Tải bản đầy đủ (.pptx) (5 trang)

Bài giảng điện tử Vật lý đại cương 4TC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (709.52 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thông tin về học phần</b>


<b>VẬT LÝ</b>



<b>Giảng viên: TRẦN QUANG ĐẠT</b>


<b>Bộ mơn: Vật lý và Hóa học</b>



<b>Email: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>VẬT LÝ - VLY</b>



<b>1. Số tín chỉ học phần: 04 tín chỉ</b>


<b>2. Số tiết lên lớp: 60 tiết</b>



Lý thuyết


(tiết)



Bài tập


(tiết)



Thí


nghiệm



Tự


học



45

15

15

120



<b>3. Phương pháp đánh giá học phần: Tự luận </b>



<i><b>3.1. Điểm đánh giá q trình học tập: 50%, trong đó</b></i>




- Thí nghiệm (tiên quyết) 15% (không tham gia TN sẽ bị


0đ QT và cấm thi)



- Kiểm tra giữa kỳ (1 bài)25%



- Chuyên cần

10%



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Thời gian thi: 60 phút</b>



<b>5. Đề thi: 2 Lý thuyết (3 điểm) + 2 Bài tập (7 điểm): </b>



<i><b>Đề thi giữa kỳ: Cơ + Nhiệt</b></i>


<i><b>Đề thi cuối kỳ: Điện + Từ</b></i>



<b>6. Tài liệu tham khảo:</b>



<i><b>[1] Vật lý, PGS. TS Lê Bá Sơn (chủ biên), 2015, Nhà xuất bản </b></i>



GTVT.



<i><b>[2] Bài giảng Vật lý đại cương. Nguyễn Thanh Nga, Trần </b></i>



Quang Đạt, 2014.



<i><b>[3] Giáo trình Vật lý Đại cương, tập II (1999). Bùi Ngọc </b></i>



Châm, Đỗ Khắc Trung, Hoàng Cẩm, trường Đại học Giao thông


vận tải (dùng chung cho tất cả các khối ngành công nghệ - kỹ


thuật).




<i><b>[4] Lương Duyên Bình, Vật lý đại cương - Tập 1, 2, 3. NXB </b></i>



Giáo dục- 2000.



<i><b>[5] Halliday D., Resnick R., Walker J.: Cơ sở Vật lý, Tập 1, 2, </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chương 1</b>


<b>ĐỘNG HỌC CĐ</b>



<b>Chương 1</b>


<b>ĐỘNG HỌC CĐ</b>



<b>Chương 2</b>



<b>ĐỘNG LỰC HỌC CĐ</b>



<b>Chương 2</b>



<b>ĐỘNG LỰC HỌC CĐ</b>


<b>Chương 3</b>



<b>ĐỘNG LỰC HỌC VR</b>



<b>Chương 4</b>


<b>CƠ NĂNG</b>


<b>Chương 4</b>


<b>CƠ NĂNG</b>


<b>Chương 5</b>


<b>ĐIỆN TRƯỜNG</b>


<b>Chương 5</b>



<b>ĐIỆN TRƯỜNG</b>


<b>Chương 6</b>


<b>TỪ TRƯỜNG</b>


<b>NỘI DUNG</b>


<b>Chương 7</b>



<b>NHIỆT ĐỘNG LỰC </b>


<b>HỌC</b>



<b>Chương 7</b>



<b>NHIỆT ĐỘNG LỰC </b>


<b>HỌC</b>



<b>Chương 8</b>



<b>TRẠNG THÁI LỎNG </b>


<b>VÀ BIẾN ĐỔI PHA</b>



<b>Chương 8</b>



<b>TRẠNG THÁI LỎNG </b>


<b>VÀ BIẾN ĐỔI PHA</b>



<b>Chương 9</b>


<b>QUANG HỌC</b>



<b>Chương 10</b>



<b>ĐIỆN TỪ TRƯỜNG</b>




<b>Chương 10</b>



<b>ĐIỆN TỪ TRƯỜNG</b>



<b>Chương 11</b>



<b>VẬT LÝ KỸ THUẬT</b>



<b>Chương 11</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>DẠNG GIỐNG ĐỀ THI KTHP</b>



<b>Trường ĐH GTVT</b>
<b>Bộ môn Vật lý</b>


<b>ĐỀ THI KẾT THÚC HP</b>
<b>VẬT LÝ</b>


<b>Hệ đào tạo: CHÍNH QUY 4TC</b>


<i><b>Trưởng Bộ mơn</b></i>


<b>PGS.TS. Nguyễn Thị Hịa</b>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>


<b>Câu 1.2 (1.5đ): </b>


Trạng thái cân bằng tĩnh điện của vật dẫn: định nghĩa, điều kiện, các tính chất.



<b>Câu 2.4 (1.5đ): </b>


Viết biểu thức năng lượng từ trường của một ống dây điện thẳng và mật độ năng lượng
từ trường, giải thích các ký hiệu


<b> Câu 3.3 (3.5đ): </b>


<i> Một mặt cầu kim loại bán kính R = 6 (cm) đặt trong chân khơng. Tính lượng điện tích </i>
mà mặt cầu tích được khi:


a) Điện thế của quả cầu là 300 (V).


b) Điện thế tại một điểm cách mặt cầu 12 (cm) là 200 (V).


c) Tính năng lượng điện trường bên trong và bên ngoài mặt cầu trong trường hợp câu a.


<b>Câu 4.6 (3.5đ): </b>


</div>

<!--links-->

×