Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

600 câu hỏi TRẮC NGHIỆM vật lí 9 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (725.92 KB, 17 trang )

/>
1

600 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 9 CĨ ĐÁP ÁN
CÁC ĐÈ THI MINH HỌA


















CHƯƠNG 1: ĐIỆN HỌC
Bài 1: Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
Bài 2: Điện trở của dây dẫn - Định luật Ôm
Bài 4: Đoạn mạch nối tiếp
Bài 5: Đoạn mạch song song
Bài 6: Bài tập vận dụng định luật Ôm
Bài 7: Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
Bài 8: Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn


Bài 9: Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
Bài 10: Biến trở - Điện trở dùng trong kĩ thuật
Bài 11: Bài tập vận dụng định luật Ôm và cơng thức tính điện trở của dây dẫn
Bài 12: Cơng suất điện
Bài 13: Điện năng - Cơng của dịng điện
Bài 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
Bài 16: Định luật Jun - Lenxo
Bài 17: Bài tập vận dụng định luật Jun - Lenxo
Bài 19: Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
Tổng hợp Chương 1: Điện học
CHƯƠNG 2: ĐIỆN TỪ HỌC




















Bài 21: Nam châm vĩnh cửu
Bài 22: Tác dụng từ của dòng điện - Từ trường
Bài 23: Từ phổ - Đường sức từ
Bài 24: Từ trường của ống dây có dịng điện chạy qua
Bài 25: Sự nhiễm từ của sắt, thép - Nam châm điện
Bài 26: Ứng dụng của nam châm
Bài 27: Lực điện từ
Bài 28: Động cơ điện một chiều
Bài 30: Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái
Bài 31: Hiện tượng cảm ứng điện từ
Bài 32: Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
Bài 33: Dòng điện xoay chiều
Bài 34: Máy phát điện xoay chiều
Bài 35: Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ và hiệu điện thế xoay
chiều
Bài 36: Truyền tải điện năng đi xa
Bài 37: Máy biến thế
Tổng hợp Chương 2: Điện từ học
THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

TÀI NGUYÊN DẠY HỌC


/>
2

























CHƯƠNG 3: QUANG HỌC
Bài 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Bài 41: Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ
Bài 42: Thấu kính hội tụ
Bài 43: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
Bài 44: Thấu kính phân kì
Bài 45: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì
Bài 47: Sự tạo ảnh trong máy ảnh
Bài 48: Mắt
Bài 49: Mắt cận và mắt lão
Bài 50: Kính lúp

Bài 51: Bài tập quang hình học
Bài 52: Ánh sáng trắng và ánh sáng màu
Bài 53: Sự phân tích ánh sáng trắng
Bài 54: Sự trộn các ánh sáng màu
Bài 55: Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và dưới ánh sáng màu
Bài 56: Các tác dụng của ánh sáng
Tổng hợp Chương 3: Quang học
CHƯƠNG 4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
Bài 59: Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng
Bài 60: Định luật bảo tồn năng lượng
Bài 61: Sản xuất điện năng - nhiệt điện và thủy điện
Bài 62: Điện gió - Điện mặt trời - Điện hạt nhân
Tổng hợp Chương 4: Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
CÁC ĐÈ THI MINH HỌA

THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

TÀI NGUYÊN DẠY HỌC


/>
3


CHƯƠNG 1: ĐIỆN HỌC
Bài 1: Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
Câu 1: Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thì cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn đó có mối
quan hệ:
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.

C. chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó tăng.
D. chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó giảm.
Hướng dẫn
Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thì cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu
điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó
→ Đáp án A
Câu 2: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ
A. luân phiên tăng giảm
B. không thay đổi
C. giảm bấy nhiêu lần
D. tăng bấy nhiêu lần
Hướng dẫn
Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn sẽ giảm bấy
nhiêu lần
→ Đáp án C
Câu 3: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn
này thay đổi như thế nào?
A. Giảm 3 lần
B. Tăng 3 lần
C. Không thay đổi
D. Tăng 1,5 lần
Hướng dẫn
Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này tăng
3 lần
→ Đáp án B
Câu 4: Đồ thị a và b được hai học sinh vẽ khi làm thí nghiệm xác định liên hệ giữa cường độ dòng điện và
hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn. Nhận xét nào là đúng?

A. Cả hai kết quả đều đúng
B. Cả hai kết quả đều sai

C. Kết quả của b đúng
D. Kết quả của a đúng
Hướng dẫn
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện (I) vào hiệu điện thế (U) là một đường thẳng đi qua
gốc tọa độ (U = 0, I = 0)
→ Đáp án C
THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

TÀI NGUYÊN DẠY HỌC


/>
4

Câu 5: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 12V thì cường độ dịng điện chạy qua nó là 0,5A. Nếu
hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên đến 36V thì cường độ dịng điện chạy qua nó là bao nhiêu?
A. 0,5A
B. 1,5A
C. 1A
D. 2A
Hướng dẫn
Vì cường độ dịng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế nên

→ Đáp án B
Câu 6: Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu một dây dẫn thì cường dộ dịng điện chạy qua nó có cường độ
6 mA. Muốn dịng điện chạy qua dây dẫn đó có cường độ giảm đi 4 mA thì hiệu điện thế là:
A. 4V
B. 2V
C. 8V
D. 4000 V

Hướng dẫn
Lúc chưa giảm thì hiệu điện thế gấp
lần cường độ dịng điện nên sau khi giảm ta thấy
cường độ dòng điện cịn 2 mA. Vậy hiệu điện thế lúc đó sẽ là:
→ Đáp án A
Câu 7: Cường độ dòng điện đi qua một dây dẫn là I1, khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là U1 = 7,2V.
Dòng điện đi qua dây dẫn này sẽ có cường độ I2 lớn gấp bao nhiêu lần nếu hiệu điện thế giữa hai đầu của nó
tăng thêm 10,8V?
A. 1,5 lần
B. 3 lần
C. 2,5 lần
D. 2 lần
Hướng dẫn
Vì cường độ dịng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế nên



→ Đáp án C
Bài 2: Điện trở của dây dẫn - Định luật Ôm
Câu 1: Nội dung định luật Ôm là:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của
dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với
điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với
điện trở của dây.
THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

TÀI NGUYÊN DẠY HỌC



/>
5

D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với
điện trở của dây.
Hướng dẫn
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với
điện trở của dây
→ Đáp án C
Câu 2: Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
…………. của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt.
A. Điện trở
B. Chiều dài
C. Cường độ
D. Hiệu điện thế
Hướng dẫn
Điện trở của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt
→ Đáp án A
Câu 3: Biểu thức đúng của định luật Ôm là:

Hướng dẫn
→ Đáp án B
Câu 4: Một dây dẫn có điện trở 50Ω chịu được dịng điện có cường độ lớn nhất là 300mA. Hiệu điện thế lớn
nhất đặt giữa hai đầu dây dẫn đó là:
A. 1500V
B. 15V
C. 60V
D. 6V
Hướng dẫn

Hiệu điện thế lớn nhất: U = I.R = 0,3.50 = 15V
→ Đáp án B
Câu 5: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở?
A. Ơm
B. t
C. Vơn
D. Ampe
Hướng dẫn
Ơm là đơn vị của điện trở
→ Đáp án A
Câu 6: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 12V thì cường độ dịng điện chạy qua nó là 0,5A. Nếu
hiệu điện thế đặt vào điện trở đó là 36V thì cường độ dịng điện chạy trong dây dẫn đó là bao nhiêu?
A. 1A
B. 1,5A
C. 2A
D. 2,5A
Hướng dẫn

Điện trở dây dẫn:
→ Đáp án B
THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

Cường độ dòng điện:
TÀI NGUYÊN DẠY HỌC


/>
6

Câu 7: Cường độ dịng điện chạy qua một bóng đèn là 1,2A khi mắc nó vào hiệu điện thế 12V. Muốn cường

độ dịng điện chạy qua bóng đèn tăng thêm 0,3A thì hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn tăng hoặc giảm bao
nhiêu?
A. tăng 5V
B. tăng 3V
C. giảm 3V
D. giảm 2V
Hướng dẫn

Từ định luật Ơm ta có điện trở của bóng đèn:
Khi tăng thêm cường độ dịng điện là



thì

Vậy ta phải tăng U thêm
→ Đáp án B
Bài 4: Đoạn mạch nối tiếp
Câu 1: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp?
Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch:
A. bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần.
B. bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần.
C. bằng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần.
D. luôn nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần.
Hướng dẫn
Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu
mỗi điện trở thành phần
→ Đáp án B
Câu 2: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 mắc vào mạch điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt
là cường độ dòng điện của tồn mạch, cường độ dịng điện qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng?

A. I = I1 = I2
B. I = I1 + I2
C. I ≠ I1 = I2
D. I1 ≠ I2
Hướng dẫn
Biểu thức đúng: I = I1 = I2
→ Đáp án A
Câu 3: Đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp là đoạn mạch không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Đoạn mạch có những điểm nối chung của nhiều điện trở.
B. Đoạn mạch có những điểm nối chung chỉ của hai điện trở.
C. Dòng điện chạy qua các điện trở của đoạn mạch có cùng cường độ.
D. Đoạn mạch có những điện trở mắc liên tiếp với nhau và khơng có mạch rẽ.
Hướng dẫn
Đoạn mạch có những điểm nối chung của nhiều điện trở thì có thể là mạch rẽ nhánh, phân nhánh ⇒ không
phải mạch nối tiếp
→ Đáp án A
Câu 4: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Hiệu điện
thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào sau đây là không đúng?
A. RAB = R1 + R2
B. IAB = I1 = I2
THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

TÀI NGUYÊN DẠY HỌC


/>
7

C.
D. UAB = U1 + U2

Hướng dẫn

Hệ thức không đúng
→ Đáp án C
Câu 5: Ba điện trở có các giá trị là 10Ω , 20Ω , 30Ω . Có bao nhiêu cách mắc các điện trở này vào mạch có
hiệu điện thế 12V để dịng điện trong mạch có cường độ 0,4A?
A. Chỉ có 1 cách mắc
B. Có 2 cách mắc
C. Có 3 cách mắc
D. Khơng thể mắc được
Hướng dẫn

Điện trở của đoạn mạch là:
⇒ Có 3 cách mắc các điện trở đó vào mạch:
Cách1: Chỉ mắc điện trở R = 30Ω trong đoạn mạch
Cách 2: Mắc hai điện trở R = 10Ω và R = 20Ω nối tiếp nhau trong đoạn mạch.
Cách 3: Mắc ba điện trở R = 10Ω nối tiếp nhau.
→ Đáp án C
Câu 6: Một mạch điện gồm 3 điện trở R1 = 2Ω , R2 = 5Ω , R3 = 3Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy
trong mạch là 1,2A. Hiệu điện thế hai đầu mạch là:
A. 10V
B. 11V
C. 12V
D. 13V
Hướng dẫn
Điện trở mạch: R = R1 + R2 + R3 = 2 + 5 + 3 = 10Ω
Hiệu điện thế hai đầu mạch là: U = I.R = 1,2.10 = 12V
→ Đáp án C
Câu 7: Cho hai điện trở R1 và R2, biết R2 = 3R1 và R1 = 15 Ω . Khi mắc hai điện trở này nối tiếp vào hai điểm
có hiệu điện thế 120V thì dịng điện chạy qua nó có cường độ là:

A. 2A
B. 2,5A
C. 4A
D. 0,4A
Hướng dẫn
Ta có R2 = 3R1 = 3.15 = 45 Ω
Điện trở mạch là: R = R1 + R2 = 15 + 45 = 60 Ω

Cường độ dòng điện là:
→ Đáp án A
THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

TÀI NGUYÊN DẠY HỌC


/>
8

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Khóa ngày: 22/6/2011
MƠN THI: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: Điện trở R1 = 50Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1,5A. Điện trở R2 = 35Ω chịu được cường
độ dòng điện tối đa là 2A. Nếu cả hai điện trở trên mắc song song thì hiệu điện thế của đoạn mạch song song
để cả hai điện trở không bị hỏng là
A. 100 V
B. 75 V
C. 52,5 V
D. 70 V
Câu 2: Khi quạt điện hoạt động thì điện năng biến thành

A. thế năng.
B. cơ năng và thế năng.
C. nhiệt năng.
D. cơ năng và nhiệt năng.
Câu 3: Trong thí nghiệm phát hiện từ trường của dòng điện, để hiện tượng xảy ra dễ quan sát thì dây dẫn AB
được bố trí
A. tạo với kim nam châm thử một góc bất kỳ.
B. song song với kim nam châm thử.
C. vng góc với kim nam châm thử.
D. tạo với kim nam châm thử một góc nhọn.
Câu 4: Hai điện trở R1 và R2 mắc vào mạch điện có hiệu điện thế U = 12V. Nếu hai điện trở mắc song song thì
cường độ dòng điện trong mạch là 5A. Nếu hai điện trở mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện trong mạch là
1,2A. Biết R1 > R2, giá trị điện trở R1 và R2 là
A. R1 = 12Ω và R2 = 9Ω
B. R1 = 10Ω và R2 = 5Ω
C. R1 = 6Ω và R2 = 4Ω
D. R1 = 15Ω và R2 = 8Ω
Câu 5: Một sợi dây nhơm có điện trở 56Ω, dài 1500m, điện trở suất 2,8.10–8Ωm. Tiết diện của sợi dây nhôm
này là
A. 0,75mm2
B. 0,2mm2
C. 0,5mm2
D. 0,25mm2
Câu 6: Cho dịng điện chạy qua ống dây dẫn có lõi sắt như hình vẽ. Chọn
phát biểu đúng
M
A. Đầu M là cực từ Nam, đầu N là cực từ Bắc.
B. Đầu M là cực âm, đầu N là cực dương.
C. Đầu M là cực từ Bắc, đầu N là cực từ Nam.
D. Đầu M là cực dương, đầu N là cực âm.


N

+



Câu 7: Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 30Ω, R2 = 45Ω mắc song song, cường độ dòng điện qua R1 là 3A.
Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 6A
B. 3A
C. 2,5A
D. 5A
Câu 8: Qui tắc bàn tay trái dùng để xác định
A. chiều dòng điện chạy trong ống dây.
B. chiều đường sức từ của thanh nam châm.
C. chiều đường sức từ của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng.
D. chiều của lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng có dịng điện đặt trong từ trường.
Câu 9: Vật sáng AB đặt trước thấu kính phân kỳ, cho ảnh có đặc điểm
A. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều, có thể lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 10: Tìm kết luận SAI khi nói về sự nhiễm từ của sắt và thép.
A. Chỉ có lõi sắt và thép mới có khả năng bị nhiễm từ.
B. Lõi sắt hoặc lõi thép làm tăng tác dụng từ của ống dây có dịng điện.
C. Lõi sắt và lõi thép khi đặt trong từ trường thì chúng đều bị nhiễm từ.
D. Sắt bị khử từ nhanh hơn thép.
THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

TÀI NGUYÊN DẠY HỌC



/>
9

Câu 11: Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính, cho ảnh
B
A’B’. Tìm câu trả lời SAI.
B’
A. A’B’ ở xa thấu kính hơn vật.
B. A’B’ là ảnh ảo.
C. Đường thẳng nối BB’ đi qua quang tâm O.
A
A’
D. Thấu kính đã cho là thấu kính phân kỳ.
Câu 12: Hai điện trở mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Biết R1 = 3R2. Hiệu điện thế giữa hai
đầu mỗi điện trở là
A. U1 = 10V, U2 = 2V
B. U1 = 7V, U2 = 5V
C. U1 = 9V, U2 = 3V
D. U1 = 8V, U2 = 4V
Câu 13: Các hình vẽ sau cho biết chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt trong
từ trường của nam châm. Tìm hình vẽ SAI.
A. Hình c
B. Hình a
C. Hình b
D. Hình d
F
N


N

S
S

F

F

S

N
F

Hình a

N

S

Hình b

Hình c

Hình d

Câu 14: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa hao phí điện thường ở dạng
A. nhiệt năng
B. hóa năng
C. cơ năng

D. quang năng
Câu 15: Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm
cùng một phía so với thấu kính. Tìm kết quả SAI.
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật.
B. Ảnh cùng chiều với vật và ở gẩn thấu kính hơn vật.
C. Vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
D. Ảnh cùng chiều với vật và cách xa thấu kính hơn vật.
Câu 16: Đường dây tải điện dài 80km, truyền đi một dịng điện có cường độ 150A. Dây dẫn làm bằng đồng cứ
1km có điện trở 0,2Ω. Cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là
A. 2400W
B. 360000kW
C. 360000W
D. 2400kW
Câu 17: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10cm và phải đeo kính có tiêu cự 40cm. Khi khơng đeo
kính người đó khơng nhìn rõ vật trong trường hợp
A. Vật cách mắt trong khoảng từ 10 đến 40cm.
B. Vật cách mắt lớn hơn 40cm.
C. Vật cách mắt 10cm.
D. Vật cách mắt 40cm.
S’
Câu 18: Hình vẽ bên, Δ là trục chính của một thấu kính, S là một điểm sáng,
S’ là ảnh của S qua thấu kính. Tìm câu trả lời SAI.
S
Δ
A. S’ là ảnh ảo.
B. Giao điểm của đường thẳng nối SS’ với Δ là quang tâm O của thấu kính.
C. S’ gần thấu kính hơn vật.
D. Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ.
Câu 19: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính để có thể tạo ra dịng điện là
A. nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm.

B. cuộn dây dẫn và lõi sắt.
C. cuộn dây dẫn và nam châm.
D. nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

TÀI NGUYÊN DẠY HỌC


/>
10

Câu 20: Hai điện trở R1 = 5Ω, R2 = 10Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu R2 là 15V. Tìm kết lận SAI.
A. Điện trở tương đương của mạch là 15Ω.
B. Hiệu điện thế hai đầu R1 là 5V.
C. Cường độ dòng điện qua R1 là 1,5A.
D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 22,5V.
Câu 21: Một bóng đèn Đ có ghi 6V – 12W, được dùng với mạng điện có hiệu điện thế 220V. Để đèn hoạt động
bình thường thì phải dùng máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 1100 vòng. Số vòng dây của cuộn
thứ cấp là
A. 10 vòng
B. 25 vòng
C. 5 vòng
D. 30 vòng
Câu 22: Gọi f là tiêu cự của vật kính máy ảnh. Để chụp được ảnh của một vật trên phim, ta phải đặt vật cách
vật kính một khoảng d là
A. d = f
B. d > 2f
C. d < f
D. f < d < 2f
Câu 23: Người ta dùng pin Mặt trời vào việc chiếu sáng. Mỗi mét vng bề mặt của pin để ngồi trời nắng chỉ

đủ làm sáng ba bóng đèn 60W. Hiệu suất của pin là 10%. Công suất chiếu sáng của Mặt trời trên mỗi mét
vuông đất là
A. 500W
B. 1,5kW
C. 1,8kW
D. 300W
Câu 24: Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào nước tạo với mặt nước một góc 40°, góc khúc xạ có giá trị
A. bằng 50°
B. nhỏ hơn 50°
C. bằng 40°
D. lớn hơn 50°
Câu 25: Hình vẽ bên, Δ là trục chính, O là quang tâm cảu một thấu kính, điểm sáng S và ảnh S' nằm ngay trên
trục chính. Tìm câu trả lời SAI.
Δ
S
S'
O
A. Các tia ló kéo dài đều đi qua S'.
B. S' là ảnh ảo vì ảnh và vật nằm cùng một phía so với quang tâm.
C. Thấu kính đã cho là thấu kính phân kỳ vì ảnh gần thấu kính hơn vật.
D. Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ và vật ở xa thấu kính hơn ảnh.
Câu 26: Hai điện trở R1 = 15Ω và R2 mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 240V. Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch lúc này là 4800W. Điện trở R2 có giá trị là
A. 30 Ω.
B. 10 Ω.
C. 40 Ω.
D. 60 Ω.
Câu 27: Một dây dẫn bằng nhơm tiết diện đều, có điện trở R được cắt thành hai đoạn bằng nhau, sau đó mắc
song song với nhau thì điện trở tương đương của nó là 15Ω. Giá trị của R là
A. 60 Ω.

B. 20 Ω.
C. 30 Ω.
D. 45 Ω.
Câu 28: Đặt vào hai đầu điện trở R = 5Ω một hiệu điện thế không đổi U = 15V. Công suất của dòng điện chạy
qua điện trở này là
A. 3 W.
B. 45 W.
C. 75 W.
D. 15 W.
Câu 29: Vật có khả năng tán xạ tốt tất cả ánh sáng màu thì vật đó có màu
A. xanh.
B. đỏ.
C. tím.
D. trắng.
Câu 30: Đặt một hiệu điện thế U = 50V vào đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Dòng điện
trong mạch chính có cường độ 2,5A, R1 = 4R2. Các điện trở R1 và R2 có giá trị lần lượt là
A. R1 = 20Ω và R2 = 5Ω
B. R1 = 100Ω và R2 = 25Ω
C. R1 = 80Ω và R2 = 20Ω
D. R1 = 40Ω và R2 = 10Ω
Câu 31: Khi máy phát điện xoay chiều hoạt động, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dịng điện cảm ứng xoay
chiều vì
A. số đường sức từ xuyên từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng.
B. số đường sức từ xuyên từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm.
C. số đường sức từ xuyên từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không thay đổi.
D. số đường sức từ xuyên từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm.
Câu 32: Khi máy phát điện hoạt động thì có sự chuyển hóa năng lượng từ
A. nhiệt năng thành điện năng.
B. cơ năng thành điện năng.
C. điện năng thành hóa năng.

D. điện năng thành cơ năng.
THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

TÀI NGUYÊN DẠY HỌC


/>
11

Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ, hiệu điện thế giữa hai điểm A
R1
và B luôn không đổi bằng 9V. Biết R1 = 6Ω, R2 = 8Ω. Bóng đèn Đ
A
R2
B
có ghi 6V – 3W. Cường độ dịng điện qua đèn lúc này là
A. 1,25A
Đ
B. 0,75A
C. 0,25A
D. 0,5A
Câu 34: Chọn kết luận đúng khi nói về các cực từ của ống dây có dịng điện chạy qua.
A. Đầu có đường sức từ đi vào là cực Bắc, đầu còn lại là cực Nam.
B. Đầu có dịng điện đi vào là cực Nam, đầu cịn lại là cực Bắc.
C. Đầu có đường sức từ đi ra là cực Bắc, đầu còn lại là cực Nam.
D. Đầu có dịng điện đi ra là cực Nam, đầu còn lại là cực Bắc.
Câu 35: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 30Ω, R2 = 60Ω, R3 =
R1
40Ω, UAB = 30V. Cường độ dòng điện qua R1 là
A

R3
B
A. 0,33A
B. 0,25A
R2
C. 1A
D. 0,5A
Câu 36: Trong phương pháp đo tiêu cự của thấu kính hội tụ, vật và
màn ảnh luôn được giữ đối xứng nhau qua thấu kính. Khi ảnh của vật hiện rõ nét trên màn và có kích thước
bằng vật thì
A. d + d’ = 2f.
B. d + d’ = f.
C. d + d’ = 4f.
D. d – d’ = 4f.
Câu 37: Dùng một bếp dầu hỏa để đun một ấm có chứa 0,88kg nước làm nước tăng nhiệt độ từ 20°C đến
100°C. Biết hiệu suất của bếp là 20%, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K, năng suất tỏa nhiệt của dầu là
44.106J/kg. Khối lượng dầu hỏa cần đốt là
A. 33,6g
B. 44,6g
C. 15,5g
D. 22g
Câu 38: Trong nhà máy thủy điện năng lượng được biến đổi từ
A. nhiệt năng thành điện năng.
B. cơ năng thành điện năng.
C. quang năng thành điện năng.
D. hóa năng thành điện năng.
Câu 39: Một người quan sát một cây thẳng đứng cao 8m cách chỗ đứng 20m. Biết màng lưới của mắt cách thể
thủy tinh 1,5cm. Chiều cao của ảnh trên mảng lưới lúc này là
A. 0,6cm
B. 4mm

C. 2,5mm
D. 0,8cm
Câu 40: Trong máy biến thế năng lượng được biến đổi từ
A. cơ năng thành điện năng.
B. điện năng thành điện năng.
C. nhiệt năng thành điện năng.
D. thế năng thành điện năng.
TỐN
CĨ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MƠN CẤP 1-2
18 đề-8 đáp án Toán 6 Lương Thế Vinh=10k
20 đề đáp án Toán 6 AMSTERDAM=30k
22 đề-4 đáp án Toán 6 Marie Cuire Hà Nội=10k
28 DE ON VAO LOP 6 MÔN TỐN=40k
13 đề đáp án vào 6 mơn Tốn=20k
20 đề đáp án KS đầu năm Toán 6,7,8,9=30k/1 khối; 100k/4 khối
15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT TOÁN 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối; 100k/3 lần/1 khối
15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ TOÁN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần
20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ
20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ
63 ĐỀ ĐÁP ÁN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2018; 2018-2019; 2019-2020=60k/1 bộ; 150k/3 bộ
33 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k
GIÁO ÁN DẠY THÊM TỐN 6,7,8,9 (40 buổi)=80k/1 khối; 300k/4 khối
Ơn hè Tốn 5 lên 6=20k; Ơn hè Tốn 6 lên 7=20k; Ơn hè Tốn 7 lên 8=20k; Ơn hè Tốn 8 lên 9=50k
THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

TÀI NGUYÊN DẠY HỌC


/>
12


Chuyên đề học sinh giỏi Toán 6,7,8,9=100k/1 khối; 350k/4 khối
(Các chuyên đề được tách từ các đề thi HSG cấp huyện trở lên)
25 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT GIÁO VIÊN MƠN TỐN=50k
TẶNG:
5 đề đáp án Tốn 6 Giảng Võ Hà Nội 2008-2012
300-đề-đáp án HSG-Toán-6
225-đề-đáp án HSG-Toán-7
200-đề-đáp án HSG-Toán-8
100 đề đáp án HSG Toán 9
77 ĐỀ ĐÁP ÁN VÀO 10 CHUYÊN TỐN 2019-2020
ĐÁP ÁN 50 BÀI TỐN HÌNH HỌC 9
Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + < số điện thoại >
Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương
Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198
ANH
CĨ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MƠN CẤP 1-2
35 ĐỀ ĐÁP ÁN ANH VÀO 6 (2019-2020)=40k
20 đề đáp án KS đầu năm Anh 6,7,8,9=30k/1 khối; 100k/4 khối
15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT ANH 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối; 100k/3 lần/1 khối
15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ ANH 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần
20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) ANH 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ
20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) ANH 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ
100 đề đáp án HSG môn Anh 6,7,8,9=60k/1 khối
30 ĐỀ ĐÁP ÁN ANH VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k
9 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN ANH VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=20k
33 ĐỀ 11 ĐÁP ÁN GIÁO VIÊN GIỎI MÔN ANH=50k
TẶNG:
10 đề Tiếng Anh vào 6 Trần Đại Nghĩa; CẤU TRÚC ... TIẾNG ANH
Tài liệu ôn vào 10 môn Anh (Đủ dạng bài tập)

Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + < số điện thoại >
Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương
Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198
HÓA
CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2
20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG HÓA 9=60k
2019-2020 VÀO 10 CHUYÊN HÓA CÁC TỈNH=20k
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG HÓA 8=40k
CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA THCS=100k
VĂN
CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2
11 đề đáp án Văn 6 AMSTERDAM=20k
19 đề-10 đáp án vào 6 Tiếng Việt=20k
20 đề đáp án KS đầu năm Văn 6,7,8,9=30k/1 khối; 100k/4 khối
15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT VĂN 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối; 100k/3 lần/1 khối
15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ VĂN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần
20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) VĂN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ
20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) VĂN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ
30 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2016)=30k
40 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2017-2018)=40k; 70 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2018)=60k
50 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2018-2019)=50k; 120 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2019)=100k
THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

TÀI NGUYÊN DẠY HỌC


/>
13

40 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2019-2020)=50k; 160 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2020)=140k

40 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 8(2010-2016)=40k
50 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 8(2017-2018)=50k; 90 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2018)=80k
60 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 8(2018-2020)=60k; 150 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2020)=130k
50 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 7(2010-2016)=50k
50 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 7(2017-2018)=50k; 100 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2018)=90k
50 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 7(2018-2020)=60k; 150 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG VĂN 9(2010-2020)=130k
(Các đề thi HSG cấp huyện trở lên, có HDC biểu điểm chi tiết)
20 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2018=20k
38 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2018-2019=40k
59 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=60k
58 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2019=50k
117 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2020=100k
32 ĐỀ-20 ĐÁP ÁN CHUYÊN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=30k
30 ĐỀ ĐÁP ÁN GIÁO VIÊN GIỎI MƠN VĂN=90k
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK2 VĂN 7 CĨ ĐÁP ÁN=30k
Giáo án bồi dưỡng HSG Văn 7(23 buổi-63 trang)=50k
TẶNG:
Giáo án bồi dưỡng HSG Văn 7,8,9
35 đề văn nghị luận xã hội 9
45 de-dap an on thi Ngu van vao 10
500 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN NGỮ VĂN 6
110 bài tập đọc hiểu chọn lọc có lời giải chi tiết
CÁCH VIẾT BÀI VĂN NGHỊ LUẬN VĂN HỌC
Tai lieu on thi lop 10 mon Van chuan
Tài liệu ôn vào 10 mơn Văn 9
Cách thanh tốn: Thanh tốn qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + < số điện thoại >
Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương
Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198
VÀO 6
TOÁN: 5 đề đáp án Toán 6 Giảng Võ Hà Nội 2008-2012(tặng); 18 đề-8 đáp án Toán 6 Lương Thế

Vinh=10k; 20 đề đáp án Toán 6 AMSTERDAM=30k; 22 đề-4 đáp án Toán 6 Marie Cuire Hà Nội=10k; 28
DE ON VAO LOP 6 MƠN TỐN=40k; Bộ 13 đề đáp án vào 6 mơn Toán=20k.
VĂN: 11 đề đáp án Văn 6 AMSTERDAM=20k; Bộ 19 đề-10 đáp án vào 6 Tiếng Việt=20k.
ANH: 10 đề thi vào 6 Tiếng Anh Trần Đại Nghĩa(tặng); Bộ 35 đề đáp án vào 6 Anh 2019-2020=50k.
Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + < số điện thoại >
Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương
Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198

THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

TÀI NGUYÊN DẠY HỌC


/>
14
PHỊNG GD&ĐT TAM DƯƠNG

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TỔ HỢP TIẾNG ANH – VẬT LÝ – LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 90 phút - Đề thi này gồm 04 trang
Mã đề thi 213
Trong mỗi câu hỏi, học sinh làm bài bằng cách chọn chỉ 1 đáp án đúng nhất
PHẦN I. TIẾNG ANH (20 câu, từ câu 1 đến câu 20)
I. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that needs correcting.
Câu 1: Mary wishes she had a trip toVietnam again next year.
A. wishes
B. she had
C. trip
D. to Vietnam
Câu 2: Everyone felt hungry and tired but they sat down to have a rest.

A. felt
B. tired
C. but
D. down
II. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best
option to answer each of the following questions.
Prague has the population of over one million people. It is not the biggest city in Europe, but it is certainly
one of the most beautiful. People call Prague the “Golden City” and the “Mother of City” because it has
beautiful buildings and statues. Perhaps the most popular building is The Old Town Hall with its amazing 15th
century clock. People also call Prague “Europe’s School of Music”. There are many concert halls and every
May there is a famous music festival “Prague Spring”. There are also twenty theaters and many old pubs, wine
bars and restaurants. There is now a modern underground, but traffic is still a problem. It is often better to walk
and feel the atmosphere of the pretty little streets.
Câu 3: The population of Prague is_______________
A. one million people.
B. less than one million people.
C. only two million people.
D. over one million people.
Câu 4: Prague is one of the most beautiful cities in_____________
A. Asia
B. America
C. Africa
D. Europe
Câu 5: Which building in Prague has 15th century clock?
A. The Golden City
B. Europe’s School of Music
C. The Mother of City
D. The Old Town Hall
Câu 6: The famous music festival “Prague Spring” is held_____________
A. every May

B. every year
C. on June
D. every July
Câu 7: People also call Prague ______________
A. “Asia’s School of Art”
B. “Europe’s School of Music” .
C. “Europe’s School of Art”
D. “Asia’s School of Music”
III. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best option to complete each of the
following sentences.
Câu 8: The paintings_________ Mr.Brown has in his house are worth around $ 1000,000.
A. whom
B. whose
C. which
D. what
Câu 9: He__________with friends in an apartment in HCM city since last week.
A. live
B. living
C. has lived
D. lived
Câu 10: Don’t forget_________the door when you go out.
A. locking
B. lock
C. for locking
D. to lock
Câu 11: I have _________ older brother and_________ younger sister.
A. an...a
B. an...an
C. a...an
D. a...a

Câu 12: UFOs mean _________flying objects.
A. unimaginary
B. unknown
C. unable
D. unidentified
IV. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best
option to complete each of the following numbered blanks.
Solar energy is a long lasting source of energy, and it can ____13____almost anywhere. To generate solar
energy, we only need solar cells and ____14____! Solar cells can easily be installed on house ____15____, so
we don’t need any new space. Compared to other renewable sources, they also possess many advantages:wind
THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

TÀI NGUYÊN DẠY HỌC


/>
15

and water power rely on turbines which ____16____noisy, expensive and which take up large space. Solar
cells are totally silent and ____17____. As they have no moving parts, they require little maintenance and have
a long lifetime.
Câu 13: A. be used.
B. is used
C. be using
D. to be used
Câu 14: A. the earth
B. the sun
C. the planet
D. the moon
Câu 15: A. yards

B. roofs
C. gardens
D. doors
Câu 16: A. is
B. be
C. are
D. was
Câu 17: A. polluted
B. polluting
C. non-polluted
D. non-polluting
V. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to
each of the given ones.
Câu 18: The teacher has invited all the students in the class.
A. All the students in the class have been invited by the teacher.
B. All the students in the class has been invited by the teacher.
C. All the students in the class have invited by the teacher.
D. All the students in the class has invited by the teacher.
Câu 19: Study harder and you pass the examination.
A. If you study harder, you pass the examination.
B. If you studied harder, you pass the examination.
C. If you study harder, you would pass the examination.
D. If you study harder, you will pass the examination.
Câu 20: Although the weather was bad, they went to school on time.
A. Despite of the bad weather, they went to school on time.
B. Even though the bad weather, they went to school on time.
C. Despite the bad weather, they went to school on time.
D. Inspite of the weather was bad, they went to school on time.
PHẦN II. VẬT LÝ (15 câu, từ câu 21 đến câu 35)
Câu 21: Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = 20cm; khoảng

cách từ AB đến thấu kính là d = 20cm. Ảnh A’B’của AB qua thấu kính ở vị trí nào sau đây?
A. Ở vơ cực.
B. Cách thấu kính một khoảng 10cm.
C. Cách thấu kính một khoảng (-10cm).
D. Cách thấu kính một khoảng 20cm.
Câu 2: Mắc bóng đèn Đ(6V-3W) nối tiếp với một biến trở Rb vào hiệu điện thế U = 9V. Muốn đèn Đ sáng
bình thường thì phải điều chỉnh biến trở có trị số bằng bao nhiêu?
A. 3.
B. 9.
C. 12.
D. 6.
Câu 23: Chiếu một tia sáng tới thấu kính phân kì, song song với trục chính (∆). Tia sáng ló ra khỏi thấu kính có
đặc điểm gì?
A. Đi qua quang tâm.
B. Có phần kéo dài đi qua tiêu điểm.
C. Song song với trục chính.
D. Đi qua tiêu điểm.
Câu 24: Cho 2 điện trở R1, R2 mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U = 36V, biết R1 = 3R2. Hiệu điện thế giữa hai
đầu điện trở R1 là:
A. 9V.
B. 18V.
C. 12V.
D. 27V.
Câu 25: Khi so sánh ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì, nhận định nào dưới đây không
đúng?
A. Ảnh ảo tạo bởi hai thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì luôn cùng chiều với vật.
B. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ ln lớn hơn vật, ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì ln nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì ln nằm trong khoảng tiêu cự.
D. Vật càng gần thấu kính hội tụ thì ảnh ảo càng nhỏ, càng gần thấu kính phân kì thì ảnh ảo càng lớn.
Câu 26: Chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua, đặt trong từ trường phụ thuộc

vào những yếu tố nào?
A. Chỉ phụ thuộc vào chiều đường sức từ.
B. Không phụ thuộc vào chiều dòng điện và chiều đường sức từ.
THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

TÀI NGUYÊN DẠY HỌC


/>
16

C. Phụ thuộc vào chiều dòng điện và chiều đường sức từ.
D. Chỉ phụ thuộc vào chiều dòng điện.
Câu 27: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. kWh
B. J/s
C. kW
D. W
Câu 28: Chọn phương án đúng: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng nhiễm điện.
C. tác dụng của lực điện từ.
D. hiệu ứng Jun - Len-xơ.
Câu 29: Ảnh của vật trên phim trong máy ảnh có đặc điểm gì?
A. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 30: Các vật có màu sắc khác nhau là vì
A. vật phát ra các màu khác nhau.

B. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu.
C. vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu.
D. vật không tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
Câu 31: Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của
một thấu kính hội tụ (hình vẽ); biết khoảng cách AF = 4cm;
ảnh A’B’ của AB qua thấu kính ở vị trí cách thấu kính
một khoảng 24cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?
A. 6cm.
B. 20cm.
C. -12cm.
D. 8cm.
Câu 32: Một ấm điện có hai điện trở tỏa nhiệt R1, R2. Với cùng hiệu điện thế và lượng nước cần đun là như
nhau, nếu dùng điện trở R1 thì mất 6 phút, nếu dùng điện trở R2 mắc song song với R1 thì mất 4 phút. Hỏi nếu
chỉ dùng R2 thì mất thời gian là bao lâu? ( Bỏ qua mọi hao phí)
A. 15 phút
B. 12 phút
C. 8 phút
D. 2 phút
Câu 33: Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là:
A. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 34: Hệ thức nào sau đây tính được điện trở của dây dẫn đồng chất, có tiết diện đều hình tròn?
l
l
l
l.4
A. R  
B. R  

C. R   2
D. R   2
2
d
d
4d
d
Câu 35: Cho một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp nhau. Biết đèn Đ1(6V - 3W), đèn Đ2 có
hiệu điện thế định mức 12V, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12V. Muốn đèn Đ1 sáng bình thường thì
cơng suất định mức của bóng đèn Đ2 phải là:
A. 12W.
B. 6W.
C. 24W.
D. 3W.
PHẦN III. LỊCH SỬ (15 câu, từ câu 36 đến câu 50)
Câu 36: Sau thất bại của “Chiến tranh đặc biệt”, Mĩ đề ra chiến lược chiến tranh gì áp dụng ở Miền Nam, Việt
Nam?
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Áp dụng lại Chiến tranh đặc biệt có cải tiến. D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 37: Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát động Tổng khởi nghĩa trong cả
nước đã diễn ra ở đâu?
A. Hà Nội.
B. Tân Trào - Tuyên Quang.
C. Bắc Sơn - Lạng Sơn.
D. Đình Bảng - Bắc Ninh.
Câu 38: Trong nội dung Đường lối đổi mới của Đảng đề ra năm 1986, lấy trọng tâm đổi mới là gì?
A. Văn hóa
B. Chính trị.
C. Kinh tế.

D. Xã hội.
Câu 39: Âm mưu “Đánh nhanh, thắng nhanh” của thực dân Pháp bị thất bại hoàn toàn sau chiến thắng nào
của quân và dân ta?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

TÀI NGUYÊN DẠY HỌC


/>
17

C. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 40: Chiến thắng Vạn Tường được xem là sự kiện mở đầu cao trào:
A. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng Ngụy mà đánh”.
B. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng Ngụy mà diệt”.
C. “Noi gương Vạn Tường, giết giặc lập công”. D. “Lùng Mĩ mà đánh, tìm Ngụy mà diệt”.
Câu 41: Sắp xếp các tư liệu hoặc sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian xuất hiện.
1. Cuốn sách Đường cách mệnh được xuất bản.
2. Báo Thanh niên được xuất bản.
3. Bản Yêu sách của nhân dân An Nam gửi đến Hội nghị Véc-xai.
4. Đại hội Đảng Xã hội Pháp họp tại thành phố Tua.
A. 3 – 2 – 1 – 4.
B. 3 – 4 – 2 – 1.
C. 4 – 1 – 3 – 2.
D. 2 – 3 – 1 – 4.
Câu 42: Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm bao nhiêu?
A. 1951.

B. 1950.
C. 1949.
D. 1952.
Câu 43: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập ở đâu?
A. Băng Cốc (Thái Lan).
B. Ma-ni-la (Phi-lip-pin).
C. Cua-la-lăm-pơ (Malaixia).
D. Gia-các-ta (Inđônêxia).
Câu 44: Đâu là chiến thắng quyết định của ta, buộc Mĩ phải kí hiệp định Pa-ri (27 - 1 - 1973), bàn về chấm
dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam?
A. Trận “Điện Biên Phủ trên khơng”.
B. Trận Ấp Bắc, Mĩ Tho.
C. Cuộc tiến công chiến lược 1972.
D. Chiến dịch Vạn Tường, Quảng Ngãi.
Câu 45: Chiến thắng nào mở ra khả năng ta có thể đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”?
A. Chiến dịch mùa khô 1.
B. Chiến thắng Ấp Bắc, Mĩ Tho
C. Chiến dịch mùa khô 2.
D. Chiến thắng Vạn Tường, Quảng Ngãi.
Câu 46: Điểm khác nhau cơ bản của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” so với chiến lược “Chiến tranh
cục bộ” là:
A. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
B. Có sự phối hợp của một bộ phận đáng kể lực lượng chiến đấu Mĩ.
C. Đặt dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.
D. “Dùng người Đông Dương, đánh người Đông Dương”.
Câu 47: Trong cuộc vận động dân chủ 1936-1939, Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương thành lập mặt trận
dân tộc thống nhất có tên gọi là gì?
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương.

D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 48: Chiến thắng nào đã đè bẹp ý chí chiến đấu của Pháp, buộc Pháp phải đi đến kí kết hiệp định Giơ-nevơ, bàn về kết thúc chiến tranh, lập lại hịa bình ở Đơng Dương?
A. Chiến dịch Biên giới 1950.
B. Chiến dịch Việt Bắc 1947.
C. Chiến cuộc Đông Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 49: Trước ngày 6/3/1946 Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách lược gì để chống
ngoại xâm và nội phản?
A. Hịa Tưởng để đánh Pháp ở Nam Bộ.
B. Tập trung lực lượng đánh cả Pháp lẫn Tưởng.
C. Hòa Pháp để đuổi Tưởng ra khỏi miền Bắc. D. Hòa với Tưởng và Pháp để chuẩn bị lực lượng.
Câu 50: Nội dung nào phản ánh không đúng ý nghĩa việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
B. Là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử giai cấp công nhân và cách mạng Việt Nam.
C. Khẳng định giai cấp vô sản nước ta đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng.
D. Hoàn chỉnh chỉ đạo chiến lược của Đảng ta.
------------ HẾT ---------(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
Họ tên thí sinh..............................................................Số báo danh..........Phịng thi..............
THIÊN HƯƠNG SƯU TẦM VÀ TỔNG HỢP

TÀI NGUYÊN DẠY HỌC



×