Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bài thực hành sinh học lưu quốc vinh website của trường thpt chuyên nguyễn thiện thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.22 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Sự sinh trưởng và phát triển </i>


<i>của thực vật</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>------Sinh trưởng</i>



<i>• Sinh trưởng là q </i>
<i>trình tăng về kích </i>
<i>thước (chiều dài, bề </i>
<i>mặt, thể tích…)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Phát triển</i>


<i>• Là quá trình biến </i>



<i>đổi về chất lượng, </i>


<i>và các cấu trúc và </i>


<i>chức năng sinh </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mối quan hệ giữa sinh trưởng và


phát triển



• Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình
liên tiếp nhau, xen kẽ nhau trong q trình
trao đổi chất của thực vật


• Hai quá trình này được gọi là pha sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Vòng gỗ – tuổi đời của cây</i>



<i>• Hằng năm tầng sinh trụ sinh ra một số tế </i>
<i>bào mạch gỗ.</i>



<i>Cây nhiều thức ăn => sinh ra lớp tế bào </i>


<i>mạch gỗ to, vòng dày và màu sáng </i>


<i>Cây thiếu thức ăn => sinh ra lớp tế bào </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Hoocmôn</i>



<i>Hoocmơn thực vật là chất hữu cơ được sản </i>


<i>sinh ra với một lượng rất nhỏ. Vai trò điều </i>
<i>tiết hoạt động sinh trưởng của cây.</i>


<i>Hai nhóm hoocmơn thực vật: </i>


<b></b><i>Hoocmôn kích thích (auxin, giberelin,…)</i>


<i>Hoocmơn ức chế làm chậm quá trình phân </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Auxin



<b>Axit β-Indolyaxetic(AIA)</b> <b>Axit β-Indolybutyric(AIB)</b> <b>Axit 2,4 dicloro-<sub>phenoxiaxetic(2,4D) </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chức năng của Auxin



<i>- Kích thích nhiều hoạt động sinh trưởng, làm </i>
<i>trương dãn tế bào</i>


<i>- Tác dụng đến tính hướng sáng, hướng đất, làm </i>
<i>cho chồi ngọn và rễ chính sinh trưởng mạnh</i>



<i>- Ưc ù chế sự sinh trưởng chồi bên</i>
<i>- Kích thích sự ra quả và tạo quả </i>
<i>khơng hạt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gibêrelin



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chức năng



<i>• - Kích thích thân mọc cao, dài, các lóng </i>
<i>vươn dài ra</i>


<i>• - Kích thích ra hoa, tạo quả sớm, quả </i>
<i>khơng hạt</i>


<i>• - Kích thích sự nãy mầm của hạt, củ và </i>
<i>thân ngầm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Xitoâkinin



<i><b>Chất tự nhiên</b></i>


<i><b>Chất tổng hợp </b></i>


<b>Adenin </b> <b>Zeatin </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Chức năng của xitơkinin



<i>• - Tác động đến quá trình phân chia tế bào, </i>
<i>hình thành cơ quan mới</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HOOCMÔN



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Axit abxixic (AAB)



<i>• - Ức chế sự sinh trưởng của cành, </i>


<i>lóng.</i>



<i>• - Gây ra trạng thái ngủ của chồi, </i>


<i>hạt.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ÊTILEN



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Ngồi ra</i>



<i>- Chất làm chậm sinh trưởng: có vai trị như </i>
<i>chất ức chế sinh trưởng nhưng khơng làm </i>
<i>thay đổi đặc tính sinh sản</i>


<i>Ví dụ: CCC, MH, ATIB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Chú ý

khi sử dụng chất


điều hồ sinh trưởng



<i>•  - Phun sản phẩm đúng thời kỳ, đúng giai đoạn </i>
<i>sinh trưởng của cây.</i>


<i>• - Khơng sử dụng phân bón chứa chất kích thích </i>
<i>sinh trửơng với liêu lượng cao. Không phun liên </i>
<i>tục nhiều lần, đảm bảo thời gian cách ly. Nếu </i>


<i>không gây hậu quả ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ </i>
<i>người dân</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Thực hiện:Nhóm 5 </b>



• Lê Th Anh
• Trần Thái Linh
• Kim Tuấn


• Huỳnh Trường Thịnh
• Huỳnh Lê Anh Thư


</div>

<!--links-->

×