Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ + ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKII MÔN ĐỊA LÝ 9, NĂM HỌC 2018-2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.49 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>NĂM HỌC 2018-2019 </b>


<b>MÔN ĐỊA LÍ 9 </b>
<b>Chủ </b>


<b>đề/Mức độ </b>
<b>nhận thức </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b>


<b>Vận dụng </b> <b>Tổng </b>


<b>Cấp độ thấp Cấp độ cao </b>


<b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b>


<b>1.Vùng </b>
<b>kinh tế </b>
<b>Đơng Nam </b>
<b>Bộ. </b>
Vị trí
tiếp
giáp,
tên
các
tỉnh.
Vì sao
vùng
có sức
hút


mạnh
mẽ đối
với lao
đông
cả
nước
.
<i><b>Số câu </b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>


<i><b>Tỉ lệ %: </b></i>


<i>2 câu </i>
<i>0,5 </i>
<i>điểm </i>
<i>1 câu </i>
<i>1,0 </i>
<i>điểm </i>
<b>3 câu </b>
<b>1,5 điểm </b>
<b>15% </b>
<b>2.Vùng </b>
<b>đồng bằng </b>
<b>sơng Cửu </b>
<b>Long </b>
Đọc
tên
các
tỉnh,
vị trí


tiếp
giáp,
các
ngành
công
nghiệ
p,
trung
tâm
kinh
tế.


. Điều
kiện
phát
triển
ngành
nuôi
trồng
đánh
bắt
thủy
sản


<i><b>Số câu : </b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>


<i><b>Tỉ lệ %: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>3.Phát </b></i>


<i><b>triển tổng </b></i>
<i><b>hợp kinh tế </b></i>
<i><b>và bảo vệ </b></i>
<i><b>tài nguyên </b></i>
<i><b>môi trường </b></i>
<i><b>biển – đảo. </b></i>


Các
ngành
kinh
tế
biển,
sản
phẩm
của
ngành
hóa
dầu
Nêu
các
phươn
g
hướng
bảo vệ
tài
nguyê
nbiển.
Vẽ
biểu
đồ


tình
hình
phát
triển
dầu
khí
nước
ta,
<i>Vùng </i>
<i>đặc </i>
<i>quyền </i>
<i>kinh </i>
<i>tế </i>
Nhận
xét
tình
hình
khai
thác,
xuất
khẩu
dầu
thô,
nhập
khẩu
xăng
dầu

ngành
chế

biến
dầu
khí.


Vai trị của
ngành chế
biến dầu khí


<i><b>Số câu : </b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>


<i><b>Tỉ lệ %: </b></i>


3câu
0,75
điểm
2 câu
3 ,0
điểm
1 câu
0,25
điểm
1 câu
2,0
điểm
1 câu


1,0 điểm. <b>7 câu 7,0 điểm </b>
<b>10% </b>
<b>Tổng </b>



<b>Số câu : </b>
<b>Số điểm: </b>


<b>Tỉ lệ %: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN


<b>TRƯỜNG THCS- THPT VÕ NGUYÊN GIÁP </b>
HỌ VÀ TÊN:...
LỚP:...


KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN THI : ĐỊA LÍ 9
NĂM HỌC :2018-2019
THỜI GIAN : 45 PHÚT


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO


ĐỀ:


<b>I/PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3.0 ĐIỂM) </b>
Khoanh tròn vào câu đúng nhất.


<b>Câu 1.Đây là tỉnh không thuộc vùng Đông Nam Bộ? </b>


a. Bình Phước b. Bình Dương c. Bình Định d. Tây Ninh
<b>Câu 2.Vùng kinh tế không tiếp giáp với Đông Nam Bộ là: </b>


a. đồng bằng sông Cửu Long. c. Tây Nguyên.


b. duyên hải Nam Trung Bộ. d. Bắc Trung Bộ.
<b>Câu 3. Vùng đồng bằng sông Cửu Long gồm: </b>


a. 13 tỉnh, thành phố. c. 5 tỉnh, thành phố.
b. 8 tỉnh thành phố. d. 4 tỉnh, thành phố.


<b>Câu 4. Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vùng kinh tế nào? </b>
a. Đông Nam Bộ. c. Bắc Trung Bộ.
b. Duyên hải Nam Trung Bộ. d. Tây Nguyên.


<b>Câu 5. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp ở vùng đồng </b>
bằng sông Cửu Long là:


a. cơ khí. b. chế biến thực phẩm. c. hóa chất. d. sản xuất vật liệu
xây dựng.


<b>Câu 6.Vùng đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển ni trồng và đánh bắt </b>
thủy sản là do:


a. nhờ có nhiều sơng nước, kênh rạch,hàng năm lũ lại đưa thêm về một số tôm cá.
b. rừng ngập mặn là nguồn sinh trưởng và cung cấp thức ăn cho tôm cá.


c. phụ phẩm lúa gạo và nguồn tôm cá nhỏ là thứ ăn phong phú cung cấp cho việc
nuôi cá lồng, bè.


d. tất cả a,b, c đều đúng.


<b>Câu 7. Các mặt mạnh trong sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là: </b>
a. lúa gạo, hoa quả. c.thủy sản,hải sản đánh bắt.
b. lúa gạo, hoa quả nhiệt đới,thủy hải sản. d. mía đường.



<b>Câu 8.Các trung tâm kinh tế của đồng bằng sông Cửu Long là: </b>
a. Kiên Giang, An Giang,Cần Thơ,Cà Mau.


b. Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.
c. Cần Thơ, Long Xuyên, Mỹ Tho, An Giang.
d. Long An, Cần Thơ, Bạc Liêu, An Giang.
<b>Câu 9.Các ngành kinh tế biển nước ta gồm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c. cả 2 câu a,b đều đúng.
d. cả 2 câu a,b đều sai.


<b>Câu 10.Thế nào là vùng đặc quyền kinh tế trên biển? </b>
a. Từ bờ biển ra 200 hải lí.


b. Ranh giới mé ngồi ra 200 hải lí.
c. Từ đường cơ sở ra 188 hải lí.


d. Từ vùng tiếp giáp lãnh hải ra 188 hải lí.


<b>Câu 11.Để chuẩn bị cho việc lọc dầu, nước ta xây dựng nhà máy lọc dầu nào? </b>


a. Bà Rịa –Vũng Tàu. b. Dung Quất. c. Cam Ranh. d.
Côn Đảo.


<b>Câu 12.Ngành cơng nghiệp lọc dầu và hóa dầu sẽ cho ra những sản phẩm gì trong </b>
ngành dầu khí


a. Nhiên liệu các loại và dầu hắc.



b. Các chất tổng hợp và hóa chất cơ bản.
c. Phân bón và khí hóa lỏng.


d. Tất cả các ý trên.


<b>II/PHẦN TỰ LUẬN(7.0 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1.Hãy nêu các phương hướng chính bảo vệ tài ngun mơi trường biển- đảo?(1.0 </b>
điểm)


<b>Câu 2. Vì sao Đơng Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước?(1.0 </b>
điểm)


<b>Câu 3.Cho bảng số liệu sau, (đơn vị triệu tấn) </b>
Năm Tên sản


phẩm


Dầu thô khai thác Dầu thô xuất khẩu Xăng dầu nhập
khẩu


1999 15,2 14,9 7,4


2000 16,2 15,4 8,8


2001 16,8 16,7 9,1


2002 16,9 16,9 10,0


Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác,dầu thô xuất khẩu và xăng


dầu nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999-2002. (2.0 điểm)


Nhận xéttình hình khai thác,xuất khẩu dầu thơ và nhập khẩu xăng dầu, chế biến
dầu khí của nước ta.(2.0 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ 9. </b>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(3,0 ĐIỂM)mỗi câu 0,25 điểm. </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp
án


c d a a b d b b c d b d


<b>II.PHẦN TỰ LUẬN(7,0 ĐIỂM) </b>


Câu Đáp án Thang


điểm
1 Các phương hướng chính bảo vệ tài nguyên môi trường biển –đảo.


Trả lời:


- Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật biển.Chuyển hướng khai thác hải sản ra
xa bờ.


- Bảo vệ và trồng rừng ngập mặn .



- Bảo vệ rạn san hô ngầm và cấm khai thác san hô.
- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản.


- Phịng chống ơ nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học.


0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
0,2 đ
2 Đơng Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì:


-Vị trí địa lí thuận lợi.


- Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên thuận lợi
-Vùng kinh tế phát triển năng động, có trình độ cao.


-Cơ sở hạ tầng phát triển tốt, đặc biệt là giao thông vận tải và thơng tin liên
lạc.


-Có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất so với cả nước( công nghiệp chiếm tỉ trọng
cao, dịch vụ đa dạng.


0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ


3 Vẽ biểu đồ cột nhóm 4 nhóm mỗi nhóm 3 cột.



Nhận xét:


+Sản lượng Dầu thô khai thác ngày càng tăng.( 15,2 triệu tấn lên 16,9 triệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tấn)


+Sản lượng dầu thô xuất khẩu ngày càng tăng.( 4,9 triệu tấn lên 16,9 triệu
tấn)


+Sản lượng xăng dầu nhập khẩu nước ta ngày càng tăng..( 7,4 triệu tấn lên
10,0 triệu tấn)


Sản lượng dầu khai thác và xuất khẩu thơ chênh lệch :(số dầu thơ cịn lại sau
xuất khẩu sẽ đưa vào chế biến) vậy sản lựng dầu thô chế biến qua các năm là:
Năm 1999: 15,2 -14,9= 0,3 triệu tấn


Năm 2000:16,2-15,4= 0,8 triệu tấn
Năm 2001:16,8-16,7= 0,1 triệu tấn
Năm 2002:16,9- 16,9= 0 triệu tấn


+ Tình hình chế biến dầu khí nước ta qua các năm ngày càng giảm.


Vì sản lượng khai thác dầu khí được xuất khẩu dưới dạng dầu thơ hết, khơng
cịn cho chế biến.


Điều đó chứng tỏ ngành cơng nghiệp khai thác dầu khí phát triển nhưng chế
biến dầu khí nước ta chưa phát triển.


0,25 đ


0,25 đ
0,25 đ
0,75 đ


0,25đ


0,25 đ


4 Vai trò của ngành chế biến dầu khí ở nước ta:


+Chiếm vị trí hàng đầu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước.


+ Giải quyết vấn đề việc làm.


+ Giảm sản lượng nhập xăng dầu, chủ động được giá thành xăng dầu trong
nước.


+ sThúc đẩy các ngành kinh tế phát triển đặc biệt là ngành công nghiệp


</div>

<!--links-->

×