Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

VTTD_CUA_DUONG_THANG_VA_DUONG_TRON-HUY.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.16 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho hai đường thẳng a và b (trong mặt phẳng). Hãy



nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng

a và b?



Trả lời


Vị trí


tương


đối


<b>Hai đường </b>


<b>thẳng song </b>


<b>song</b>


Hình


ảnh


Số điểm


chung


a


b


<b>Hai đường </b>


<b>thẳng cắt </b>


<b>nhau</b>


<b>Hai đường </b>


<b>thẳng trùng </b>


<b>nhau</b>


a


b


a


b


<b>Khơng có </b>


<b>điểm </b>


<b>chung</b>




<b>Có 1 điểm </b>


<b>chung</b>



<b>Có vơ số </b>


<b>điểm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hai đường thẳng có mấy vị trid tương


đối



Đúng rồi


Đúng rồi Sai rồi<sub>Sai rồi</sub>


Em đã trả lời đúng


Em đã trả lời đúng


Câu trả lời của em là


Câu trả lời của em là


Câu trả lời đúng là


Câu trả lời đúng làCâu trả lời của em chưa chính <sub>xác</sub>
Câu trả lời của em chưa chính


xác


Chưa hồn thành



Chưa hồn thành Trả lờiTrả lời XóaXóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vị trí tương đối của đường thẳng và


đường tròn



<b>Your Score {score}</b>


<b>Max Score {max-score}</b>


<b>Number of Quiz </b>


<b>Attempts</b> {total-attempts}


Question Feedback/Review Information Will
Appear Here


Question Feedback/Review Information Will
Appear Here


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Có 1 điểm chung
Có 2 điểm chung


Khơng có điểm chung


.

<sub>.</sub>



.



a



<b>.O</b>


a


<b>.O</b>


?1

Vì sao một đường thẳng và


một đường trịn khơng thể có


nhiều hơn hai điểm chung ?



Trả lời



<b>Nếu đường thẳng và đường trịn </b>


<b>có ba điểm chung trở lên thì </b>



<b>đường trịn đi qua ba điểm thẳng</b>


<b> hàng,(</b>

<b>vơ lí</b>

<b>).</b>



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường trịn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường trịn:




và đường tròn:



a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:



a



A

H

B



R

O


Đường thẳng và đường trịn có <b>hai điểm chung</b>


Đường thẳng và đường tròn <b>cắt nhau</b>.
+ a: gọi là <b>cát tuyến</b> của đường tròn


+ OH < R


+ HA = HB


So sánh: OH và R




2
2 <i><sub>OH</sub></i>
<i>R </i>
=


xét tam giác

OHA vng tại H,


ta có

OH <OA nên OH <R




Kẻ OH vng góc với AB.



OH vng góc với AB


nên

HA=HB



Áp dụng định lý Pytago cho


tam giác

OHA vng tại H


Ta có



2
2


<i>OH</i>
<i>R </i>


So sánh: HA và HB

<b>Tính độ dài HA theo R v</b>

<b>à</b> <b>OH</b> <b>?</b>


OA2 = HA2 + OH2


Nên HA =


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường tròn:



và đường tròn:




a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:



Đường thẳng và đường trịn có <b>hai điểm chung</b>


Đường thẳng và đường tròn <b>cắt nhau</b>.
+ a: gọi là <b>cát tuyến</b> của đường tròn


+ OH < R


+ HA = HB


Nếu đường thẳng a đi qua tâm O
+ HA = HB =




2
2 <i><sub>OH</sub></i>
<i>R </i>

O


a
H B
A
R
=


Khoảng cách từ O đến đường


thẳng a bằng 0 nên



OH = 0 < R và HA=HB=R




.

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a


B


O


A


1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường trịn:



và đường tròn:



<b>a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a


H <sub>B</sub>


O


A


1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng




1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường trịn:



và đường trịn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a


H <sub>B</sub>


O


A


1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường tròn:



và đường tròn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a


H <sub>B</sub>


O


A



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường tròn:



và đường tròn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a


H <sub>B</sub>


O


A


1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường trịn:



và đường trịn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a


H <sub>B</sub>


O



A


1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường tròn:



và đường tròn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a


H <sub>B</sub>


O


A


1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường trịn:



và đường trịn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a


H B



O


A


1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường tròn:



và đường tròn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a


H B


O


A


1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường tròn:



và đường tròn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A =</b>

<b>B</b>




<b>O</b>

<b>.</b>



a


1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường tròn:



và đường tròn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường tròn:



và đường tròn:



<b>a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:</b>


Đường thẳng và đường trịn có <b>hai điểm chung</b>


Đường thẳng và đường tròn <b>cắt nhau</b>.
+ a: gọi là <b>cát tuyến</b> của đường tròn


+ OH < R



+ HA = HB =


Nếu đường thẳng a đi qua tâm O
+ HA = HB =




2
2 <i><sub>OH</sub></i>
<i>R </i>
R


<b>b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:</b>


Đường thẳng và đường trịn có <b>1 điểm chung</b>


Đường thẳng và đường tròn <b>tiếp xúc nhau</b>.
+ a: gọi là <b>tiếp tuyến</b> của đường trịn


+ Điểm C là <b>tiếp điểm</b>


<sub>tuyến của một đường trịn thì nó vng </sub>

<b>Định lí</b>

:

Nếu một đường thẳng là tiếp


góc với bán kính đi qua tiếp điểm.



<b>Định lí</b>

<i>(Sgk/108)</i>


<b>GT</b>
<b>KL</b>


(O)




a: ti p tuy n

ế

ế


C: ti p ñi m

ế


a  OC







C



<b>O</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường tròn:



và đường tròn:



<b>a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:</b>


Đường thẳng và đường trịn có hai <b>điểm chung</b>


Đường thẳng và đường tròn <b>cắt nhau</b>.
+ a: gọi là <b>cát tuyến</b> của đường tròn


+ OH < R



+ HA = HB =


Nếu đường thẳng a đi qua tâm O
+ HA = HB =




2
2 <i><sub>OH</sub></i>
<i>R </i>
R


<b>b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:</b>


Đường thẳng và đường trịn có <b>1 điểm chung</b>


Đường thẳng và đường tròn <b>tiếp xúc nhau</b>.
+ a: gọi là <b>tiếp tuyến</b> của đường tròn


+ Điểm C là <b>tiếp điểm</b>




<b>Định lí </b>

<i>(Sgk/108)</i>


<b>GT</b>
<b>KL</b>


(O)




a: ti p tuy n

ế

ế


C: ti p đñi m

ế


a  OC





<b>C</b>


<b>O</b>

<b>.</b>


a
<b>Chứng </b>


<b>minh:</b>

Giả sử H không trùng với C



Lấy D thuộc a sao cho H là trung


điểm của CD



Do OH là đường trung trực của


CD nên OC=OD



Mà OC=R nên OD=R hay


D thuộc (O)



Vậy ngồi C ta cịn có điểm D


cũng là điểm chung của đường


thẳng a và (O) (

Mâu thuẫn

)



Chứng tỏ OC a;

<sub></sub>

và OH=R


=> C

H



<b>H</b>

.

.

<b>D</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường trịn:



và đường tròn:



<b>a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:</b>


Đường thẳng và đường tròn có <b>hai điểm chung</b>


Đường thẳng và đường tròn <b>cắt nhau</b>.
+ a: gọi là <b>cát tuyến</b> của đường tròn


+ OH < R


+ HA = HB =


Nếu đường thẳng a đi qua tâm O
+ HA = HB =




2
2 <i><sub>OH</sub></i>
<i>R </i>
R



<b>b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:</b>


Đường thẳng và đường trịn có <b>1 điểm chung</b>


Đường thẳng và đường tròn <b>tiếp xúc nhau</b>.
+ a: gọi là <b>tiếp tuyến</b> của đường trịn


+ Điểm C là <b>tiếp điểm</b>




<b>Định lí </b>

<i>(Sgk/108)</i>




<b>C</b>


<b>O</b>

<b>.</b>


a
<b>Chứng </b>


<b>minh:</b>

Giả sử H không trùng với C



Lấy D thuộc a sao cho H là trung


điểm của CD



Do OH là đường trung trực của


CD nên OC=OD



Mà OC=R nên OD=R hay


D thuộc (O)




Vậy ngoài C ta cịn có điểm D


cũng là điểm chung của đường


thẳng a và (O) (Mâu thuẫn)



Chứng tỏ OC a;

<sub></sub>

và OH=R


=> C

H



<b>H</b>

.

.

<b>D</b>



OH=R


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường tròn:



và đường tròn:



<b>a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:</b>


Đường thẳng và đường trịn có <b>hai điểm chung</b>


Đường thẳng và đường tròn <b>cắt nhau</b>.
+ a: gọi là <b>cát tuyến</b> của đường tròn


+ <b>OH < R</b>



+ HA = HB =


Nếu đường thẳng a đi qua tâm O
+ HA = HB =




2
2 <i><sub>OH</sub></i>
<i>R </i>
R


<b>b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:</b>


Đường thẳng và đường trịn có <b>1 điểm chung</b>


Đường thẳng và đường tròn <b>tiếp xúc nhau</b>.
+ a: gọi là <b>tiếp tuyến</b> của đường tròn


+ Điểm C là <b>tiếp điểm</b>
<b> + OH = R</b>




<b>Định lí </b>

<i>(Sgk/108)</i>







<b>c) Đường thẳng và đường trịn không </b>
<b>giao nhau</b>


Đường thẳng và đường trịn


<b>không có điểm chung</b>


Đường thẳng và dường trịn


<b>không giao nhau</b>.
+ <b>OH > R</b>




H


a


O


R



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường tròn:



và đường tròn:



<b>a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:</b>


Đường thẳng và đường trịn có <b>2 điểm chung</b>



Đường thẳng và đường tròn <b>cắt nhau</b>.
+ a: gọi là <b>cát tuyến</b> của đường tròn


+ <b>OH < R</b>


+ HA = HB =


Nếu đường thẳng a đi qua tâm O
+ HA = HB =




2
2 <i><sub>OH</sub></i>
<i>R </i>
R


<b>b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:</b>


Đường thẳng và đường trịn có <b>1 điểm chung</b>


Đường thẳng và đường tròn <b>tiếp xúc nhau</b>.
+ a: gọi là <b>tiếp tuyến</b> của đường tròn


+ Điểm C là <b>tiếp điểm</b>
<b> + OH = R</b>





<b>Định lí </b>

<i>(Sgk/108)</i>






<b>c) Đường thẳng và đường trịn khơng </b>
<b>giao nhau</b>


Đường thẳng và đường tròn


<b>không có điểm chung</b>


Đường thẳng và dường trịn


<b>không giao nhau.</b>


+ <b>OH > R</b>






2. Hệ thức giữa khoảng cách từ



2. Hệ thức giữa khoảng cách từ



tâm đường tròn đến đường thẳng



tâm đường tròn đến đường thẳng




và bán kính của đường trịn:



và bán kính của đường trịn:



OH < R


OH = R


OH > R


Đặt OH = d


hay <b>d < R</b>


hay <b>d = R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

d



<b>.</b>

O


H


a



d



<b>.</b>

O


a




C

<sub></sub>

<sub>H</sub>


H



<b>.</b>

O


a

d



<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


Đường thẳng a và (O)


cắt nhau

<sub></sub>

<sub>d < R</sub>



Đường thẳng a và (O)


tiếp xúc

<sub></sub>

d = R



Đường thẳng a và (O)



không giao nhau

<sub></sub>

<sub>d > R</sub>



<

<

<



Gọi d là khoảng cách từ tâm O tới đường thẳng a ; OH=d và R là bán kính



.



.

.



<b>1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Vị trí



tương


đối



Hình ảnh



Số điểm


chung



<b>Đường thẳng </b>


<b>và đường tròn </b>


<b>cắt nhau</b>



<b>Đường thẳng </b>


<b>và đường tròn </b>


<b>tiếp xúc nhau</b>



<b>Đường thẳng </b>


<b>và đường trịn </b>


<b>khơng giao </b>



<b>nhau</b>



<b>2</b>

<b>1</b>

<b>0</b>



Hệ thức

<b><sub>d<R</sub></b>

<b><sub>d=R</sub></b>

<b><sub>d>R</sub></b>



<b>BẢNG TÓM TẮT KIẾN THỨC</b>



.

.




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Số điểm chung



Vị trí tương đối



Hệ thức giữa d và R


<b>1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

a


O


3


5


H


5


B

<sub>C</sub>



a.

Đường thẳng a cắt đường trịn


(O).



Vì d < R

<i>(3cm < 5cm)</i>



b.

Trong OBH (

Goùc H = 900)

có:





Vẽ đường trịn tâm O bán kính 5cm .



a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường trịn (O)? Vì sao ?



b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O).


Tính độ dài BC ?




2 2


<i>HB</i>

<i>OB</i>

<i>OH</i>



2 2


5

3





2 2 2

<sub>( /l Pytago)</sub>



<i>OB</i>

<i>HB</i>

<i>OH ñ</i>



4(

)



<i>cm</i>



2.4 8(

)



<i>BC</i>

<i>cm</i>



<b>Giaûi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bài 17 -Sgk/109



<b>R</b>

<b>d</b>

Vị trí tương đối của đường thẳng và

<sub>đường tròn</sub>



5 cm

3cm




6 cm

Tiếp xúc nhau



4 cm

7 cm



Điền vào các chỗ trống trong bảng sau (R là bán


kính đường trịn, d là khoảng cách từ tâm đến


đường thẳng )



Cắt nhau


6 cm



Không giao nhau



1


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng



và đường tròn:



và đường tròn:



<b>a) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau:</b>


Đường thẳng và đường trịn có <b>2 điểm chung</b>


Đường thẳng và đường tròn <b>cắt nhau</b>.


+ a: gọi là <b>cát tuyến</b> của đường tròn


+ <b>OH < R</b>


+ HA = HB =


Nếu đường thẳng a đi qua tâm O
+ HA = HB =




2
2 <i><sub>OH</sub></i>
<i>R </i>
R


<b>b) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau:</b>


Đường thẳng và đường trịn có <b>1 điểm chung</b>


Đường thẳng và đường tròn <b>tiếp xúc nhau</b>.
+ a: gọi là <b>tiếp tuyến</b> của đường tròn


+ Điểm C là <b>tiếp điểm</b>
<b> + OH = R</b>




<b>Định lí </b>

<i>(Sgk/108)</i>







<b>c) Đường thẳng và đường trịn khơng </b>
<b>giao nhau</b>


Đường thẳng và đường tròn


<b>không có điểm chung</b>


Đường thẳng và dường trịn


<b>không giao nhau.</b>


+ <b>OH > R</b>






2. Hệ thức giữa khoảng cách từ



2. Hệ thức giữa khoảng cách từ



tâm đường tròn đến đường thẳng



tâm đường tròn đến đường thẳng



và bán kính của đường trịn:




và bán kính của đường trịn:



OH < R


OH = R


OH > R


Đặt OH = d


hay <b>d < R</b>


hay <b>d = R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

*

Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn



*

Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường trịn


đến đường thẳng và bán kính của đường tròn:



*

Chuẩn bị bài mới: “Dấu hiệu nhận biết tiếp


tuyến của đường tròn”



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

*

Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn



*

Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn


đến đường thẳng và bán kính của đường trịn:



*

Chuẩn bị bài mới: “Dấu hiệu nhận biết tiếp


tuyến của đường tròn”




</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

×