Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Sinh học 7 bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.64 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tôm hùm</b>


<b>Con sun</b>


<b>Nhện </b>


<b>Ve bò</b>


<b>B ớm</b>


<b>Ong mật</b>


<b>Ruồi</b>



<b>KIM TRA BÀI CŨ :</b>



Sắp xếp các động vật t ơng ứng với các lớp động vật của ngành chân khớp?


<b>Tên lớp </b>


<b>động vật</b> <b>Kết quả</b> <b>Các động vật đại diện.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Con nhƯn</b>


<b>Con ong</b>



<b>Con c¸nh cam</b>

<b><sub> RËn n íc</sub></b>



<b>Bä cạp</b>


<b>Con ve sầu</b>



<b>Con chân kiếm</b>



<b>Con kiến</b>



<b>Con cua</b>


<b>Con cái ghẻ</b>



<b>Con ve bò</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thảo luận nhóm: ỏnh du x vo ô trống</b>



<b>“Tìm ra các đặc điểm chung của ngành chân khớp .</b>



x


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- <b>Cã vá kitin che chë bên ngoài</b>
<b>và làm chỗ bám cho cơ. </b>


<b>- Phn ph phân đốt, các đốt</b>
<b>khớp động với nhau.</b>


<b>- Sù ph¸t triĨn và tăng tr ởng gắn</b>
<b>liền với sự lột xác.</b>


<b>Bi 29. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP</b>



I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG :



x


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b></b>


-Trong số các đặc điểm của chân khớp


thì đặc điểm nào ảnh h ởng lớn




đến sự phân bố rộng rãi của chúng?



-

<b>Cã vỏ kitin</b>



<b>Là bộ x ơng ngoài</b>



<b>Hn ch thoỏt hi nc</b>



<b>Thớch nghi với môi trường cạn .</b>



-

Chân phân đốt, khớp động



<b> Di chun linh ho¹t .</b>


-Cã

vá kitin

che chë bên



ngoài và làm chỗ bám cho cơ.



-

Sự phát triển và tăng tr ởng



gắn liền với sự

lét x¸c

.



<b>-</b>

Chõn

phân đốt

, các đốt


khớp động

với nhau.



I/ Đặc điểm chung



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II. S A DNG Ở CHÂN KHỚP



1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống :




Đánh dấu (+) và ghi theo yêu c

<b>ầ</b>

u bng 1(trang 96)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bảng 1 đa dạng về cấu tạo và môi tr ờng sống của </b>


<b>chân khíp</b>



<b>stt Tên đại </b>


<b>diện</b>



<b>Mơi tr ờng sống</b>

<b>Các </b>


<b>phần </b>


<b>cơ </b>


<b>thể</b>


<b> Râu</b>

<b>Chân </b>


<b>ngực</b>


<b>(số </b>


<b>đôi)</b>


<b> Cánh</b>


<b>N ớc</b>

<b>Nơi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II. SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP



1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống :


2. Đa dạng về tập tính :



Vì sao chân khớp rất đa dạng về tập tính ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ong mËt


Tơm dùng càng tấn cơng mồi




Nhện chăng lưới



Ve sầu đực phát tín hiệu Đàn kiến tấn công,tha mồi



Tôm ở nhờ(cộng sinh với hải quỳ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Kiến tha mồi(dự trữ thức ăn)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bảng 2 Đa dạng về tập tính</b>



<b>stt</b>

<b><sub>Các tập tính</sub></b>

<b>Tôm Tôm ở </b>



<b>nhờ</b>

<b>Nhện</b>

<b>Ve sầu</b>

<b>Kiến</b>

<b>Ong </b>

<b>mật</b>


<b>1</b>

<sub>Tự vệ tấn công</sub>



<b>2</b>

<sub>Dự trữ thức ăn</sub>


<b>3</b>

Dệt l ới bẫy mồi



<b>4</b>

Cng sinh tn


ti



<b>5</b>

<sub>Sống thành xà hội</sub>



<b>6</b>

Chăn nuôi §V


kh¸c



<b>7</b>

<sub>đực, cái nhận biết </sub>



nhau b»ng tÝn hiƯu




<b>8</b>

<sub>Chăm sóc thế hệ </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. </b>

<b>S A DNG CHN KHP :</b>



Đặc điểm cấu tạo nào khiến chân khớp đa dạng về:


Tập tính và về môi tr ờng sống?



-

Các

phần phụ ph

õn t

có cấu tạo thÝch nghi víi tõng m«i tr êng sèng:



<b>+ ë n ớc: chân bơi</b>



-Phần phụ miệng

cũng thích nghi với


nhiều loại thức ăn khác nhau



-Đặc điểm

hệ thần kinh và giác quan phát triển



<b>+ ở cạn: chân bò, c</b>

<b>ỏnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

III.VAI TRề THC TIN



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tôm hùm</b>


<b>Con sun</b>



<b>Nhện chăng l ới</b>



<b>Ve bò</b>


<b>B ớm</b>



<b>Ong mËt</b>




<b>Trao đổi nhóm hồn thành bảng 3 trong SGK/tr 97 và nêu rõ mặt có lợi và </b>


<b>có hại.(Ghi kết quả thảo luận nhóm vào phiếu học tập).</b>



<b>Thùc phÈm</b>



<b>Làm giảm tốc độ của các </b>


<b>ph ơng tiện giao thông đ </b>


<b>ng thu.</b>



<b>Bắt sâu bọ có hại</b>



<b>Hỳt mỏu ng vt </b>



<b>Thụ phấn cho hoa</b>

<b>H</b>

<b>i cõy trng</b>


<b>(sâu non ăn lá)</b>


<b>Ch</b>

<b>a bnh</b>

<b>, thụ </b>



<b>phấn cho hoa</b>



<b>nh</b>


<b>Tên lớp </b>


<b>ng vt</b>

<b>Cú li</b>



<b>1/Lớp </b>
<b>giáp </b>
<b>xác.</b>
<b>2/Lớp </b>


<b>hình </b>
<b>nhện.</b>
<b>3/Lớp </b>
<b>sâu bọ.</b>


<b>Tờn i din cú a ph ơng.</b>

<b><sub>Có hại</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>

<b>Bài tập củng cố.</b>



<b>Câu 1: Đặc điểm chung của ngành chân khớp:</b>



<b>A: Cú v kitin. </b>
<b>B: Có vỏ kitin, phần phụ phân đốt.</b>


<b>C: Có vỏ bằng kitin, phần phụ phân đốt khớp động, lớn lên nhờ lột xác .</b>
<b>D: Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau, có vỏ kitin.</b>


<b>Câu 3: Đặc điểm nào ảnh h ởng đến sự phân bố rộng rãi của ngành chân khớp?</b>



<b>A: Có vỏ kitin, chân phân đốt khớp động. </b>
<b>B: Chân phân hố thích nghi với đời sống.</b>


<b>C: HƯ thÇn kinh rÊt ph¸t triĨn. </b>
<b>D: Cơ quan miệng gồm nhiều phần phụ tham gia</b>


<b>Cõu 2: Sự đa dạng của ngành chân khớp thể hiện ở nhng c im no?</b>



<b>A: Đa dạng về môi tr ờng sống </b>
<b>B: Đa dạng về cấu tạo.</b>



<b>C: Đa dạng về tập tính. </b>
<b>D: Đa dạng về cấu tạo, môi tr ờng sống, tập tính.</b>


<b>Câu 4: Động vật nào thuộc ngành chân khớp có giá trị xuất khẩu?</b>



<b>A: Tôm sú, tôm hùm. B: Bọ cạp.</b>


<b>C: Cua, nhện đỏ. D: Tơm càng xanh, ong mật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK trang 98</b>


<b>2. Chun b bi : Cỏ chộp</b>



<b>3. Kẻ bảng 1, 2 vào vở bµi tËp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Chân ngực



</div>

<!--links-->

×