dế sau lò sưởi . ( Yªn, nhiªn, nhiªn, miÖng, tiÕng) Bµi 3: T×m c¸c tõ,c¸c tiÕng më ®Çu b»ng r, d hoÆc gi cã tiÕng, tõ nh­ sau: GV gi¶i nghÜa (Rẻ, Danh nhân, giường.) TiÕng cã chøa vÇn iªn hoÆc iªng. ( ®iÖn tho¹i, nghiÒn, khiªng ) C- Cñng cè – dÆn dß. - Về nhà đọc lại truyện vui hoặc đoạn văn và ghi nhớ các từ vừa tìm được bằng cách đặt câu To¸n LuyÖn tËp I- Môc tiªu. - Tính được tổng của 3 số , vận dụng một số tính chất đã học để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiÖn nhÊt. - Gi¶i to¸n cã lêi v¨n vµ tÝnh chu vi h×nh ch÷ nhËt.( HS kh¸ giái) II- §å dïng d¹y häc. B¶ng phô viÕt s·n bµi tËp 4. III- Hoạt động dạy và học. A.KiÓm tra bµi cò. Yªu cÇu HS nªu c¸ch thùc hiÖn phÐp tÝnh, tÝnh chÊt - 3 HS nªu miÖng theo yªu cÇu. - C¶ líp theo dâi nhËn xÐt. giao ho¸n, tÝnh chÊt kÕt hîp cña phÐp céng. NhËn xÐt – ghi ®iÓm. B.Bµi míi: 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> H§1:Giíi thiÖu bµi. HĐ2:Hướng dẫn luyện tập. Bµi 1: Yªu cÇu HS nªu kÕt qu¶ cña bµi tËp HS nhËn xÐt. Yªu cÇu HS nªu c¸ch thùc hiÖn phÐp tÝnh . Bµi 2: HS nªu kÕt qu¶ bµi tËp. HS nhËn xÐt . Yªu cÇu HS nªu tÝnh chÊt giao ho¸n vµ tÝnh chÊt kÕt hîp cña phÐp céng. Bµi 3: HS nªu kÕt qu¶ bµi tËp. ( ¸p dông tÝnh biÓu thøc cã chøa mét ch÷.) HS nhËn xÐt. Bµi 4: HS nªu kÕt qu¶. HS nhËn xÐt. Bµi 5: ( HS kh¸ giái ) HS nªu kÕt qu¶ b¶i tËp. - Muèn tÝnh chu vi cña h×nh ch÷ nhËt ta lµm nh­ thÕ nµo? - Nªu c«ng thøc tÝnh tæng qu¸t chu vi h×nh ch÷ nhËt. - HS nhËn xÐt. C.Cñng cè - dÆn dß.VÒ nhµ chuÈn bÞ bµi.. - HS nªu vµ GV ghi b¶ng. - HS lµm bµi tËp vµo vë - HS lµm bµi. - HS ch÷a bµi. 96 + 78 + 4 = ( 96 + 4 ) + 78 = 100 + 78 = 178 - 3 HS nªu c¸ch thùc hiÖn phÐp tÝnh - 4 HS nªu tÝnh chÊt giao ho¸n, tÝnh chÊt kÕt hîp cña phÐp céng. - HS so s¸nh kÕt qu¶ víi c«ng thøc. - 2 HS nªu kÕt qu¶. - HS biÕt vËn dông biÓu cã chøa mét ch÷. - 4 HS nhËn xÐt. - 2 HS nªu kÕt qu¶. - HS nªu quy t¾c. C«ng thøc P = ( a + b ) x 2. P = ( 16 + 12 ) x 2 = 56(cm). - ChuÈn bÞ bµi vÒ nhµ.. Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009 LuyÖn TiÕng ViÖt DÊu ngoÆc kÐp I- môc tiªu: Cóng cè kiÕn thøc vµ kÜ n¨ng sö dông dÊu ngoÆc kÐp. II- Hoạt động dạy học: 1- GV ghi c¸c bµi tËp lªn b¶ng, yªu cÇu HS lµm vµo vë bµi tËp: Bài 1: Ghi dấu ngoặc kép vào những chỗ thích hợp trong từng câu dưới đây : a, Døt tiÕng h«: Phãng ! cña mÑ, c¸ chuån con bay vót lªn nh­ mét mòi tªn. b, Cóc Tía, con đọc lại cho cả lớp nghe bài Luân Lí kì trước đi ! c, Trêi võa t¹nh, mét chó Ônh ­¬ng ngåi v¾t vÎo trªn mét bôi c©y thÝch thó gµo v¸ng lªn: §Ñp ! Đẹp !, rồi nhảy tòm xuống nước. Bài 2: Trình bày lại đoạn văn dưới đây bằng cách bỏ dấu gạch đầu dòng, thêm dấu ngoặc kép ( phèi hîp dÊu ngoÆc kÐp víi dÊu hai chÊm mét c¸ch hîp lÝ. Dế Mèn rón rén đến cạnh Sẽ đồng, dịu dàng hỏi: - SÎ §ång ¬i, ai còng ®i ch¬i, sao SÎ §ång ngåi mét m×nh vµ buån thÕ? Sẻ Đồng hờn dỗi đáp: - T«i kh«ng muèn ch¬i víi ai c¶. Ong vµng véi v· hái: - Sèng mét m×nh sao ®­îc? Ai sÏ kÓ cho b¹n nghe nh÷ng chuyÖn cña rõng s©u, cña ®Çm xa? B¹n sÏ hãt cho ai nghe? Bµi 3: §Æt 1 c©u cã dïng dÊu ngoÆc kÐp 2- ChÊm ,ch÷a bµi NhËn xÐt tiÕt häc 10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ÔN LUYỆN CÁC BÀI TẬP ĐỌC HTL ( TUẦN 7 + 8 ) I- môc tiªu: Hướng dẫn HS ôn luyện 3 bài tập đọc đã học ở tuần 7 + 8 - HS đọc diễn cảm các bài tập đọc. - Cũng cố nội dung bài đọc và luyện đọc thuộc lòng. II- Hoạt động dạy học: * HĐ1 :Củng cố nội dung - Gọi 3 HS lần lượt đọc các bài tập đọc : ë V-¬ng quèc T-¬ng Lai, NÕu chóng m×nh cã phÐp l¹, §«i giµy ba ta mµu xanh. - HS nêu ý chính của mỗi bài. - GV nhắc lại yờu cầu đọc đúng,đọc diễn cảm của từng bài. * HĐ2: Hướng dẫn luyện đọc. - HS luyện đọc từng bài theo nhóm đôi. * HĐ3: Thi đọc diễn cảm,đọc thuộc lòng trước lớp. - GV yêu cầu mỗi tổ cử bạn dự thi. + đọc diễn cảm bài: ở V-ơng quốc T-ơng Lai,Nếu chúng mình có phép lạ. + §äc thuéc lßng bµi: §«i giµy ba ta mµu xanh. - Cả lớp theo dõi - Nhận xÐt, cho điểm – GV bổ sung. 3. Tổng kết: Nhận xét, dặn dò. LuyÖn To¸n: «n gãc nhän, gãc tï , gãc bÑt I. môc tiªu: - Củng cố cho HS cách dùng ê ke để nhận dạng các góc nhọn, góc tù, góc bẹt II. Hoạt động dạy học: *HĐ1: GV hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT Bài 1 : Dùng ê ke để kiểm tra các góc sau là góc gì ?. Bµi 2: Nªu tªn c¸c gãc : gãc nhän, gãc tï, gãc vu«ng, gãc bÑt cã trong mçi h×nh sau: b, a,. c,. d,. 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuaàn 9 Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009 Chính tả (Nghe viết) THỢ RÈN I. Mục đích yêu cầu : --Nghe viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ và dòng thơ 7 chũ -Làm đúng bài tập 2b II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2b III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. Bài cũ : -Đọc cho hs viết: Điện thoại, yên ổn, khiêng vác B. Bài mới : 1.Gthiệu bài : -Nêu mục đích , yêu cầu của tiết dạy. -Ghi đề bài lên bảng 2.Hướng dẫn học sinh nghe - viết : -Gv đọc mẫu bài chính tả -Gv đọc mẫu phát âm rõ ràng , tạo điều kiện cho hs chú ý đến những hiện tượng chính tả cần viết ,hs viết đúng . -Gv nhắc hs ghi tên bài vào giữa dòng , chữ đầu nhớ viết hoa , viết lùi vào 1 ô li . Chú ý ngồi viết đúng tư thế .Gấp sgk.lại -Gv đọc từng câu hoạt từng bộ phận ngắn trong câu cho hs viết .. - Gv chấm từ 7-10 bài . - Gv chấm chữa bài viết mẫu trên bảng . - Gv nêu nhận xét chung . 3 .Hướng dẫn hoc sinh làm bài tạp chính tả . - Gv nêu yêu cầu của bài tập 2b . - Gv treo bảng phụ viết viết nội dung bài 2b . Chốt lại lời đúng. -2hs viết bảng, lớp viết bảng con. - Đọc lại đề -Hs theo dõi trong sgk .. Sự vất vả và niềm vui trong lao động của người thợ rèn -1hs viết bảng, lớp viết bảng con -hs cần chú ý nghe. -hs gấp sách . -Viết bài vào vở1 hs lên bảng viết mẫu . -hs soát lại bài . -Từng cặp đổi vở soát lỗi cho nhau .Tự sửa những chữ viết sai vào sổ tay Tiếng Việt . -Điền vào chỗ trống: uôn / uông -Hs sửa theo lời giải đúng .. 4 . Củng cố , dặn dò gv nhận xét tiết học Về nhà viết lại các chữ viết sai 12. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TOÁN HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG A/Mục tiêu -Có biểu tượng về hai đường thẳng song song . -Nhận biết được hai đường thẳng song song . B/Đồ dùng dạy- học -Thước thẳng và ê ke C/Các hoạt động dạy-học HĐ của GV HĐ của HS I/Bài cũ: II/Bài mới: -2 hs trình bày. 1/Giới thiệu bài -Nêu mục tiêu bài học- Ghi đề bài lên bảng. 2/Giới thiêu hai đường thẳng song song -Vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng, Y/c hs đọc tên hình -Đọc lại đề. -Dùng phấn màu kéo dài 2 cạnh đối diện AB và CD .Hai đường thẳng AB và CD -Hình chữ nhật ABCD. là 2 đường thẳng song song nhau -Tương tự cho hs kéo dài 2 cạnh AD và -Theo dõi GV thực hiện. BC về 2 phía, thì cạnh AD và BC có song song nhau không? -Nêu: Hai đường thẳng song song không -1hs lên thực hiện và trả lời câu hỏi của bao giờ gặp nhau cô. -Cho hs liên hệ các hình ảnh 2 đường thẳng song song ở xung quanh ta. -Cho hs tập vẽ hai đường thẳng song -Vài hs nhắc lại. song 3/Thực hành -2 cạnh đối diện của bảng đen, 2 mép đối diện của vở, các chấn song cửa Bài 1: sổ….. -Gọi hs đọc đề bài. -Tập vẽ vào vở nháp a/Vẽ hình chữ nhật ABCD ,Y/c hs nêu các cặp cạnh song song có trong hình đó b/Tương tự, Y/c hs nêu các cặp cạnh -1hs đọc song song có trong hình vuông MNPQ a/AB & DC A B M Bài 2: N -Gọi hs đọc đề bài AD & BC -Y/c hs quan sát hình và nêu các cặp b/ MN & PQ D C Q cạnh song song với cạnh BE P Bài 3:(a) 13 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Cho hs đọc nội dung bài a/Trong hình MNPQ & EDIHG có các cặp cạnh nào song song với nhau?. MQ & NP -Cạnh AB & CD song song với cạnh BE. b/ Trong 2 hình trên có các cặp cạnh nào -1hs đọc , lớp đọc thầm. vuông góc với nhau? III/Củng cố-Dặn dò a/-Trong hình MNPQ có cạnh MN & QP song song nhau -Thế nào là hai đường thẳng song song nhau? -Nhận xét giờ học Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009 Toán THỰC HÀNH VẼ: HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH VUÔNG I.MỤC TIÊU: -Thực hành vẽ hình chữ nhật ,hình vuông (bằng thước kẻ và ê-ke II.CHUẨN BỊ: -Thước kẻ và ê-ke III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1 Kiểm tra bài cũ: HS lên vẽ các đường thẳng song song qua các điểm cho trước 2Bài mới : 2.1Giới thiệu bài 2.2Hướng dẫn vẽ hình chữ nhật theo A B Hình chữ độ dài các cạnh 2cm và 4cm nhật 2cm Vẽ đoạn thẳng DC =4cm ,vẽ đường ABCD có chiều dài thẳng vuông góc với DC tại D ,trên D C là 4cm đường thẳng đó lấy đoạn thẳng 4cm ,rộng 2cm DA=2cm Vẽ đoạn thẳng vuông góc với DC tại C trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng A B CB=2cm Nối hai đoạn thẳng đó ta được hình chữ Hình vuông nhật ABCD ABCD có C Hướng dẫn vẽ hình vuông tương tự cạnh là 3cm 3cm 2.3Thực hành luyện tập D C Bài1(t54): A B -Bài tập yêu cầu làm gì? Chu vi hình -Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật ? chữ nhật là: 3 cm (5+3)x2 -HSthực hành vẽ rồi tính chu vi hình 14 Lop4.com. =16cm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> chữ nhật D. Bài 2: (t54) Bài tập yêu cầu ta làm gì? HS dùng thước vẽ hình chữ nhật rồi đo hai đường chéo xem có bằng nhau không?. 5cm A. C B. 3cm D. Hai đường chéo ACvà BDđều bằng nhau. C 4cm. A. Bài1 (t55): Bài tập yêu cầu ta làm gì? Nêu cách tính diện tích và chu vi hình vuông? HS thực hành vẽ và tính. B. D. Chu vi của hình vuông là: 4x4=16 (cm) Diện tích hình vuông là: 4x4 =16(cm). C 4cm. a.;. Bài2(t55): -Bài tập yêu cầu làm gì? HS thực hành vẽ vào vở 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học Về xem trước bài Luyện tập Luyện từ và câu ĐỘNG TỪ I. Mục tiêu: -Hiểu thế nào là động từ(từ chỉ hoạt động trạng thái của sự vật :người ,sự vật ,hiện tượng ). -Nhận biết được động từ trong câu hoặc thể hiện qua trang vẽ (BT mục III) Hoạt động của GV. Hoạt động của hs. A. Bài cũ: -Treo bảng phu đã ghi sẵn đoạn văn ,Y/c hs -DT chung: Thần, vua, cành, sồi, vàng, quả gạch 1 gạch dưới danh từ chung chỉ người vàtáo, đời vật, gạch 2 gạch dưới danh từ riêng chỉ người-DT riêng: Đ-ô-ni-dốt, Mi-đát -Nhận xét- Ghi điểm B. Bài mới -Đọc đề bài 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Giới thiệu bài: -Ghi đề bài lên bảng -2hs đọc, lớp dọc thầm. 2. Luyện tập Bài1: -1hs đọc - Gọi hs đọc y/ c bài -Hoạt động nhóm đôi -Cho 2 hs làm bài trên tấm nhựa, cả lớp viết - Đại diện nhóm lên trình bày: nhanh ra vở nháp. +Của anh chiến sĩ: nhìn, nghĩ -Y/c hs 2hs làm bảng nhựa trình bày, +Của thiêu nhi: thấy -Gọi 1vài hs dưới lớp trình bày +Của dòng thác: đổ -Nhận xét +Của lá cờ: bay -Chỉ hoạt động, trạng thái của người và vật Bài2: -Bài tập y/c ta làm gì? -Cho hs gạch vào SGK, 1hs lên bảng làm. -Nhận xét ,chốt lại ý đúng: Bài3: -Y/c hs đọc đề bài. -Vài hs trả lời -Viết tên các hoạt động em làmhàng ngày ở nhà,gạch dưới động trong các cụm từ chỉ hành động ấy Tập thể dục ,đánh răng ,rửa mặt ,quét nhà ,nấu cơm cơm ,rửa chén ,đọc truyện ,xem ti vi Quét lớp ,tưới cây,rập múa, tập nghi thức, đọc sách , Sách, ..... -Treo tranh và gọi hs lên bảng chỉ vào tranh -Cả để lớp làm bài mô tả trò chơi -là: -Tổ chức cho hs thi diễn kịch câm a/ đến, yết kiến, cho, nhận, làm, dùi, có thể, lặn Nêu nguyên tắc chơi: Mỗi nhóm 4 hs , mỗi lần b/mỉm cười, ưng thuận,thử, bẻ, biến thành, 2nhóm lên diễn nhóm 1 biểu diễn, nhóm 2 nóingắt ,thành, tưởng, có tên hđộng, trạng thái. Nhóm nào có hđộng -Nhận xét bài trên bảng kịch đẹp mắt, tự nhiên, rõ ràng sẽ thắng cuộc 5. Củng cố- Dặn dò -Nói tên các hoạt động , trạng thái được thể -Thế nào là động từ hiện bằng cử chỉ , hđộng không lời. - Nhận xét giờ học -2hs mô tả. -Dặn hs học bài – Ôn tập tự tuần 1 đến tuần 8-Các nhóm lên thi diễn kịch câm để chuẩn bị bài thi Ví dụ :cúi ,ngủ, tập thể dục,múa ,hát,chạy ,cười..... Tuaàn 10 Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt:ÔN TẬP I. Mục tiêu: 16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1.KT: Nghe viết đúng bài chính tả không mắc quá 5 lỗi, trình bày đúng bài văn có lời đối thoại .nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép trong bài chính tả. 2.KN: Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng, bước đầu biết sửa lỗi chính tả trong bài viết. 3.TĐ: Giáo dục HS cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: - Vài phiếu ghi nội dung bài 3. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. Giới thiệu bài: (2’) 2. Hướng dẫn nghe - viết: (15’) - Đọc bài lời hứa, Giải nghĩa từ trung sĩ. - Nhắc các em chú ý từ mình dễ sai, cách trình bày, cách viết các lời thoại. - Đọc cho HS ghi. - Đọc dò lỗi. - Chấm 5 bài. - Nhận xét. 3. Trả lời câu hỏi: (7’) - Cùng lớp nhận xét. - Dán phiếu đã chuyển hình thức thể hiện những bộ phận đặt trong ngoặc kép để thấy rõ tính không hợp lí của cách viết ấy. - Xem lại kiến thức trong bài LTVC trang 68 để làm bài cho đúng. - Phần quy tắc cần ghi vắn tắt. - Phát phiếu một số em. - Cùng lớp nhận xét. - Dính phiếu ghi lời giải đúng. 4. Củng cố, dặn dò: (2’) - Nhận xét giờ học. - Ôn lại bài. - Về nhà đọc và viết các bài tập đọc. Hoạt động học - Lắng nghe - Đọc thầm bài. - Lắng nghe, viết bài. - Soát lỗi.. - Đọc nội dung yêu cầu. - Từng cặp trao đổi các câu hỏi. - Phát biểu. - Đọc yêu cầu bài. - Làm VBT, một số em làm phiếu và trình bày ở phiếu. - Sửa bài theo lời giải đúng.. TOÁN: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1.KT: Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt. Nhận biết đường cao hình tam giác. 2.KN: Vẽ hình vuông, hình chữ nhật có độ dài cho trước. - Xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước. 3.TĐ: Giáo dục HS cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng, ê ke. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy A - Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cùng lớp nhận xét, ghi điểm.. Hoạt động học - Hai em lên vẽ hình chữ vuông, tính chu vi, diện tích. 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> B - Dạy bài mới: (30’) 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1: - Vẽ hai hình a, b trong bài tập. - Nêu câu hỏi để so sánh giữa các góc. - Nhận xét Bài 2: - Nhận xét. - Vì sao AB gọi là đường cao của tam giác ABC ?. - Lắng nghe - Đọc yêu cầu. - Hai em làm bảng, lớp làm VBT. - Nhận xét, bổ sung - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu tên đường cao của tam giác ABC. - Suy nghĩ, trả lời.. - Vì sao CB gọi là đường cao của tam giác ABC ? - Nêu kết luận. - Vì sao AH không phải là đường cao của tam giác ABC ? Bài 3: - Nhận xét. Bài 4: làm câu a - Nêu tên các hình chữ nhật vẽ có trong hình vẽ ? Nêu tên các cạnh song song với AB. - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhận xét giờ học. - Về ôn lại bài.. - Nhận xét. - Suy nghĩ, trả lời. - Nêu yêu cầu. - Lớp vẽ ở VBT, 1 em làm bảng và nêu bước vẽ. - Nêu yêu cầu. - Một em làm bảng, nêu bước vẽ của mình, lớp làm VBT - Nêu cách xác định trung điểm, nối MN. - Nhận xét. Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt:ÔN TẬP I. Mục tiêu: 1.KT: Nắm được nội dung chính, nhân vật và giọng đọc các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm măng mọc thẳng. 2.KN: Đọc trôi chảy rành mạch bài tập đọc đã học theo quy định, Đọc diễn cảm. 3.TĐ: Giáo dục HS lòng tự trọng, ngay thẳng. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. - Giấy ghi bài 2, một số phiếu kẻ sẵn bảng ở BT2 đẻ HS điền nội dung. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. Giới thiệu bài: (2’) 2. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng: (20’). Hoạt động học - Lắng nghe - Bốc thăm đọc. - Đọc bài trong SGK, trả lời câu hỏi phù hợp đoạn vừa đọc. - Đọc yêu cầu bài, tìm các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng.. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài tập 2: (10’) - Viết tên bài lên bảng.. - Đọc tên bài. 18 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Đọc thầm các truyện, trao đổi theo cặp nhỏ, một số em làm bài trên phiếu. - Trình bày ở phiếu. - Nhận xét, tính thi đua. - Gọi vài em đọc. - Lớp sửa bài theo lời giải đúng. - Thi đọc diễn cảm một đoạn văn. - Nhận xét. - Nhận xét. - Chốt lại lời giải đúng, dính lên bảng. - Cùng lớp nhận xét. - Lắng nghe 4. Củng cố, dặn dò: (3’) - Những truyện kể các em vừa ôn có chung một lời nhắn nhủ gì ? - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiếp cho tiết ôn tập sau.. - Thực hiện LUYỆN TỪ VÀ CÂU. ÔN TẬP I. Mục tiêu: 1.KT: Nắm được một số từ ngữ, tục ngữ và một số từ Hán Việt thuộc các chủ điểm đã học ( thương người như thể thương thân, măng mọc thẳng, Trên đôi cánh ước mơ.) 2.KN: Nắm được tác dụng dấu hai chấm, dấu ngoặc kép. 3.TĐ: Giáo duch HS cẩn thận, chính xác. II.Đồ dùng dạy học: - Một tờ phiếu ghi sẵn lời giả BT1, 2. Phiếu kẻ bảng để HS các nhóm làm bài tập 1. Một số phiếu kẻ bảng tổng kết để học sinh các nhóm làm bài tập 3. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. Giới thiệu bài: (2’) 2. Ôn tập: Bài 1: (10’) - Ghi số trang, tên bài 5 tiết MRVT. - Phát phiếu cho các nhóm. - Cùng lớp soát lại, sửa sai.. Hoạt động học - Lắng nghe - Đọc yêu cầu, lớp đọc thầm, thảo luận các việc cần làm. - Xem lướt 5 bài MRVT thuộc chủ điểm trên. - Nhóm trưởng điều khiển làm 10 phút. - Các nhóm dán sản phẩm lên bảng. - Các nhóm cử 1 em lên chấm chéo. - Nhận xét. - Nhận xét - Đọc thầm yêu cầu, tìm các thành ngữ,tục ngữ đã học gắn với Bài 2: (10’) chủ điểm, phát biểu. - Dán phiếu đã liệt kê sẵn - Đọc lại thành ngữ, tục ngữ ở bảng. - Tiếp nối nhau phát biểu. thành ngữ, tục ngữ. - Nhận xét - Cùng lớp nhận xét. Bài 3: (10’). - Đọc yêu cầu bài, tìm mục lục các bài Dấu hai chấm, Dấu ngo kép. Viết câu trả lời vào vở. - Những em làm phiếu trình bày. 19 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Phát phiếu riêng cho một số em. - Cùng lớp nhận xét.. - Thực hiện. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhận xét giờ học. TOÁN:. NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. I.Mục tiêu: 1.KT: Biết cáh thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số. 2.KN: Áp dụng để giải các bài toán có liên quan. 3.TĐ: Giáo dục HS cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy A- Kiểm tra bài cũ: (3’) B- Bài mới: (32’) 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nhân: a) 241324 x 2. - Viết phép nhân. - Hãy đặt tính để thực hiện phép nhân. - Ta thực hiện tính bắt đầu từ đâu ? - Hướng dẫn như SGK. b) 136204 x 4. - Ghi phép tính lên bảng. - Yêu cầu tính. - Nêu kết quả. 3. Thực hành: Bài 1: - Nhận xét, ghi điểm. Bài 2: ( HS Khá giỏi) - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?. Hoạt động học - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Đọc phép nhân. - 2 em lên đặt tính, lớp đặt tính vở nháp. - Nhận xét cách đặt tính trên bảng. - Từ phải sang trái. - Suy nghĩ thực hiện phép tính. - Đọc phép tính. - Một em làm bài trên bảng, lớp bảng con. - Nêu các bước nhân. - Nêu yêu cầu, - 4 em làm bài ở bảng, lớp làm VBT.. - Chúng ta tính với những giá trị nào của m ? - Muốn tính biểu thức ta làm thế nào ? - Cùng lớp chữa bài. Bài 3: - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: - Nêu câu hỏi tìm hiểu đề bài, gợi ý. - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhấn mạnh bài học. - Ôn và chuẩn bị bài.. - Nêu cách tính của mình. - Viết giá trị thích hợp vào ô trống. - Đọc biểu thức bài 201634 x m. - Với m = 2,3,4,5. Thay chữ bằng số. - Một em làm bảng, lớp làm VBT. - Nêu yêu cầu, tự làm VBT, 1 em làm bảng. - Nhận xét - Đọc đề bài, tìm hiểu đề bài, giải VBT. - Nhận xét. Tuaàn 11 Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×