Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

BÀI 3 - TN VỀ MUÔNG THÚ. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO? (LTVC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LUYỆN TỪ VÀ CÂU



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ </b>


<b>ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ? </b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>



- Mở rộng vốn từ về các loài thú.


<i>- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào. </i>

<b>II. BÀI TẬP (SGK/45) </b>



<b>Bài 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp: </b>


<i> (hổ, báo, gấu, lợn lịi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, </i>
<i>hươu) </i>


a. Thú dữ, nguy hiểm <b>M:</b> hổ
b. Thú không nguy hiểm <b>M:</b> thỏ
<b> Hướng dẫn : </b>


<b>- Em đọc đề bài 1 </b>


<i>- Bài 1 yêu cầu em làm gì ? (xếp tên các con vật vào nhóm thích hợp) </i>


<i>- Em đọc kĩ tên các loài chim trong ngoặc đơn. (hổ, báo, gấu, lợn lịi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò </i>
<i>rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu) </i>


<i>- Em đọc kĩ tên các nhóm a, b cần điền. (Thú dữ, nguy hiểm và thú không nguy hiểm) </i>


<i>- Em hãy cho biết con vật nào thuộc nhóm thú dữ, nguy hiểm ? (hổ, báo, gấu, lợn lịi, chó sói, sư tử, bị </i>
<i>rừng, tê giác) </i>



<i>- Em hãy cho biết con vật nào thuộc nhóm thú khơng nguy hiểm ? (thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, </i>
<i>cáo, hươu) </i>


<i><b>Bài 2: Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời những câu hỏi sau: </b></i>
a. Thỏ chạy như thế nào?


b. Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?
c. Gấu đi như thế nào ?


d. Voi kéo gỗ như thế nào ?
<b> Hướng dẫn : </b>


- Em đọc đề bài 2


<i>- Bài 2 yêu cầu em làm gì ? (Đọc đề bài và trả lời: Bài tập yêu cầu chúng ta trả lời câu hỏi về đặc </i>
<i>điểm của các con vật) </i>


<i><b>- Gợi ý: Em đọc kĩ các câu hỏi a, b, c, d và dựa vào đặc điểm của từng con vật để trả lời câu hỏi </b></i>
<b>a. Thỏ chạy như thế nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>b. Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ? </b>


<i><b>Gợi ý:</b></i>Sóc chuyền từ cành này sang cành khác rất khéo léo./ Sóc chuyền từ cành này sang cành khác
rất giỏi./ Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt./…


<b>c. Gấu đi như thế nào ? </b>


<i><b>Gợi ý:</b></i>Gấu đi rất chậm./ Gấu đi nặng nề./…
<b>d. Voi kéo gỗ như thế nào ? </b>



<i><b>Gợi ý:</b></i>Voi kéo gỗ rất khoẻ./ Voi kéo gỗ thật khoẻ và mạnh./…
<b>Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây: </b>


<b>a. Trâu cày rất khỏe. </b> <b>M</b>: Trâu này như thế nào ?
<b>b. Ngựa phi nhanh như bay. </b>


<b>c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi. </b>
<b>d. Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành khạch. </b>


<b> Hướng dẫn : </b>
- Em đọc đề bài 3


<i>- Bài 3 yêu cầu em làm gì ? (Bài tập yêu cầu đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong các câu hỏi </i>
<i>dưới đây) </i>


<b>Ví dụ câu a: Trâu cày rất khỏe. </b>


<i><b>- Trong câu Trâu cày rất khỏe , từ ngữ nào được in đậm. (rất khỏe) </b></i>


<i><b>- rất khỏe là từ chỉ đặc điểm, để đặt câu hỏi cho bộ phận này ta dùng câu hỏi như thế nào ? </b></i>
<b>a. Trâu cày rất khỏe. </b>


<b> </b> <i><b>→ Trâu cày như thế nào ? </b></i>


- Em hãy làm tương tự với câu b, c, d
<b> Lời giải: </b>


<b>Câu </b> <b>Câu hỏi </b>



<b>a. Trâu cày rất khỏe. </b>


<b>b. Ngựa phi nhanh như bay. </b>


c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói
<b>thèm rỏ dãi. </b>


<b>d. Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành </b>
<b>khạch. </b>


<b>a. Trâu cày như thế nào ? </b>
<b>b. Ngựa phi như thế nào ? </b>


<b>c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm </b>
<b>như thế nào ? </b>


<b>d. Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như thế nào ? </b>


<b>III. CỦNG CỐ </b>


- Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm sau đây:
<b>Bạn Lan học rất giỏi. </b>


</div>

<!--links-->

×