Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Gián án de cuong on tap anh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.24 KB, 11 trang )

đề cơng ôn tập học kỳ I lớp 7
năm học 2010 - 2011
I/ Simple present ( hiện tại đơn):
1. Form:
2. Notes:
- Lu ý khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít thì động từ phải đuợc thêm s, es .
VD : He ( watch) TV after dinner . => watches
They ( go) to school on foot . => go
- Động từ thêm es khi tận cùng của động từ là o, ch, sh , s, x , z hoặc tận
cùng là phụ âm + y ta biến y thành ies
VD : go => goes hoặc study => studies
3. Cách đọc với động từ thêm es :
Có 3 cách đọc : / s / , /z/ ,/ iz/
a. Ta phát âm là / iz/ nếu động từ tận cùng là một trong những âm sau :
/s /, /z/, /( sh)/, / t(ch) /, / d / .
VD : watches , washes, misses
b. Nếu động từ tận cùng là âm vô thanh nh:
/p/ ,/t/, /k/ , /f/, /y( th) phát âm là: /s/
VD : wants , looks , paths ( lối mòn )
c. Nếu động từ là âm hữu thanh hoặc nguyên âm /b/, /d/ ,/ g/ , /v/ ,/
(th)/, / l/, /m/, /n/, / ( ng)thi phát âm là: /z/
VD: loves, tries
4. Usage:
- Hiện tại đơn gin mô tả những hành động đợc lặp đi lặp lại và trở thành thói
quen trong hiện tại
VD : He often gets up at 7 oclock .
- Hiện tại đơn mô tả những hành động có thật ở hiện tại .
VD: He lives in Ha Noi.
(+) S + V /V-s, es + 0
(- ) S + don t / doesn t + V+ 0
( ? ) (Wh) + do/ does + S +V+ 0 ... ?


- Mô tả những hành động có thật đã trở thành chân lý.
VD: The earth moves around the sun.( Trái đất quay quanh mặt trời)
5. Recognizaton :
- Nói đến hiện tại đơn ta thờng thấy xuất hiện các từ sau:
a. Các trạng từ chỉ t n su t :
always / usually / regularly/ frequently/ constantly/ often / sometimes /
occasionally/ seldom / hardly/ rarely / never.
+ V trớ ca trng t: Chỳng luụn ng sau ch ng, sau ng t TO BE, sau
ng t khuyt thiu, sau tr ng t v luụn ng trc ng t thng.
b. Các trạng từ chỉ định mức :
once a week every day
twice a day morning
three times a month afternoon
four times a year evening
II/ Present progressive: ( hiện tại tiếp diễn)
1. Form:
(+)
(-)
(?)
S + is/ am/ are + V-ing
S + isn t /am not /aren t + V-ing
(Wh) + is/ am / are + S +V-ing ?.
2. Notes :
a. Chú ý với V-ing :
- Tận cùng của động từ là e bỏ e thêm ing:
=> VD: (to) write => writing
- Động từ có một âm tiết ,tận cùng của động từ là 1 nguyên âm + 1 phụ âm thì
ta nhân đôi phụ âm cuối khi thêm đuôi ing:
=> VD: (to) run => running
- Tận cùng là ie ta i ie thành y sau đó thêm đuôi ing:

VD : (to) lie=> lying : nằm

b. Những động từ không chia ở thì tiếp diễn :
1. (to) know : biết
2. (to) understand : hiểu
3. (to) keep : giữ
4. (to) be : là,thì, ở
5. (to) see : nhìn .
3. Usage :
- Hiện tại tiếp diễn mô tả những hành động đang diễn ra tại một khoảng thời
gian xác định ở hiện tại hay tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói.
VD : They ( read ) books in the school library now. => are reading
- Diễn tả một kế hoạch ở tơng lai.
4. Recognization :
- Nói đến thì hiện tại tiếp diễn ta thờng thấy xuất hiện các từ sau :
1. now : bây giờ 8. at present : lúc này
2. at the moment : lúc này 9. Dont make noise:đừng làm ồn
3. Listen! : nghe kìa 10. Today: hôm nay
4. Look! : hãy nhìn kìa 11. Hurry up! : nhanh lên
5. Do you hear? : Bạn có nghe thấy gì không ?12. still : vẫn
6. Keep silent! = Be quiet! : Hãy trật tự
7. pay attention to ! : chú ý
13. Dont talk in class! Đừng nói chuyện trong lớp
14. Where + be + S? : ai đó ở đâu
III/ Simple Future: Tơng lai đơn
1. Form
(+) S+ will/shall +Verb(bare infinitive)
(-) S + won t/shan t +Verb( bare infinitive)
(?) (Wh) + will/shall+ S + Verb(bare infinitive) ?
2. Usage:

- Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tơng lai với dự định nảy sinh ngay
lúc nói.
- Diễn tả một lời tiên đoán. ( Dự báo thời tiết)
IV/ Near Future: tơng lai gần
1. Form
(+) S+ am/is/are going to +Verb(bare infinitive)
(-) S + am not/isn t/aren t going to +Verb( bare infinitive)
(?) (Wh) + am/is/are+ S + going to + Verb(bare infinitive) ?
2. Usage:
- Diễn tả một dự định, một kế hoạch trong tơng lai đợc đặt ra trớc khi nói
3. Adverbs:
- Trạng từ đợc dùng chung cho cả thì tơng lai đơn và tơng lai gần:
Tomorrow, next Sun day/week/ year , in five days, in the years to come, in
coming years,
- In/on + time in the future (in 2020 )
V/ Comparative: So s¸nh
1. Comparative: So s¸nh h¬n víi tÝnh tõ ng¾n, vµ tÝnh tõ dµi.
S1 + be + short adj-er/r + than + S2
VD: Long is taller than Hoa.
S1 + be + more + long adj + than + S2
VD: This picture is more beautiful than that one.

2. Superlative: So s¸nh cao nhÊt víi tÝnh tõ ng¾n, vµ tÝnh tõ dµi.
S + be + the +short adj-est/st + …
VD: This toy is the cheapest.
S + be + the most + long adj + …
VD: He is the most intelligent in my class.

3. Comparative and superlative of irregular adjectives. ( Tính từ bất qui tắc)
good – better – best

bad – worse – worst
ill – worse – worst
old – older/elder –
oldest/eldest
much, many, a lot of, lots of – more
– most
little – less – least
late – later – latest/last
far – farther/further –
farthest/furthest

4. C¸ch hái ®¸p vÒ kho¶ng c¸ch. ( Asking and answering about the distance)
How far is it from to … …
VD: - How far is it from your house
- It is about 3 kilometers.
5. C¸ch hái ®¸p vÒ ph ¬ng tiÖn ®i l¹i . (means of transport)
Model sentence: - How do you go/travel/ get to school?
- (I often go to school) by bus / bike / on foot......

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×