Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án uần 17 Động vật sống dưới nước lớp 4B! năm 2017-2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.71 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 17 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: </b>


( Thời gian thực hiện


<b>Tên chủ đề nhánh 1- </b>


( Thời gian thực hiện: TỔ CHỨC CÁC


Đ


Ó


N


T


R






T


H




D





C


S


Á


N


G


NỘI DUNG HOẠT


ĐỘNG MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU CHUẨN BỊ


Đón trẻ


Trị chuyện


- Tạo mối quan hệ giữa cơ và
trẻ, cô và phụ huynh.


- Giáo dục trẻ biết chào hỏi lễ
phép.


- Hướng trẻ quan sát góc chủ đề
và trị chuyện với trẻ về các con
vật ni trong gia đình.


- Thơng thống


phịng học.


- Chuẩn bị đồ chơi
cho trẻ.


Tranh ảnh về các
con vật nuôi


Thể dục sáng


- Trẻ tập đúng theo cơ các động
tác.


- Rèn trẻ thói quen tập thể dục
sáng, phát triển thể lực.


- Giáo dục trẻ ý thức tập thể dục
sáng, không xô đẩy bạn.


- Phát triển tố chất nhanh nhẹn,
khéo léo cho trẻ.


- Sân tập an toàn,
bằng phẳng


Băng đĩa tập tháng
01


Điểm danh



- Trẻ biết tên mình, tên bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>


Từ ngày 25/12 /2017 đến 12/01/2018)


<b>Tuần 21: Động vật nuôi trong gia đình</b>.


Từ ngày 25/12 /2017 đến 29/12/2017)
HOẠT ĐỘNG


HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>- </b>Cơ niềm nở, vui vẻ đón trẻ, trao đổi


tình hình của trẻ với phụ huynh.
- Cô cho trẻ vào lớp cất đồ dùng cá
nhân


- Trò chuyện với trẻ về các con vật ni
trong gia đình: đặc điểm cấu tạo, tiếng
kêu, thức ăn, nơi sống, vận động, sinh
sản...


- Chào hỏi cô giáo và ông, bà, bố, mẹ.
- Cất đồ dùng cá nhân


- Trị chuyện cùng cơ


<b>Khởi động :</b>



Cho trẻ xếp thành hàng khởi động theo
hiệu lệnh của cô


<b>Trọng động :</b>


Cơ vừa tập kết hợp dùng lời phân tích ,
hướng dẫn cụ thể từng động tác. Cho trẻ
tập theo cô.


- Khi trẻ thuộc và thực hiện thành thạo
cô đưa ra hiệu lệnh trẻ tập với cường độ
nhanh hơn.


<b>Hồi tĩnh: </b>


Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vịng


Đi các kiểu đi, sau đó về 3 hàng ngang
- Hơ hấp: thổi bóng bay


- Tay: Cuộn tháo len


- Chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa ra phía
trước


- Bụng: Đứng đan tay sau lưng, gập
người về phía trước


- Bật: Bật luân phiên chân trước chân


sau


- Đi nhẹ nhàng.


- Cô lần lượt gọi tên trẻ theo số thứ tự.
- Đánh dấu trẻ có mặt, trẻ vắng mặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TỔ CHỨC CÁC
<b> H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> G</b>
<b>Ó</b>
<b>C</b>


NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG <sub>MỤC ĐÍCH – U CẦU</sub> <sub>CHUẨN BỊ</sub>


<b>Góc phân vai:</b> Cửa hàng


bán thực phẩm sạch. Gia
đình. Phịng khám của
bác sĩ thú y. Trại chăn
nuôi. Cửa hàng ăn. Chế
biến thực phẩm...



<b>Góc tạo hình: </b>


- Chơi hoạt động theo ý
thích.- Tơ màu, cắt, dán,
vẽ, nặn hình các con
vật.- Chơi trò chơi về
phòng triển lãm tranh về
các con vật.


<b>Góc xây dựng</b>


- Ghép hình các con vật,
xây vườn thú.- Xếp trại
chăn ni


<b>Góc âm nhạc</b>


- Chơi nhạc cụ, nghe âm
thanh... vận động những
bài hát về con vật ni
trong gia đình


<b>Góc thiên nhiên:</b>


- Chăm sóc bể cá


<b>Góc học tập</b>


Xem sách tranh về các
con vật ni trong gia


đình


- Biết thể hiện vai chơi phù
hợp trong từng nội dung chơi.


- Biết phối hợp màu sắc để tô,
xé, nặn, cắt, dán 1số con vật
ni trong gia đình


- Treo tranh những con vật
theo đặc điểm nhóm của
chúng.


- Dùng que, hột hạt để xếp
thành hình các con vật
- Biết sử dụng các khối gỗ
xây thành trang trại chăn nuôi
- Biết tạo dáng, tiếng kêu và
hát những bài hát về con vật
ni trong gia đình


- Trẻ biết cách chăm sóc các
con vật


- Lựa chọn tranh, ảnh để làm
theo nội dung chủ đề


- Các loại rau củ
quả, trang phục bác
sỹ, đồ dùng ăn


uống...


- Bút màu, giấy vẽ,
hồ dán, kéo...
Tranh ảnh các con
vật nuôi.


- Bộ xây dựng lắp
ghép, hột, hạt, que.
- Bài hát, bài thơ,
dụng cụ âm nhạc


- Bể cá, thức ăn
cho cá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HOẠT ĐỘNG


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức </b>


- Cô tập trung trẻ lại


- Hỏi trẻ chủ đề đang học là gì?


<b>- </b>Cơ giới thiệu góc chơi và nội dung chơi


<b>2. Thỏa thuận chơi.</b>


- Cho trẻ kể tên lại các góc chơi, nhiệm vụ


chơi ở các góc


- Cho trẻ về các góc chơi mà trẻ thích
- Cơ phân số lượng chơi ở các góc.
- Trẻ tự phân vai chơi cho các bạn trong
nhóm chơi ở các góc hoặc cho trẻ tự chọn.


<b>3. Q trình trẻ chơi</b>


- Cơ đi từng nhóm trẻ quan sát trẻ chơi, đặt
câu hỏi gợi mở giúp trẻ chơi


- Động viên khuyến khích trẻ chơi hợp tác
cùng nhau, hướng dẫn, giúp đỡ trẻ khi cần.
- Có thể cho trẻ đổi góc chơi.


<b> 4. Kết thúc:</b>


- Cho trẻ đi tham quan các góc chơi
- Cho trẻ nhận xét các góc chơi


- Cơ nhận xét chung và khuyến khích trẻ
chơi tốt hơn.


- Cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi giúp cô
- Tuyên dương bạn biết làm giúp cô.


- Trẻ đứng xung quanh cô
- Chủ đề thế giới động vật
- Lắng nghe



- Kể tên lại các góc chơi, nhiệm vụ
chơi ở các góc


- Về các góc chơi mà trẻ thích
- Trao đổi, thoả thuận vai chơi


-Trả lời câu hỏi của cô


- Trẻ chơi trong các góc
- Đổi góc chơi


- Tham quan các góc chơi và nói lên
nhận xét của mình.


- Nghe cơ nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TỔ CHỨC CÁC


H


O




T


Đ





N


G


N


G


O


À


I


<b>T</b>


<b>R</b>


<b>Ờ</b>


<b>I</b>


NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU CHUẨN BỊ


- Chơi với các đồ chơi
ngoài trời


- Chơi vận động: Mèo
đuổi chuột



- Nhặt lá, cánh hoa rụng
để xếp hình các con vật
- Quan sát cây cối, thiên
nhiên, bể cá cảnh.


- Trò chơi: Chú vịt con
- Tham quan khu chăn
ni của trường, chăm
sóc con vật


- Chơi vận động: Bánh
xe quay


- Tham quan bếp của
trường


- Trò chơi: Mèo và chim
sẻ


- Trẻ được chơi với các đồ
chơi ngoài trời.


- Trẻ được vui chơi, cơ thể
khỏe mạnh, sự linh hoạt của
các bộ phận trên cơ thể
- Trẻ biết làm các con vật từ
lá cây, cánh hoa.


- Phân biệt 1 số cây khác


nhau


- Biết cách chơi trò chơi.
- Trẻ biết được các khu vực,
tên của động vật nuôi của
trường.


- Luyện cho trẻ chú ý và sức
chịu đựng chạy theo vòng
tròn.


- Biết các khu vực trong
trường và phát hiện ra có gì
mới ở bếp ăn


- Luyện phản xạ nhanh


- Đồ chơi


- Bài thơ: Mèo đuổi
chuột


- Rổ, hoa lá rụng
- Địa điểm, cây cho
trẻ quan sát.


- Sân chơi sạch sẽ,
- Đia điểm quan sát


- 2 Vòng tròn vẽ sẵn


- Bếp an tồn, sạch
sẽ.


- Sắc xơ, vịng trịn
làm tổ chim


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Tập trung trẻ, đi theo hàng ra sân


<b>2. Giới thiệu nội dung</b>


Giới thiệu nội dung chơi ngày hơm đó


<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>HĐ1. Quan sát</b>


<b>- </b>Cô cho trẻ vừa đi vừa hát


- Cho trẻ ra sân quan sát thời tiết, trò
chuyện về thời tiết hôm nay như thế
nào?


- Cho trẻ quan sát cây cối, thiên nhiên,
bể cá cảnh.


<b>HĐ2. Trò chơi vận động</b>



<b>- </b>Giới thiệu tên trò chơi


- Cách chơi, luật chơi (nếu có)
- Cho trẻ chơi


- Nhận xét sau khi chơi


<b>HĐ3. Chơi tự do.</b>


- Cô cho trẻ chơi quan sát và khuyến
khích trẻ chơi.


<b>4. Củng cố</b>


- Cơ gợi mở để trẻ nhắc lại tên bài học
hay trò chơi.


<b>5. Kết thúc</b>


- Nhận xét
- Tuyên dương.


- Đi theo hàng ra sân
- Lắng nghe


- Hát bài “Gà trống, mèo con và cún con”
- Quan sát, trò chuyện


- Quan sát nhận xét



Chú ý nghe cơ phổ biến luật chơi, cách
chơi


Trẻ tích cực tham gia và chơi cùng nhau


- Chơi tự do


- Nhắc lại tên bài học hay trò chơi.
- Lắng nghe


- Thu dọn đồ dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H
O

T
Đ

N
G
Ă
N
-
Đ
Ó
N
T
R



T
H

D

C
S
Á
N
G


NỘI DUNG MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU CHUẨN BỊ


* Vệ sinh:


* Ăn trưa:


- Trẻ biết rửa tay rửa mặt trước và sau
khi ăn


- Trẻ biết ăn hết xuất, biết giữ gìn vệ
sinh trong khi ăn


trẻ biết giữ thói quen văn minh lịch sự
trong khi ăn.


trẻ biết lấy và cất bát đúng nơi quy
định


- Cô chuẩn bị khăn


ướt cho trẻ lau tay,
lau miệng, nước
uống cho trẻ
- Bát , thìa, khăn
ăn , đĩa


H
O

T
Đ

N
G
N
G


Ủ <sub> * Ngủ trưa</sub> <sub>- Trẻ biết vệ sinh trước khi ngủ, và </sub>


nằm đúng vị trí của mình


- Trẻ ngủ đúng giờ, ngủ sâu giấc
- Nhằm hình thành một số nề nếp,
thói quen trong sinh hoạt của trẻ


- Phịng ngủ
thống mát,chăn ,
chiếu,gối, phản
nằm
H


O

T
Đ

N
G
T
H
E
O
Ý
T
H
ÍC
H


Vận động nhẹ,
ăn quà chiều.


- Hoạt động
chung:


củng cố những
nội dung đã
học


- Vui học
kidmats
- Chơi tự do


theo ý thích ở
góc


- Giúp trẻ thấy thoải mái sau khi ngủ
dậy.


- Đảm bảo sức khoẻ cho trẻ.
- Trẻ tập được bài vận động.


- Trẻ biết mô tả lại những điều trẻ


quan sát được hoạt động


- Giúp trẻ ghi nhớ nội dung bài đã học


- Trẻ được làm quen với trị chơi trên
máy tính.


-Trẻ biết cách chơi ở các góc


- Quà chiều.
- Bài vận động.


- Nội dung bài đã
học


- Đồ chơi các góc.


T



R


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cuối ngày, cuối
tuần.


- Vệ sinh trả trẻ


- Giúp trẻ sạch sẽ trước khi ra về. ngoan


- Khăn ,chậu, đồ
dùng cá nhân.


HOẠT ĐỘNG


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


- Cô cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định,
- Rửa tay bằng xà phịng thơm,


- Cơ hướng dẫn trẻ cách rửa tay đúng theo yêu
cầu.


- Cô chia cơm cho trẻ theo khẩu phần ăn vào bát
của trẻ,


- Nhắc trẻ đọc thơ "Giờ ăn cơm" và mời cơ mời
các bạn ăn cơm,


- Cơ giới thiệu món ăn cho trẻ biết về món ăn trong
ngày,



- Nhắc trẻ xúc cơm ăn gọn gàng sạch sẽ,


- Không làm cơm rơi vãi ra bàn, giữ vệ sinh trong
giờ ăn, bao quát, động viên trẻ ăn hết xuất cơm của
mình, khuyến khích trẻ ăn thêm cơm.


- Trẻ ăn xong cất bát, cất ghế vào nơi quy định, lấy
khăn lau tay, lau miệng sạch sẽ, vệ sinh


- Trẻ đi vệ sinh
- Cùng rửa tay


- Trẻ ngồi vào bàn ăn


- Trẻ đọc thơ "Giờ ăn cơm"
- Cùng mời cô và bạn ăn cơm


- Trẻ tự xúc ăn gọn gàng, ăn
hết xuất của mình


- Trẻ cất bát lau tay, lau
miệng


- Cô cho trẻ lên giường đi ngủ


- Nhắc trẻ đọc bài thơ "Giờ đi ngủ" và cho trẻ nằm
ngủ.


- Cô bao quát trẻ ngủ trưa để trẻ đi vào giấc ngủ


ngon. Đảm bảo không gian yên tĩnh cho trẻ ngủ.
- Đáp ứng được nhu cầu sinh lí của trẻ, tạo cho trẻ
trạng thái thoải mái vui vẻ


- Trẻ lên giường nằm ngủ
- Trẻ đọc bài thơ “ Giờ đi
ngủ “


- Cho trẻ vận động bài “Đu quay”
- Chia quà chiêù cho trẻ.


- Cô đặt câu hỏi đàm thoại về nội dung bài dã học
- Củng cố lại nội dung bài


- Giới thiệu các góc chơi ,hướng dẫn trẻ chơi ở các
góc.


- Tổ chức hoạt động nêu gương


- Trẻ vận động cùng cô
- Trẻ ăn quà chiều.
- Trẻ trả lời cô
- Lắng nghe,ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan.


+ Cho trẻ tự nhận xét bạn,nêu những hành vi
ngoan,chưa ngoan,nêu những bạn đạt tiêu chuẩn
- Cô nhận xét chung và cho trẻ cắm cờ



- Trẻ nêu tiêu chuẩn bé
ngoan.


- Trẻ tự nhận xét


- Trẻ cắm cờ,nhận bé ngoan.


<b>Thứ 2 ngày 25 tháng 12 năm 2017.</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: </b>Thể dục


VĐCB: Chạy 15m trong khoảng 10 giây.


<b>Hoạt động bổ trợ</b> : Hát bài “Cá vàng bơi”


Trò chơi: Cá lớn cá bé


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU </b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Trẻ tập đúng kỹ thuật bài tập phát triển chung.
- Trẻ biết chạy 15m trong khoảng 10 giây.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Quan sát, chú ý.


- Rèn kỹ năng chạy theo hướng thẳng.


<b>3. Giáo dục</b>



- Giáo dục trẻ năng tập thể dục để cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>


- Kẻ 1 đường thẳng dài 15m,


- Sân tập an toàn, sạch sẽ, bằng phẳng.


<b>2. Địa điểm: </b>ngoài sân


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cho trẻ đi theo hàng ra sân tập kết
hợp hát bài “Cá vàng bơi”


<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Kiểm tra sức khoẻ


- Hôm nay cô và các con sẽ tập bài:
Chạy 15m trong khoảng 10 giây.


<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>



<b>HĐ1. Khởi động</b>:


Cho trẻ khởi động theo hiệu lệnh của


- Đi theo hàng ra sân tập kết hợp hát
bài “Cá vàng bơi”


- Trẻ yếu ra ngoài
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HĐ2. Trọng động</b>


<b>Bài tập phát triển chung:</b>


- Cô tập mẫu cho trẻ tập theo


- Quan sát, động viên khuyến khích
trẻ.


<b>Vận động cơ bản: </b>


- Cơ tập mẫu lần 1 khơng phân tích
- Cơ tập mẫu lần 2 kết hợp phân tích
động tác


TTCB: Đứng chân trước chân sau
trước vạch kẻ đầu hơi cúi, đứng trùng
chân. Khi có hiệu lệnh chạy nhanh về


phía trước sao cho thẳng hướng.
- Cô tập mẫu lần 3


- Mời một trẻ làm thử, cô nhận xét
- Cô tiến hành cho trẻ tập


- Cô quan sát trẻ, động viên trẻ mạnh
dạn tự tin.


*Lưu ý: Những trẻ nào thực hiện
chưa đúng cơ u cầu trẻ thực hiện
lại.


<b>Trị chơi: Cá lớn cá bé</b>


- Cách chơi: Chia trẻ làm 2 nhóm, 1
nhóm đóng vai bờ ao đứng thành
vòng tròn, khoảng cách giữa các trẻ là
3 bước chân, đó là ao cá. Cơ chọn 1
trẻ đóng vai cá lớn, đứng ngoài phạm
vi ao cá. Các trẻ cịn lại đóng vai cá
con đang bơi trong ao (trẻ chạy phía
trong vịng trịn). Khi cơ nói “Cá lớn
đến”, cá lớn bơi nhanh vào ao, cố
gắng bắt thật nhiều cá con. “Cá con”
bơi nhanh về phía bờ ao để ẩn nấp,
đến nấp sau lưng các bạn đóng vai bờ
ao) Cá lớn bắt những con cá con
không kịp chạy và đưa về nhà của



+ ĐT tay: Cuộn tháo len


+ ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa
ra phía trước


+ ĐT bụng: Đứng đan tay sau lưng
gập người về phía trước


+ Bật: Luân phiên chân trước chân
sau


- Quan sát


- Quan sát và lắng nghe


- Quan sát


- 1-2 trẻ tập mẫu


- Lần 1 cho trẻ tập lần lượt
- Lần 2 cho các tổ thi đua nhau


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

mình....
- Chơi mẫu


- Tổ chức cho trẻ chơi


- Cô quan sát, động viên để trẻ hứng


thú tham gia vào hoạt động


<b>HĐ3. Hồi tĩnh:</b>


Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân tập


<b>4. Củng cố, giáo dục</b>


<b>- </b>Hôm nay các con tập vận động gì?


<b>-</b> Giáo dục trẻ năng tập thể dục để cơ


thể phát triển cân đối và khỏe mạnh.


<b> 5. Kết thúc</b>


- Nhận xét
- Tuyên dương.


- Quan sát cơ chơi mẫu
- Trẻ chơi trị chơi


- Đi nhẹ nhàng quanh sân tập
- Chạy 15m trong khoảng 10 giây.
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


*<b>Đánh giá trẻ hàng ngày </b><i> </i>



…...


...


………...


...


...


...


...


...


…...


...


………...


...


...


...


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...


...


...


...


…...


...


...


...


<b>Thứ 3 ngày 26 tháng 12 năm 2017.</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b>: Văn học
Kể chuyện: Gà trống kiêu căng


<b>Hoạt động bổ trợ:</b> Hát bài “Con gà trống”


<b>I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên chuyện, hiểu nội dung cốt chuyện


- Nhận biết được tính cách của chú gà trống kiêu căng



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn khả năng ghi nhớ, chú ý có chủ định
- Rèn kĩ năng diễn đạt ý rõ ràng, mạch lạc
- Biết thể hiện giọng điệu của nhân vật


<b>3. Giáo dục:</b>


- Giáo dục trẻ tính khiêm tốn, khơng kiêu ngạo.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng cho cô và trẻ</b>


- Tranh chuyện: gà trống kiêu căng
- Bài giảng điện tử(slide)


<b>2. Địa điểm:</b>Trong lớp


<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức </b>


- Cho trẻ hát bài “Con gà trống”


- Nhà các con có ni gà khơng? Ni gà để
làm gì?



- Giáo dục trẻ u q, chăm sóc các con vật
ni trong gia đình.


<b>2. Giới thiệu bài</b>


Có một câu chuyện nói về chú gà trống. Chú gà
trống này rất kiêu căng. Và tại sao lại nói chú
gà trống ấy kiêu căng thì các con cùng nghe


- Trẻ hát bài “Con gà trống”
- Để cung cấp trứng và thịt
cho chúng ta ăn.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nhé!


<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>HĐ1. Kể chuyện diễn cảm</b>


- Cô kể lần 1


- Cô kể lần 2: Kết hợp với tranh minh họa
- Kể lần 3 kết hợp với silde, giảng nội dung


<b>HĐ2. Đàm thoại: </b>


<b>- </b>Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì?



- Trong câu chuyện có những ai?


- Con Gà trống có bộ lơng như thế nào?
- Gà Trống khoe với Gà Tồ ra sao?
- Gà Trống còn khoe với ai nữa?
- Gà Tồ đã bị ai cho 1 bài học


- Vì sao Gà Trống lại bị Gà Tồ cho 1 bài học


<b>HĐ3. Dạy trẻ kể chuyện</b>


<b>- </b>Các con có muốn kể câu chuyện thật hay


khơng! Vậy con kể câu chuyện với giọng kể
thế nào?


- Giọng của Gà Trống ra sao?


- Giọng của Gà Tồ, Mèo vàng như thế nào?
- Khi kể chúng mình phải kể như thế nào?
- Cô là người dẫn chuyện, trẻ thể hiện các nhân
vật.


<b>4. Củng cố, giáo dục</b>


- Cô kể cho các con nghe truyện gì?


- Giáo dục trẻ tính khiêm tốn, không kiêu ngạo.


<b>5. Kết thúc </b>



- Nhận xét,
- Tuyên dương


- Lắng nghe cô kể
- Quan sát tranh
- Quan sát lắng nghe.
- Chú Gà Trống kiêu căng
- Gà Tồ, Mèo vàng


- Ĩng mượt, nhiều màu sắc
- Chính tiếng gáy của tôi làm
mặt trời tỉnh giấc


- Khoe với Mèo vàng
- Cho Gà Trống 1 bài học
- Vì Gà Trống hay khốc lác.


- Có ạ
- Kiêu ngạo
- Dứt khốt


- Trẻ kể theo phân vai


- Kể chuyện theo hướng dẫn
của cô


- Gà trống kiêu căng.
- Lắng nghe



- Lắng nghe


*<b>Đánh giá trẻ hàng ngày </b><i> </i>


…...


...


………...


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

...


...


...


...


...


...


…...


...



...


...


<b>Thứ 4 ngày 27 tháng 12 năm 2017.</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG.Toán :</b> So sánh thêm bớt tạo nhóm đồ vật có số


lượng bằng nhau trong phạm vi 3


<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ</b>: TCVĐ. Tìm nhà.


Tơ màu tranh


<b>I. MỤC ĐÍCH - U CẦU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Trẻ biết đếm và tìm các nhóm đối tượng trong phạm vi 3.


<i><b>- </b></i>Trẻ biết so sánh thêm bớt tạo nhóm đồ vật có số lượng bằng nhau trong phạm vi 3


- Biết tô màu tranh theo u cầu của cơ


Phát huy tính tích cực, phát triển tư duy, kỷ năng xếp tương ứng cho trẻ
- Biết chú ý học và thực hiện được các yêu cầu của cô.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, kỹ năng đếm
- Ôn kỹ năng cầm bút và tô màu.



- Trẻ trả lời được các câu hỏi rõ ràng, mạch lạc


<b>3. Giáo dục: </b>


- Biết yêu quý lễ phép với các thầy cô và mọi người….có ý thức trong giờ hoc.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng, đồ chơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đồ dùng của cơ giống trẻ.


- Một số nhóm đồ dùng có số lượng là 3 để trong lớp .
- Slides tranh ảnh để trẻ quan sát và đếm


- Tranh đủ cho trẻ, bút màu, 3 ngôi nhà.


<b>2. Địa điểm: </b>Trong lớp học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


<b>Hướng dần của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định lớp.</b>


- Cô cho trẻ hát bài “ Bàn tay cơ giáo” và trị chuyện
cùng trẻ về nội dung bài hát.


+Bài hát nói về ai nhỉ cá con?



+ Cơ làm những việc gì cho các con?


- Đúng rồi đến lớp, các con được chơi, được học
cùng với cô và các bạn, các con đươc cô chăm sóc
trong bữa ăn giấc ngủ, đầu tóc gọn gàng….


<b>2. Giới thiệu bài.</b>


- Hơm nay lớp mình có giờ học tốn "So sánh thêm
bớt tạo nhóm đồ vật bằng nhau trong phạm vi 3 " các
con hãy cố gắng học thật giỏi để trở thành nhũng
bông hoa đẹp tặng cô nhân dịp ngày 20/11 nhé.


<b>3. Hướng dẫn thực hiện.</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Ơn số lượng trong phạm vi 3.</b></i>


"Tìm nhanh, tìm nhanh"


- Các con hãy tìm nhóm đồ vật và đồ chơi xếp theo
các hướng khác nhau có 3 đối tượng ở trong lớp giúp
cô và chọn thẻ số tương ứng đặt cạnh mỗi nhóm.
+ Nhóm xếp hàng ngang cơ cho đếm từ trái sang
phải


+ Nhóm xếp hàng dọc cơ cho đếm từ trên xuống.
+ Nhóm xếp khơng thành hàng cho trẻ đếm sao cho
mồi đối tượng đều được đếm


- Cơ cho trẻ đếm nói to kết quả sau mỗi lần đếm.


- Cô cho trẻ quan sát và đếm đối tượng trên slieds


<i><b>* Hoạt động 2: So sánh, thêm bớt trong phạm vi 3.</b></i>


- Bây giờ các con cùng cô so sánh thêm bớt trong
phạm vi 3 nhé.


- Cơ gắn 2 nhóm: nhóm 3 hình trịn, nhóm 2 hình
vng cho trẻ đếm số lượng mỗi nhóm..


- Cô hỏi trẻ chọn thẻ số mấy tương ứng gắn vào mỗi
nhóm.


- Trẻ hát và đàm thoại
cùng cơ.


- Trẻ trả lời
- Có ạ.


- Vâng ạ.


- "Tìm gì, tìm gì"
- Trẻ quan sát tìm và
đếm.


- Trẻ đếm và nêu kết
quả.


- Trẻ quan sát và đếm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

*<b>Đánh giá trẻ hàng ngày </b><i> </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>... </i>


<b>Thứ 5 ngày 28 tháng 12 năm 2017.</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: </b>


KPKH: Tìm hiểu về một số con vật ni trong gia đình.(ƯDPHTM)


<b>Hoạt động bổ trợ:</b>


Trò chơi “Phân loại gia súc, gia cầm qua tranh”.



<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>


<b>1. Kiến thức</b>:


- Trẻ biết tên một số con vật ni trong gia đình,


- Biết cấu tạo, vận động, thức ăn, sinh sản, ích lợi của chúng.


<b>2. Kỹ năng</b>:


- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa 2 con vật.
- Biết phân loại 2 nhóm gia súc, gia cầm.


<b>3. Giáo dục:</b>


- Giáo dục trẻ tình cảm u q, chăm sóc các con vật ni.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Địa điểm:</b>Trong lớp


<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho trẻ ngồi đội hình chữ U.


- Cho trẻ nhắc lại chủ đề đang học


<b>2. Giới thiệu bài</b>


Cô đố:


Mồm kêu cạc cạc
Mỏ bẹt màu vàng
Hai chân có màng
Bước đi lạch bạch
(Là con gì?)
Con gì mà trèo cây cau


Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà
Chú chuột đi chợ đường xa


Mua mắm mua muối giỗ cha chú gì?
(Là con gì?)


- Con vịt, con mèo là con vật ni trong gia
đình. Hơm nay cơ cháu ta làm quen về con
vật ni trong gia đình.


<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>


<b> HĐ1. Trò chuyện về những con vật ni</b>
<b>mà trẻ thích?</b>


- Cơ đưa tranh con mèo cho trẻ quan sát.
- Con mèo đang làm gì ?



- Mèo kêu như thế nào ?


- Mèo là con vật có mấy chân ?
- Mèo ăn gì ?


- Chân mèo có đặc điểm gì ?
- Cơ đố:


Con gì nằm ở xó nhà


Người lạ thì sủa người quen thì mừng?
Đó là con gì ?


- Cơ đưa tranh con chó cho trẻ quan sát.
- Con chó có mấy chân, chó ăn gì ?
- Ni chó để làm gì ?


- Cơ đưa tranh con bị, con trâu, con dê cho
trẻ quan sát về đặc điểm, hình dáng.


- Ngồi đội hình chữ U.


- Chủ đề nhánh các con vật ni
trong gia đình.


- Trẻ lắng nghe.


- Con vịt



- Con mèo
- Trẻ lắng nghe.


- Quan sát tranh
- Đang rình chuột.
- Mèo kêu meo meo.
- Mèo có 4 chân.


- Mèo ăn chuột, cơm, cá.


- Mèo có móng nhọn, sắc, mèo
đi rất êm và leo trèo rất giỏi.
- Trẻ lắng nghe.


- Con chó.
- Quan sát.


- Chó có 4 chân. Chó ăn cơm,
cám, thịt, xương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Đây là những con vật ăn gì ?
- Đầu trâu bị có gì?


- Ni trâu bị để làm gì?


- Cơ nói : thịt bị, trâu, dê có nhiều chất
đạm, chế biến nhiều món ăn và bổ.


- Cơ đố:



Con gì cục tác cục ta.


Nó đẻ cái trứng nó khoe trứng trịn.
Đẻ rồi ấp nở thành con.


(Đó là con gì?)


- Cơ đưa tranh gà mái, gà trống, gà con gọi
là gì .


- Gà có mấy chân ?


- Gà đẻ trứng hay đẻ con ?


- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa 2
con vật nuôi như mèo, gà.


<b>HĐ2. Phân loại gia cầm, gia súc:</b>


- Cơ có các con vật ni trong gia đình cơ sẽ
phân loại ra làm 2 nhóm: gia cầm và gia súc.
- Gia cầm có mấy chân, các bộ phận như thế
nào.


- Những con gì đẻ trứng ?


- Gia súc: có mấy chân, đẻ con hay đẻ
trứng?


<b>HĐ3.Trò chơi</b>



<b>* </b><i><b>Trị chơi 1"</b><b> Ai thơng minh hơn"</b></i>
<i><b>(Sử dụng chế độ khảo sát)</b></i>


- Cách chơi: Cô đưa các câu hỏi các con chú
ý chọn đáp án đúng


- Con gà có mấy chân?
+ Phương án 1: 2 chân
+ Phương án 2: 3 chân
+ Phương án 3: 4 chân
- Con lợn có mấy chân?
+ Phương án 1: 3 chân
+ Phương án 2: 4 chân


- Quan sát


- Con vật ăn cỏ, ăn rơm.
- Đầu trâu, bị có sừng.


- Để kéo cày, kéo xe, cho ta thịt.
- Trẻ lắng nghe.


- Con gà mái.
- Đàn gà.
- Gà có 2 chân.


- Gà đẻ trứng, gà mái ấp ủ nở
thành con.



- Giống nhau: là vật nuôi trong
gia đình.


- Khác nhau: gà có 2 chân, mèo
có 4 chân. - gà gáy ị ó o. mèo
kêu meo meo. - gà đẻ trứng, mèo
đẻ con.


- Trẻ lắng nghe.


- Gia cầm có 2 chân, 2 cánh, có
mỏ, đẻ trứng.


- Gà, vịt, ngan ngỗng...
- Gia súc có 4 chân đẻ con.
- trâu, bị, chó, mèo, lợn.


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Phương án 3: 5 chân


<b>* </b><i><b>Trị chơi 2" Chia nhóm con vật theo đặc</b></i>
<i><b>điểm"</b><b>( Đẻ con , đẻ trứng)</b></i>


<i><b>( Sử dụng chức năng phân phối tập tin)</b></i>


- Cách chơi: Các con hãy chia nhóm con vật
theo u cầu của cơ


<b>4. Củng cố, giáo dục</b>



- Hơm nay các con được tìm hiểu về các con
vật sống ở đâu?


- Giáo dục trẻ tình cảm u q, chăm sóc
các con vật ni.


<b>5. Kết thúc: </b>


- Nhận xét - Tuyên dương


- Trẻ chơi trò chơi.


- Các con vật trong gia đình.
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ lắng nghe.


*<b>Đánh giá trẻ hàng ngày </b><i> </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>... </i>


<b>Thứ 6 ngày 29 tháng 12 năm 2017</b>



<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b>:


Âm nhạc: Hát và vỗ tay theo nhịp bài “Gà trống”


<b>Hoạt động bổ trợ</b>: Nghe hát: Dân ca


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên bài hát, tên tác giả, hiểu nội dung.


- Trẻ hát đúng giai điệu của bài hát, biết thể hiện tình cảm khi hát.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Kỹ năng hát, gõ đệm


- Phát triển tai nghe và rèn luyện khả năng âm nhạc cho trẻ.


<b>3. Giáo dục:</b>


- Trẻ chú ý nghe cơ
- Thích thú trong giờ học


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng cho cô và trẻ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Dụng cụ âm nhạc: Trống, phách, sắc sô



<b>2. Địa điểm:</b> Trong lớp


<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cho trẻ kể 1 số con vật ni trong gia đình


<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Các con ạ. Có 1 con vật có mào đỏ rất đẹp,
và mỗi buổi sáng nó cất tiếng gáy để báo
thức mọi người dậy đi làm, các con tới
trường mầm non


- Nhạc sĩ Tân Huyền đã sáng tác bài hát nói
về con vật này đấy. Hôm nay cô dạy các con
hát bài “Gà trống”.


<b>3. Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>HĐ1. Dạy hát: “Gà trống”</b>


- Cô hát mẫu lần 1


- Cô hát mẫu lần 2 và minh họa động tác.
Giảng nội dung bài hát:


- Bài hát “Gà trống” nói về con gà trống rất


đẹp có cái mà đỏ, chân có cựa, có tiếng gáy
vang


- Cô hát mẫu lần 3.


- Dạy trẻ hát: cô dạy trẻ hát.
- Cô quan sát sửa sai cho trẻ


<b>HĐ2. Dạy vỗ tay theo nhịp bài “Gà </b>
<b>trống”</b>


- Cô hướng dẫn trẻ cách vỗ tay theo tiết tấu
chậm: 2 tay mở ra lòng bàn tay ngửa, kết
hợp với câu hát cháu thương chú bộ đội, vỗ
tay vào từ “chú” xong lại mở tay ra, đến từ
“đội” lại vỗ tay vào, cứ thế tiếp tục đến hết
bài


- Cô hát kết hợp với vỗ tay theo tiết tấu
chậm.


- Các con hãy lắng nghe và đốn xem cơ vỗ
tay vào chữ gì đầu tiên của bài hát.


- Dạy trẻ vỗ tay theo tiết tấu chậm
- Cô bao quát sửa sai cho trẻ


- Kể 1 số con vật ni trong gia
đình



Trẻ lắng nghe.


- Trẻ lắng nghe.


- Nghe cô hát lần 2, quan sát cô
minh họa.


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ hát theo cô 1- 2 lần, lớp, tổ,
cá nhân hát.


- Quan sát và lắng nghe


- Hát và vỗ tay cùng cô.


- Chữ “con”


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HĐ3. Nghe hát</b>


- Cô hát lần 1 giảng nội dung.


- Cô hát lần 2: kết hợp với động tác minh
hoạ


- Lần 3: Cho trẻ hưởng ứng cùng cô


<b>4. Củng cố, giáo dục</b>



- Cho trẻ nhắc lại tên bài hát


- Giáo dục: Trẻ chú ý nghe cơ, u thích
mơn học.


<b>5. Kết thúc </b>


- Nhận xét, tuyên dương.


- Nghe cô hát
- Quan sát
- Hát cùng cô.
- Hát bài Gà trống.
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ lắng nghe.


*<b>Đánh giá trẻ hàng ngày </b><i> </i>


</div>

<!--links-->

×