Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Gián án Đề cương ôn tập TS lớp 10_08-09 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.91 KB, 6 trang )

BỘ ĐỀ ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ II
-----------------------------------------------------
Đề 1 (HKII 2004 – 2005):
Khoanh tròn một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 8.
Câu 1: Biệt số

của phương trình 5x
2
+ 13x – 7 = 0 là:
A. 29 B. 309 C. 204 D. 134.
Câu 2: Điểm nằm trên đồ thị
2
2
x
y =
có tung độ bằng 2 thì có hoành độ là:
A. -2 B. 2 C. 2 hoặc -2 D. 4 hoặc -4.
Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình
3 5 23
5 3
2
x y
y
x
− = −



+ = −



là:
A. (
6;1−
) B. (
1;4−
) C. (
3; 36−
) D. (
1;4
).
Câu 4: Phương trình bậc hai
2
3 2 5 0x x− + + =
có tổng hai nghiệm là:
A.
2
3
B.
2
3

C.
2
5
D.
2
5

.
Câu 5: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có Â = 70

0

µ
D
= 92
0
thì số đo của góc B và C lần lượt là:
A. 88
0
và 100
0
B. 78
0
và 110
0
C. 110
0
và 88
0
D. 88
0
và 110
0
.
Câu 6: Số đo góc x ở hình bên là:
A. 60
0
B. 50
0
C. 65

0
D. 70
0
.
Câu 7: Diện tích hình vành khăn bên cạnh là:
A. 16 cm
2
B. 25 cm
2
C. 25
π
cm
2
D. 16
π
cm
2
.
Câu 8: Thể tích hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm, chiều cao 5cm là:
A.
2
45 cm
π
B.
2
15 cm
π
C.
2
75 cm

π
D.
2
25 cm
π
ĐÁP ÁN:
Hướng dẫn:
2. y = 2

2
2
2
2 4
2
2
x
x
x
x
=

= ⇒ = ⇒

= −

.
5.Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn
µ
µ
µ

µ
)
µ
µ
µ
0 0 0
0 0 0
180 180 110
180 180 88
A C C A
B D B D
 
+ = = − =
 
⇒ ⇒
 
+ = = − =
 
 
.
6.

OAC đều
µ µ
0 0
60 60A x A⇒ = ⇒ = =
( cùng chắn cung BC).
7. S
vành khăn
=

( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
5 3 16R r cm
π π π
− = − =
8.
( )
2 2 3
.3 .5 45V Sh R h cm
π π π
= = = =
.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C B A C A D A
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C B B C C C A C B B
Đề 2 (HKII 2005 – 2006): 30 phút.
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
2 1
1
2
x y
y
+ =



= −



?
A. (
1
0;
2

) B. (
1
0;
2
) C. (
1
2;
2

) D. (
0;1
).
Câu 2: Cho hàm số
2
1
( )
5
y f x x= =
. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Hàm số xác định với mọi x và có hệ số góc
1
5
a =
.

B. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
C. f(0) = 0; f (5) = 5; f (-5) = 5; f (-a) = f (a).
D. nếu f (x) = 0 thì x = 0; nếu f (x) = 1 thì x =

.
Câu 3: Tích hai nghiệm của phương trình
2
7 8 0x x− + + =
là:
A. 8 B. -8 C. 7 D. -7.
Câu 4: Hai số có tổng là 29 và tích là 240 là nghiệm của phương trình:
A.
2
29 204 0x x+ + =
B.
2
29 204 0x x+ − =
C.
2
29 204 0x x− + =
D.
2
29 204 0x x− − =
.
Câu 5: Biệt thức

của phương trình bậc hai
2
2 ( 1) 3 0x k x k− − − + =
là:

A.
2
6 23k k+ −
B.
2
6 25k k+ −
C.
2
( 5)k −
D.
2
( 5)k +
.
Câu 6: Một nghiệm của phương trình
2
2 ( 1) 3 0x k x k− − − + =
là:
A.
1
2
k −
B.
1
2
k−
C.
3
2
k −
D.

3
2
k−
.
Câu 7: Trong hình bên: AB là đường kính,
·
ACD
= 70
0
.
Số đo x của góc BAD là:
A. 20
0
B. 30
0
C. 35
0
D. 40
0
.
Câu 8: Trong hình bên: N là điểm chính giữa của cung MP,
M là điểm chính giữa của cung NQ,
·
MON
= 70
0
.
Số đo x của cung PQ là:
A. 120
0

B. 135
0
C. 150
0
D. 140
0
.
Câu 9: Trong hình bên :
·
AOB
= 60
0
, bán kính đường tròn là R.
Độ dài cung AmB là:
A.
6
R
π
B.
3
R
π
C.
2
6
R
π
D.
2
3

R
π
.
Câu 10: Hình tròn có diện tích 9 cm
2
thì có chu vi là:
A.
3
cm
π
B.
6 cm
π
C.
3 cm
π
D.
3
cm
π
.
ĐÁP ÁN:
Đề 3 (HKII 2006 – 2007): 50 phút.
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
2 1
1
2
x y
y
− =




= −


?
A. (
1
0;
2

) B. (
1
0;
2
) C. (
1
2;
2

) D. (
1
2;
2
).
Câu 2: Điểm thuộc đồ thị hàm số
2
2
3

y x= −
có toạ độ là:
A. (
3;6
) B. (
2
1;
3

) C. (
8
2;
3

) D. (
3; 6− −
).
Câu 3: Một nghiệm của phương trình
2
3 2 5 0x x− + + =
là:
A. 1 B.
5
3

C.
5
3
D.
3

5
.
Câu 4: Cho hàm số
2
2
( )
7
y f x x= =
. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Hàm số xác định với mọi x và có hệ số góc
2
7
a =
.
B. Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
C. f(0) = 0; f (7) = 14; f (-7) = 14; f (-x) = -f (x).
D. nếu f (x) = 0 thì x = 0; nếu f (x) = 2 thì x =

.
Câu 5: Tổng hai nghiệm của phương trình
2
3 4 9 0x x− − + =
là:
A. -3 B. 3 C.
4
3

D.
4
3

.
Câu 6: Hai số có tổng là 15 và tích là -107 là nghiệm của phương trình:
A.
2
15 107 0x x+ − =
B.
2
15 107 0x x+ + =
C.
2
15 107 0x x− − =
D.
2
15 107 0x x− + =
.
Câu 7: Biệt thức

của phương trình bậc hai
2
2 ( 3) 5 0x k x k− − − + =
là:
A.
2
2 49k k+ −
B.
2
2 495k k+ +
C.
2
( 7)k −

D.
2
( 7)k +
.
Câu 8: Một nghiệm của phương trình
2
2 ( 3) 5 0x k x k− − − + =
là:
A.
3
2
k −
B.
3
2
k−
C.
5
2
k −
D.
5
2
k−
.
Câu 9: Trong hình bên: AB là đường kính,
·
ADC
= 50
0

.
Số đo x của góc BAC là:
A. 45
0
B. 40
0
C. 35
0
D. 30
0
.
Câu 10: Trong hình bên: N là điểm chính giữa của cung MP,
M là điểm chính giữa của cung NQ,
·
MON
= 70
0
.
Số đo x của cung PmQ là:
A. 120
0
B. 135
0
C. 150
0
D. 140
0
.
Câu 11: Trong hìmh bên:
·

0
32ABO =
.Số đo x của
·
AMB
là:
A. 58
0
B. 64
0
C. 62
0
D. 60
0
.
Câu 12: Trong hình bên:
·
0
45MNP =
,
·
0
60NPQ =
.
Số đo x của
·
MKP
là:
A. 105
0

B. 100
0
C. 110
0
D. 95
0
.
Câu 13: Diện tích hình tròn có đường kính 8 cm bằng:
A. 16cm
2
B.
2
64 cm
π
C.
2
16 cm
π
D. 64cm
2
.
Câu 14: Trong hình bên :
·
AOB
= 75
0
, bán kính đường tròn là R.
Độ dài cung AmB là:
A.
5

24
R
π
B.
5
12
R
π
C.
4
R
π
D.
6
R
π
.
Câu 15: Hình tròn có diện tích 9 cm
2
thì có chu vi là:
A.
3
cm
π
B.
6 cm
π
C.
3 cm
π

D.
3
cm
π
.
Câu 16: Hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 5cm thì thể tích hình trụ bằng:
A.
3
15 cm
π
B.
3
45 cm
π
C.
3
75 cm
π
D.
3
25 cm
π
.
ĐÁP ÁN:
Hưóng dẫn:
7.
( ) ( )
2
2
4 3 4.2 5b ac k k∆ = − = − − − − + 

 
.
( ) ( )
2
2
3 8 5 6 9 40 8k k k k k= − − − + = − + + −
=
( )
2
2
14 49 7k k k− + = −
.
8. a + b + c =
( ) ( )
1
2
1
2 3 5 0
5 5
2 2
x
k k
c k k
x
a
=


+ − − + − + = ⇒ 
− + −

 

= = =

9.
·
0
50ADC =


»
·
0 0
2. 2.50 100AC ADC= = =


»
»
0 0 0 0
sđBC 180 sđAC 180 100 80= − = − =
.
·
»
0 0
1 1
sđBC .80 40
2 2
BAC⇒ = = =
.
12.

·
¼
»
( )
·
·
( )
·
·
0 0 0
1 1
sđMB sđNQ 2. 2. 45 60 105
2 2
x MKP MNP NPQ MNP NPQ= = + = + = + = + =
.
13.
( )
2 2
2
.8
16
4 4
d
S cm
π π
π
= = =
.
14. Trong (O):


·
0 0
75
.75 5
.
180 12
180
n AOB
R R
R n
π π
π

= =

⇒ =

=


l
l
.
15.
2
9 3S
S R R
π
π π
π

= ⇒ = = =



( )
3
2 2 . 6C R cm
π π π
π
= = =
.
16.
( )
2 2 3
.3 .5 45V Sh R h cm
π π π
= = = =
.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án A D C C C C C C B C B A C B B B
Đề 4 (HKII 2007 – 2008): 50 phút.
Khoanh tròn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
2 1
1
2
x y
y
+ =




= −


?
A. (
1
0;
2

) B. (
1
2;
2

) C. (
1
0;
2
) D. (
1;0
).
Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất ?
A.
3 3
3 1
x y
x y
− =



− = −

B.
3 3
3 1
x y
x y
− =


− =

C.
3 3
3 1
x y
x y
− =


+ =

D.
3 3
6 2 6
x y
x y
− =



− =

.
Câu 3: Phương trình x – y = 1 phải kết hợp với phương trình nào sau đây để được một hệ phương trình có vô
số nghiệm?
A.
2 2 2y x= −
B.
1y x= +
C.
2 2 2y x= −
D.
2 2y x= −
.
Câu 4: Hệ phương trình
2 3
2 4
x y
x y
− =


+ =

có nghiệm là:
A.
10 11
;

3 3
 
 ÷
 
B.
2 5
;
3 3
 

 ÷
 
C.
( )
2;1
D.
( )
1; 1−
Câu 5: Cho hàm số
2
1
2
y x=
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn luôn đồng biến.
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến.
C. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số nghịch biến khi x > 0, đồng biến khi x < 0.
Câu 6: Phương trình
2

2(2 1) 2 0x m x m− − + =
có dạng
2
0( 0)ax bx c a+ + = ≠
. Hệ số b của phương trình là:
A. 2(m – 1) B. 1 – 2m C. 2 – 4m D. 2m – 1 .
Câu 7: Tổng hai nghiệm của phương trình
2
2 ( 1) 3 0x k x k− − − + =
là:
A.
1
2
k −

B.
1
2
k −
C.
3
2
k −

D.
3
2
k −
.
Câu 8: Tích hai nghiệm của phương trình

2
7 8 0x x− + =
là:
A. 8 B. -8 C. 7 D. -7.
Câu 9: Trong hình 1 biết x > y. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. MN = PQ B. MN > PQ
C. MN < PQ D. Không so sánh được MN, PQ.
Câu 10: Trong hình 2 biết MN là đường kính của đường tròn.
Góc NMQ bằng:
A. 20
0
B. 30
0
C. 35
0
D. 40
0
.
Câu 11: Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn?
A. Hình vuông B. Hình chũ nhật C. Hình thoi có 1 góc nhọn D. Hình thang cân.
Câu 12: Trong hình 3 số đo cung MmN bằng:
A. 60
0
B. 70
0
C. 120
0
D. 140
0
.

×