Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.02 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS Hoàng Hoa Thám </b> <b>ĐÁP AN ƠN TẬP TỐN 8</b>
<b>Nhóm Tốn 8 </b> <b>(từ ngày 24/2 đến 1/3) </b>
<i><b>ĐẠI SỐ </b></i>
<i><b>RÚT GỌN BIỂU THỨC </b></i>
<i><b>Bài 1: Cho biểu thức </b></i>
2
2
3 2 3 9
: 3; 3; 2
2 3 3 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
a)
2
2
3 2 3 9
:
2 3 3 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> (<i>x</i> 3;<i>x</i> 2)
2
3 ( 3)( 3) 3 ( 3)( 3) 3
. .
2 ( 3) 2 ( 3) 3 9 2 3( 3) 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b) 2
3 0
<i>x</i> <i>x</i> 0( )
3( )
<i>x</i> <i>TM</i>
<i>x</i> <i>KTM</i>
<sub> </sub>
Với x = 0 thì
3
<i>P</i>
c) 3 1 1
2 2
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. Để <i>P</i> thì
1
2
<i>x</i> <i>x</i> 2 Ư(1) <i>x</i> 2
x + 2 -1 1
x -3 (Loại) -1(TM)
Vậy với x = -1 thì P nhận giá trị nguyên.
<i><b>Bài 2: Cho biểu thức </b></i>
2
1 4
2
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>GIẢI PHƯƠNG TRÌNH </b></i>
<i><b>Bài 3: Giải các phương trình: </b></i>
a) 2<i>x</i> 7 5<i>x</i>12<sub> </sub>
19
3
<i>S</i>
b) 5<i>x</i>2
<i>S</i>
c)
3 1
;
2 2
<i>S</i>
d)
7<i>x</i>2 <i>x</i> 3 0
2
2
2
7 2 0
7
3 0
3( ơ í)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>V l</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
2
7
<i>S</i>
e) 2
5<i>x</i> 3<i>x</i> 0
<i>x</i> <i>x</i>
5
0;
3
<i>S</i>
f)
2
3 4(3 ) 0
3 3 4 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i>
g) 2
3<i>x</i> 2<i>x</i> 1 0
2
3 3 1 0
3 1 1 0
1 3 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1
1;
3
<i>S</i>
h)
1 1 42
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 42
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i>
7 7
6 6
7 0
6 0
1 29
0
4 4
1 23
0
4 4
1 29
0
2 4
1 23
0 ( ô êm)
2 4
<i>t t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>v nghi</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Bài 4: Giải các phương trình: </b></i>
a) 4 3 2 2
5 3
<i>x</i> <sub> </sub> <i>x</i>
47
13
<i>S</i>
b) 2 2 1 4
3 6 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
25
8
<i>S</i>
c) 1 5 <sub>2</sub>12 1
2 2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
ĐKXĐ: <i>x</i> 2
<i>S</i>
d) 4 2<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>5
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
ĐKXĐ: <i>x</i>0;<i>x</i>1
1 5
1 1
4<i>x</i> 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
7
5
<i>S</i>
e) 2 1 3 1 5 <sub>2</sub>96
4 4 16
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
ĐKXĐ: <i>x</i> 4
2 1 3 1 96
5
4 <i>x</i> 4 4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i>
f) 5
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b> </b>
ĐKXĐ: <i>x</i> 2;<i>x</i> 3
10
3;
3
<i>S</i>
g)
2
2 3
1 2 3
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ĐKXĐ: <i>x</i> 1
<i>S</i>
h) 3 4 5 6
1 2 3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
ĐKXĐ: <i>x</i> 1;<i>x</i> 2;<i>x</i> 3;<i>x</i> 4
3 4 5 6
1 1 1 1
1 2 3 4
3 1 4 2 5 3 6 4
1 2 3 4
2 2 2 2
0
1 2 3 4
1 1 1 1
2 0
1 2 3 4
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>S</i>
<b>GIẢI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH </b>
<i><b>Bài 5: </b></i>
* Gọi số học sinh lớp 8A là x (xϵ N*, x < 94; học sinh)
* Tổng số học sinh của hai lớp 8A; 8B của một trường THCS có 94 học sinh
Số học sinh lớp 8B là 94 – x (học sinh)
* Mỗi bạn lớp 8A ủng hộ 2 quyển Số vở lớp 8A đã ủng hộ được: 2x (quyển)
* Mỗi bạn lớp 8B ủng hộ 3 quyển Số vở lớp 8B đã ủng hộ được: 3(94-x) (quyển)
* Theo đề bài: Cả hai lớp ủng hộ được 234 quyển sách nên ta có pt:
2x + 3(94 – x) = 234
↔ x = 48 (tmđk)
<i><b>Bài 6: </b></i>
* Gọi chữ số hàng đơn vị của số cần tìm là x ((xϵ N*, x < 10; đơn vị)
* Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị Chữ số hàng chục là: 3x
* Số ban đầu: 3x.10 + x = 31x (đơn vị)
* Nếu đổi chỗ hai chữ số đó cho nhau thì số mới là: x.10 + 3x = 13x (đơn vị)
* Theo đề bài: Nếu đổi chỗ hai chữ số đó cho nhau thì được một số nhỏ hơn số ban đầu 18
đơn vị nên ta có pt:
31x – 13x = 18
↔ x = 1 (tmđk)
Vậy số cần tìm là 31
<b> </b>
<b>HÌNH HỌC: </b>
<i><b>Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ phân giác trong AD của góc BAC (D thuộc BC). </b></i>
Biết AB = 15cm, AC = 20cm ; BC = 25cm.
a) *AD là đường phân giác ΔABC
(đ/l đường phân giác trong
tam giác)
DB + DC = BC = 25 cm
b) Kẻ AH đường cao. <sub> </sub> ; <sub> </sub>
<i><b>Bài 8: Cho ΔABC, đường trung truyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt cạnh AB </b></i>
ở D, đường phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E. Biết BC = 6 cm và AM = 4cm. Gọi
N là giao điểm của AM với DE
<i><b>H</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<b>a) Tính các tỉ số</b><i>BD</i>
<i>DA</i><b> và </b>
<i>CE</i>
<i>EA</i>
*MD là phân giác góc BMA
(đ/l đường phân giác trong tam giác)
*ME là phân giác góc CMA
(đ/l đường phân giác trong tam giác)
b) BM = CM (AM trung tuyến)
DE // BC (định lí Ta – lét đảo)
c) *Xét ΔABM: DN // BM
(hệ quả đ/l Ta-lét)
*Xét ΔACM: EN // CM
(hệ quả đ/l Ta-lét)
Mà: BM = CN
DN = NE N là trung điểm của DE
<i><b>Bài 9: Cho tam giác ABC, AM là đường trung tuyến, AD là đường phân giác. Đường thẳng </b></i>
qua M và song song với AD cắt AB tại E và AC tại F. Chứng minh:
a) *ME // AD ̂ ̂ (đồng vị)
̂ ̂ (so le trong)
̂ ̂ (AD là phân giác)
̂ ̂
AEF cân
<i><b>N</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b>M</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
b) *Xét ΔAEM: ME // AD
(đ/l Ta-lét)
*Xét ΔCAD: MF // AD <sub> </sub> <sub> </sub> (đ/l Ta-lét) <sub> </sub> <sub> </sub>
(
) (
)
(
) (
)
<b>MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO </b>
<i><b>Bài 10: Giải phương trình: </b></i>
3
3
1
1 (1 <i>x</i> ) 16
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Bài 11: Cho phương trình </b></i>x a x 2 2.
x 1 x
<sub></sub> <sub></sub>
Xác định giá trị của a để phương trình vơ
nghiệm.
<i><b>Bài 12: Giải phương trình: </b></i> 2
2
5 5 1
3
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
( )
Đặt:
[
[
[
[
[ ( )
[ ( <sub> </sub> <sub> </sub>)
[ [( )