Tải bản đầy đủ (.pdf) (138 trang)

Nghiên cứu ứng dụng khối móng topblock để tăng cường khả năng chịu tải cho móng hầm chui

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.14 MB, 138 trang )

Đại Học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
---------------------

NGUYỄN HỒI PHƯƠNG

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KHỐI MĨNG TOPBLOCK ĐỂ TĂNG
CƯỜNG KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CHO MÓNG HẦM CHUI
Chuyên ngành: Xây Dựng Cầu Hầm

LUẬN VĂN THẠC SĨ

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 12 năm 2010


CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. LÊ TRỌNG NGHĨA
Cán bộ chấm nhận xét 1: TS. TRẦN XUÂN THỌ……………………….
Cán bộ chấm nhận xét 2: TS. NGUYỄN MINH TÂM….………………..
Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG
Tp.HCM ngày 15 tháng 1 năm 2011
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
1. PGS.TS. VÕ PHÁN
2. TS. TRẦN XUÂN THỌ
3. TS. NGUYỄN MINH TÂM
4. TS. LÊ BÁ VINH
5. TS. LÊ TRỌNG NGHĨA
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Bộ môn quản lý chuyên
ngành sau khi luận văn đã được sửa chữa.


Chủ tịch Hội đồng

Bộ môn Cầu đường

đánh giá LV

PGS.TS. VÕ PHÁN

TS. LÊ BÁ KHÁNH


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
------------------oOo--Tp. HCM, ngày 6 tháng 12 năm 2010

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ và tên học viên: Nguyễn Hồi Phương

Giới tính : Nam

Ngày, tháng, năm sinh :15/1/1986

Nơi sinh :DakLak

Chuyên ngành : Xây Dựng Cầu Hầm
Khoá (Năm trúng tuyển) : 2008
1- TÊN ĐỀ TÀI:
“Nghiên cứu ứng dụng khối móng Topblock để tăng cường khả năng
chịu tải cho móng hầm chui”

2- NHIỆM VỤ LUẬN VĂN:
Xác định độ lún của nền hầm xử lý bằng TopBlock, TopBlock kết hợp
với móng cọc so với phương án móng cọc
Xác định khả năng chịu tải của nền hầm xử lý bằng TopBlock so với
nền ban đầu và với phương án móng cọc
Đưa ra kết luận về phạm vi ứng dụng của TopBlock, TopBlock kết
hợp với móng cọc cho các cơng trình cầu đường
Đưa ra kết luận khả năng ứng dụng của phương pháp TopBlock trong
cơng trình cầu đường với địa chất yếu như ở Miền Nam
3- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ : 4/10/2010
4- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ : 6/12/2010
5- HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN (Ghi đầy đủ học hàm, học vị ):
Tiến Sỹ Lê Trọng Nghĩa
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH

TS. LÊ TRỌNG NGHĨA

TS. LÊ BÁ KHÁNH


LỜI CÁM ƠN

Trước tiên, tôi xin chân thành cảm ơn thầy TS. Lê Trọng Nghĩa đã tận tình
hướng dẫn, truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm cho tôi trong suốt quá trình thực hiện
luận văn tốt nghiệp này.
Xin gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, bộ mơn Địa Cơ
Nền Móng, và bộ mơn Cầu Đường trường Đại Học Bách Khoa Thành Phố Hồ Chí

Minh, những người đã truyền đạt kiến thức quý báu cho tôi trong thời gian học cao
học vừa qua.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn đến anh Nguyễn Yên Vũ (Công Ty Cổ Phần
Dic 4), Nguyễn Quốc Hưng (Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Cầu Đồng Nai), anh
Nguyễn Trọng Ngân (Ban Điều Hành Dự Án Chung Cư Tân Tạo ), bạn Lê Thị Thu
Thảo (Tp.HCM) đã hộ trợ, giúp tôi thu thập số liệu địa chất, tài liệu tham khảo và
những kinh nghiệm hữu ích để thực hiện đề tài nghiên cứu này. Xin cảm ơn Ban
Lãnh Đạo Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 14 đã tạo điều kiện thuận lợi cho tơi
trong q trình học tập và thực hiện luận văn tốt nghiệp.
Sau cùng, lời tri ân sâu sắc xin được dành cho Bố Mẹ, những người đã nuôi
dạy con khơn lớn và hết lịng quan tâm, động viên để con hoàn thành luận văn tốt
nghiệp này.
Tp.HCM, ngày 6 tháng 12 năm 2010
Tác giả

Nguyễn Hoài Phương


TÓM TẮT
Mục tiêu nghiên cứu của luận văn này là đánh giá khả năng ứng dụng các
khối móng TopBlock vào việc xử lý móng cho các cơng trình cầu đường, cụ thể là
cho cơng trình Hầm Chui Vũng Tàu thuộc dự án Cầu Đồng Nai mới và tuyến hai
đầu cầu từ Ngã Ba Tân Vạn đến cuối tuyến tránh thành phố Biên Hòa
Đề tài sử dụng phần mềm Plaxis 2D để đánh giá phân bố ứng suất trong nền
giữa cọc và TopBlock so sánh với phân bố ứng suất trong nền giữa cọc và đất nền,
đánh giá chuyển vị của cọc trong nền có sử dụng các khối móng TopBlock kết hợp
với cọc so với nền chỉ có cọc. Kết quả cho thấy là phân bố ứng suất trong nền giữa
cọc và TopBlock tốt hơn so với trong nền giữa cọc và đất nền, chuyển vị của cọc
trong nền có sử dụng TopBlock kết hợp tốt hơn so với nền chỉ có cọc.
Trên cơ sở kết quả thu được tác giả đưa ra kết luận như sau: Khối móng

TopBlock có hiệu ứng phân bố ứng suất trong nền, giảm độ lún cho cọc, tăng cường
khả năng chịu tải cho nền, biểu đồ lún điều hịa hơn. Phương án móng cọc kết hợp
với TopBlock là phương án móng hợp lý cho địa chất hầm chui Vũng Tàu, khả
năng ứng dụng rộng rãi để xử lý cho nền móng các cơng trình với địa chất yếu như
ở Miền Nam


ABSTRACT
The objective of this research what assess the applicability effect of
TopBlock foundation for foundation of bridge and highway, particularly for
foundation of tunnel foundation what name is Vung Tau Tunel. The Vung Tau
Tunnel belongs to “The New Dong Nai Bridge and two lines from Tan Van cross
road to Bien Hoa bypass road”.
Author uses Plaxis 2D programe to evalute distribution factor of strain
between combined pile and TopBlock foundation method and pile foundation
method, evalute displacement of head pile between combined pile and TopBlock
foundation method and pile foundation method. Result of those problems showed
that the distributed strain of the combined pile and TopBlock foundation method is
better than distributed strain of the pile foundation method, the displacement of
head pile of the combined pile and TopBlock foundation method is better than the
displacement of head pile of the pile foundation method.
Basing on those results, author concludes: The TopBlock foundation method
distributes strain in background. The TopBlock foundation reduces displacement of
pile. The TopBlock foundation increases the load capacity of background. The
displacement diagram of the combined pile and TopBlock foundation method is
more harmonic than displacement diagram of the pile foundation method. The
combined pile and TopBlock foundation method is the reasonable foundation
method. The combine pile and TopBlock foundation method is the wide applicated
foundation for weak soil in the South of Viet Nam.



MỤC LỤC

MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. Đặt vấn đề nghiên cứu.........................................................................................1
2. Nội dung nghiên cứu ...........................................................................................2
3. Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................2
4. Hạn chế của đề tài................................................................................................3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG NGHỆ TOP-BASE ................................4
1.1 Sự phát triển của công nghệ Top-Base và định nghĩa.......................................4
1.2 Các đặc tính kỹ thuật của vật liệu và Top-Block ..............................................5
1.3 Tổng quan và đặc điểm cơ lý của phương pháp Top-Base ...............................7
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TỐN CỦA CƠNG NGHỆ
TOP-BASE...............................................................................................................14
2.1. Giới thiệu ........................................................................................................14
2.2 Các phương pháp tính sức chịu tải của nền đất...............................................15
2.2.1 Các giai đoạn phá hoại của đất nền ..........................................................15
2.2.2 Xác định tải trọng giới hạn PIIgh ................................................................16
2.3 Các phương pháp tính độ lún .........................................................................20
2.3.1 Độ lún cố kết của nền lún theo phương pháp tổng phân tố với đường quan
hệ e-σ’ ................................................................................................................20
2.3.2 Độ lún tính theo đường quan hệ e-logσ’...................................................21
2.3.3 Độ lún theo lý thuyết bán khơng gian đàn hồi..........................................21
2.3.4 Tính độ lún theo phương pháp đàn hồi.....................................................22
2.4. Thiết kế TopBase ............................................................................................22
2.4.1 Lựa chọn phương pháp .............................................................................22
2.4.2 Tính tốn thiết kế ......................................................................................23


CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KHỐI MÓNG TOPBLOCK ĐỂ

TĂNG CƯỜNG KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CHO MÓNG HẦM CHUI ..............30
3.1 Đặt vấn đề.......................................................................................................30
3.2 Giới thiệu cơng trình.......................................................................................30
3.3 Đặc điểm địa hình...........................................................................................35
3.4 Đặc điểm địa chất và thủy văn khu vực .........................................................35
3.4.1 Đặc điểm địa tầng ....................................................................................35
3.4.2 Đặc điểm thủy văn khu vực ......................................................................35
3.5 Tổ chức thi công hầm .....................................................................................35
3.6 Thông số nhập vào mơ hình ...........................................................................38
3.6.1 Thơng số các lớp đất nhập vào phần mềm plaxis ...................................40
3.6.2 Thông số của hầm, cừ thép hình và hệ chống ..........................................44
3.6.3 Quy đổi khối TopBlock và cọc tương đương ...........................................48
3.6.4 Thông số tải trọng.....................................................................................51
3.7 Các bước mơ phỏng tính tốn..........................................................................51
3.8 Các bài tốn ....................................................................................................51
3.9 Mơ hình bài tốn .............................................................................................52
3.9.1. Bài tốn 1 thi cơng hầm trên nền đất tự nhiên.........................................52
3.9.2. Bài tốn 2 thi cơng hầm trên nền khối móng Topblock ..........................54
3.9.3. Bài tốn 3 thi cơng hầm trên nền cọc với chiều dài cọc L = 9.3m (khoảng
cách giữa 2 cọc biên 1.4m, khoảng cách giữa các cọc ở giữa 2.4m).................56
3.9.4. Bài tốn 4 thi cơng hầm trên nền cọc L=9.3m, chèn giữa các cọc là khối
móng topblock (khoảng cách giữa 2 cọc biên 1.4m, khoảng cách giữa các cọc ở
giữa 2.4m)..........................................................................................................58
3.9.5. Bài tốn 5 thi cơng hầm trên nền cọc với chiều dài cọc L = 4.4m (khoảng
cách giữa 2 cọc biên 1.4m, khoảng cách giữa các cọc ở giữa 2.4m).................60
3.9.6. Bài tốn 6 thi cơng hầm trên nền cọc L = 4.4m, chèn giữa các cọc là khối
móng topblock (khoảng cách giữa 2 cọc biên 1.4m, khoảng cách giữa các cọc ở
giữa 2.4m)..........................................................................................................62



3.9.7. Bài tốn 7 thi cơng hầm trên nền cọc L=9.3m, với khoảng cách cọc thay
đổi (khoảng cách giữa 2 cọc biên 1.9m, khoảng cách giữa các cọc ở giữa 4.4m)
...........................................................................................................................64
3.9.8. Bài tốn 8 thi cơng hầm trên nền cọc L=9.3m, với khoảng cách cọc thay
đổi (khoảng cách giữa 2 cọc biên 1.9m, khoảng cách giữa các cọc ở giữa 4.4m)
chèn giữa các cọc là khối móng topblock..........................................................66
3.10 Kết quả bài tốn............................................................................................68
3.10.1. Bài tốn 1 thi cơng hầm trên nền đất tự nhiên.......................................68
3.10.2. Bài tốn 2 thi cơng hầm trên nền khối móng Topblock ........................71
3.10.3. Bài tốn 3 thi cơng hầm trên nền cọc với chiều dài cọc L = 9.3m
(khoảng cách giữa 2 cọc biên 1.4m, khoảng cách giữa các cọc ở giữa 2.4m) ..74
3.10.4. Bài toán 4 thi công hầm trên nền cọc L=9.3m, chèn giữa các cọc là khối
móng topblock (khoảng cách giữa 2 cọc biên 1.4m, khoảng cách giữa các cọc ở
giữa 2.4m)..........................................................................................................77
3.10.5. Bài toán 5 thi công hầm trên nền cọc với chiều dài cọc L = 4.4m
(khoảng cách giữa 2 cọc biên 1.4m, khoảng cách giữa các cọc ở giữa 2.4m) ..81
3.10.6. Bài toán 6 thi công hầm trên nền cọc L = 4.4m, chèn giữa các cọc là
khối móng topblock (khoảng cách giữa 2 cọc biên 1.4m, khoảng cách giữa các
cọc ở giữa 2.4m) ................................................................................................84
3.10.7. Bài tốn 7 thi cơng hầm trên nền cọc L=9.3m, với khoảng cách cọc thay
đổi (khoảng cách giữa 2 cọc biên 1.9m, khoảng cách giữa các cọc ở giữa 4.4m)
...........................................................................................................................88
3.10.8. Bài tốn 8 thi cơng hầm trên nền cọc L=9.3m, với khoảng cách cọc thay
đổi (khoảng cách giữa 2 cọc biên 1.9m, khoảng cách giữa các cọc ở giữa 4.4m)
chèn giữa các cọc là khối móng topblock..........................................................92
3.11 Phân tích kết quả các bài tốn ......................................................................96
3.11.1. Bài tốn 1 thi công hầm trên nền đất tự nhiên và bài tốn 2 thi cơng
hầm trên nền khối móng TopBlock ...................................................................96



3.11.2 Bài tốn 3 thi cơng hầm trên nền cọc với chiều dài cọc L = 9.3m và bài
toán 4 thi công hầm trên nền cọc L=9.3m, chèn giữa các cọc là khối móng
topblock (khoảng cách giữa 2 cọc biên 1.4m, khoảng cách giữa các cọc ở giữa
2.4m) ..................................................................................................................97
3.11.3 Bài tốn 5 thi cơng hầm trên nền cọc với chiều dài cọc L = 4.4m và bài
tốn 6 thi cơng hầm trên nền cọc L=4.4m, chèn giữa các cọc là khối móng
topblock (khoảng cách giữa 2 cọc biên 1.4m, khoảng cách giữa các cọc ở giữa
2.4m) ................................................................................................................103
3.11.4 Bài toán 7 thi công hầm trên nền cọc với chiều dài cọc L = 9.3m và bài
tốn 8 thi cơng hầm trên nền cọc L=9.3m, chèn giữa các cọc là khối móng
topblock (khoảng cách giữa 2 cọc biên 1.9m, khoảng cách giữa các cọc ở giữa
4.4m) ................................................................................................................110
3.11.5 Nhận xét chung các bài toán.................................................................116
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..............................................................................119
1. Kết luận ..........................................................................................................119
2. Kiến nghị ........................................................................................................120
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................121


MỤC LỤC HÌNH
Hình 1. 1 Top-block được đúc trong nhà máy ............................................................4
Hình 1. 2 Top-block được đổ tại chỗ ..........................................................................4
Hình 1. 3 Các kích thước của Top-block ....................................................................5
Hình 1. 4 Móng TOP-BASE .......................................................................................5
Hình 1. 5 Khối bê tơng dạng phễu dùng trong đất liền ..............................................6
Hình 1. 6 Khối bê tơng dạng phễu dùng ở bờ biển .....................................................7
Hình 1. 7 Top-block bê tơng và Top-base...................................................................7
Hình 1. 8 Tên các bộ phận của móng top-base...........................................................9
Hình 1. 9 Đặc tính của TOP-BASE.............................................................................9
Hình 1. 10 Bánh xích dạng Top-shape của máy ủi .....................................................9

Hình 1. 11 Sự phân phối biến dạng ngang ...............................................................10
Hình 1. 12 Lắp đặt Top-block ...................................................................................10
Hình 1. 13 Chèn đá dăm ...........................................................................................10
Hình 1. 14 Rải lưới thép liên kết ...............................................................................11
Hình 1. 15 Thi cơng bê tơng TopBlock .....................................................................12
Hình 1. 16 Các cụm khối móng TopBlock sau khi thi cơng xong .............................12
Hình 1. 17 Khối móng TopBlock sau khi thi cơng xong bê tơng móng.....................13
Hình 2. 1 Các giai đoạn phá hoại của đất nền. ........................................................16
Hình 2. 2 Xác định PIIgh bằng phương pháp dựa trên mức độ phát triển vùng biến
dạng dẻo ....................................................................................................................17
Hình 2. 3 Họ mặt trượt trong nền cân bằng giới hạn ...............................................18
Hình 2. 4 Dạng mặt trượt trong cơng thức của Meyerhof ........................................19
Hình 2. 5 Dạng mặt trượt phẳng dưới đáy móng......................................................20
Hình 2. 6 Sơ đồ khối chấp nhận phương pháp Top-base..........................................23
Hình 2. 7 Sự phân phối tải trọng tác dụng lên Top-base..........................................24
Hình 2. 8 Độ rộng tác dụng hiệu quả và hệ số k1 dưới tải lệch tâm........................25
Hình 2. 9 Phương pháp lựa chọn hệ số K2 (đất sét, Top-block φ500)......................26
Hình 2. 10 Biểu đồ hệ số khả năng chịu tải của Top-Base .......................................26
Hình 2. 11 Phương pháp tính tốn độ lún ................................................................28
Hình 3. 1 Phối cảnh dự án Cầu Đồng Nai mới và tuyến Hai Đầu Cầu....................31
Hình 3. 2 Mặt bằng vị trí hầm chui Vũng Tàu ..........................................................31
Hình 3. 3 Mặt cắt ngang đốt hầm kín điển hình .......................................................32
Hình 3. 4 Mặt cắt ngang đốt hầm hở điển hình ........................................................33
Hình 3. 5 Trắc dọc hầm chui Vũng Tàu....................................................................34
Hình 3. 6 Đóng cừ larsen và cây chống hệ giằng.....................................................36
Hình 3. 7 Thi cơng đào đất và hệ chống hố đào .......................................................36
Hình 3. 8 Thi cơng hầm.............................................................................................37
Hình 3. 9 Đắp ngược hầm.........................................................................................37



Hình 3. 10 Cấu tạo hệ giằng chống vách hố đào hầm..............................................38
Hình 3. 11 Mặt cắt hầm tại vị trí hố khoan LH6.......................................................44
Hình 3. 12 Mặt cắt cừ larsen ....................................................................................45
Hình 3. 13 Mặt cắt thép hình ....................................................................................46
Hình 3. 14 Mặt cắt địa chất và chiều dài cọc đi qua các lớp đất .............................48
Hình 3. 15 Cấu tạo và kích thước của TopBlock ......................................................49
Hình 3. 16 Điều kiện ban đầu bài tốn 1 ..................................................................52
Hình 3. 17 Thi cơng hầm bài tốn 1 .........................................................................53
Hình 3. 18 Nhổ cừ bài tốn 1....................................................................................53
Hình 3. 19 Đắp cát hịan thiện bài tốn 1.................................................................54
Hình 3. 20 Điều kiện ban đầu bài tốn 2 ..................................................................54
Hình 3. 21 Lắp đặt topblock bài tốn 2 ....................................................................55
Hình 3. 22 Thi cơng hầm bài tốn 2 .........................................................................55
Hình 3. 23 Nhổ cừ bài tốn 2 ...................................................................................55
Hình 3. 24 Đắp cát hịan thiện bài tốn 2.................................................................56
Hình 3. 25 Điều kiện ban đầu bài tốn 3 ..................................................................56
Hình 3. 26 Thi cơng hầm bài tốn 3 .........................................................................57
Hình 3. 27 Nhổ cừ bài tốn 3....................................................................................57
Hình 3. 28 Đắp cát hịan thiện bài tốn 3.................................................................58
Hình 3. 29 Điều kiện ban đầu bài tốn 4 ..................................................................58
Hình 3. 30 Lắp đặt topblock bài tốn 4 ....................................................................59
Hình 3. 31 Thi cơng hầm bài tốn 4 .........................................................................59
Hình 3. 32 Nhổ cừ bài tốn 4....................................................................................59
Hình 3. 33 Đắp cát hịan thiện bài tốn 4.................................................................60
Hình 3. 34 . Điều kiện ban đầu bài tốn 5 ................................................................60
Hình 3. 35 Thi cơng hầm bài tốn 5 .........................................................................61
Hình 3. 36 Nhổ cừ thép hình bài tốn 5....................................................................61
Hình 3. 37 Đắp cát hồn thiện bài tốn 5.................................................................62
Hình 3.38 Điều kiện ban đầu bài tốn 6 ...................................................................62
Hình 3.39 Lắp đặt Topblock bài tốn 6 ....................................................................63

Hình 3.40 Thi cơng hầm bài tốn 6 ..........................................................................63
Hình 3.41 Nhổ cừ thép hình bài tốn 6.....................................................................63
Hình 3.42 Đắp cát hồn thiện bài tốn 6..................................................................64
Hình 3.43 Điều kiện ban đầu bài tốn 7 ...................................................................64
Hình 3.44 Thi cơng hầm bài tốn 7 ..........................................................................65
Hình 3.45 Nhổ cừ thép hình bài tốn 7.....................................................................65
Hình 3.46 Đắp cát hồn thiện bài tốn 7..................................................................66
Hình 3.47 Điều kiện ban đầu bài tốn 8 ...................................................................66
Hình 3. 48 Lắp đặt topblock bài tốn 8 ....................................................................67
Hình 3.49 Thi cơng hầm bài tốn 8 ..........................................................................67
Hình 3.50 Nhổ cừ thép hình bài tốn 8.....................................................................67
Hình 3.51 Đắp cát hồn thiện bài tốn 8..................................................................68
Hình 3.52 Chuyển vị thắng đứng sau khi thi cơng hầm xong bài tốn 1..................68


Hình 3.53Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi thi cơng hầm xong bài tốn 1 .......69
Hình 3.54 Chuyển vị thẳng đứng sau khi tháo dỡ hệ giằng chống hố đào bài tốn 1
...................................................................................................................................69
Hình 3.55Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi tháo dỡ hệ giằng chống hố đào bài
toán 1.........................................................................................................................70
Hình 3.56 Chuyển vị thẳng đứng sau khi đắp cát hồn thiện bên ngồi hầm bài tốn
1.................................................................................................................................70
Hình 3.57 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi đắp cát hoàn thiện bên ngồi hầm
bài tốn 1...................................................................................................................71
Hình 3.58 Chuyển vị thẳng đứng sau khi thi cơng hầm bài tốn 2...........................71
Hình 3.59 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi thi công hầm xong bài tốn 2 ......72
Hình 3.60 Chuyển vị đứng sau khi tháo dỡ hệ giằng chống hố đào bài toán 2........72
Hình 3.61 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi tháo dỡ hệ giằng chống hố đào bài
tốn 2.........................................................................................................................72
Hình 3.62 Chuyển vị thẳng đứng sau khi đắp cát hoàn thiện bên ngồi hầm bài tốn

2.................................................................................................................................73
Hình 3.63 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi đắp cát hoàn thiện bên ngoài hầm
bài tốn 2...................................................................................................................73
Hình 3.64 Chuyển vị thẳng đứng sau khi thi cơng hầm bài tốn 3...........................74
Hình 3.65 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi thi công hầm xong bài tốn 3 ......74
Hình 3.66 Ứng suất tại mặt cắt trong phạm vi đáy hầm sau khi thi công hầm xong
bài tốn 3...................................................................................................................75
Hình 3.67 Chuyển vị thẳng đứng sau khi tháo dỡ hệ giằng chống hố đào bài tốn 3
...................................................................................................................................75
Hình 3.68 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi tháo dỡ hệ giằng chống hố đào bài
tốn 3.........................................................................................................................76
Hình 3.69 Ứng suất tại mặt cắt trong phạm vi đáy hầm sau khi tháo dỡ hệ giằng
chống hố đào bài tốn 3............................................................................................76
Hình 3.70 Chuyển vị thẳng đứng sau khi đắp cát hoàn thiện bên ngồi hầm bài tốn
3.................................................................................................................................76
Hình 3.71 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi đắp cát hoàn thiện bên ngoài hầm
bài tốn 3...................................................................................................................77
Hình 3.72 Ứng suất tại mặt cắt trong phạm vi đáy hầm sau khi đắp cát hoàn thiện
bên ngồi hầm bài tốn 3..........................................................................................77
Hình 3.73 Chuyển vị thẳng đứng sau khi thi cơng hầm bài tốn 4...........................78
Hình 3.74 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi thi công hầm xong bài tốn 4 ......78
Hình 3.75 Ứng suất tại mặt cắt trong phạm vi đáy hầm sau khi thi công hầm xong
bài tốn 4...................................................................................................................78
Hình 3.76 Chuyển vị thẳng đứng sau khi tháo dỡ hệ giằng chống hố đào bài toán 4
...................................................................................................................................79
Hình 3.77 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi tháo dỡ hệ giằng chống hố đào bài
toán 4.........................................................................................................................79


Hình 3.78 Ứng suất tại mặt cắt trong phạm vi đáy hầm sau khi tháo dỡ hệ giằng

chống hố đào bài tốn 4............................................................................................79
Hình 3.79 Chuyển vị thẳng đứng sau khi đắp cát hồn thiện bên ngồi hầm bài tốn
4.................................................................................................................................80
Hình 3.80 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi đắp cát hồn thiện bên ngồi hầm
bài tốn 4...................................................................................................................80
Hình 3.81 Ứng suất tại mặt cắt trong phạm vi đáy hầm sau khi đắp cát hồn thiện
bên ngồi hầm bài tốn 4..........................................................................................80
Hình 3.82 Chuyển vị thẳng đứng sau khi thi công hầm bài tốn 5...........................81
Hình 3.83 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi thi cơng hầm xong bài tốn 5 ......81
Hình 3.84 Ứng suất tại mặt cắt trong phạm vi đáy hầm sau khi thi cơng hầm xong
bài tốn 5...................................................................................................................81
Hình 3.85 Chuyển vị thẳng đứng sau khi tháo dỡ hệ giằng chống hố đào bài tốn 5
...................................................................................................................................82
Hình 3.86 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi tháo dỡ hệ giằng chống hố đào bài
tốn 5.........................................................................................................................82
Hình 3.87 Ứng suất tại mặt cắt trong phạm vi đáy hầm sau khi tháo dỡ hệ giằng
chống hố đào bài tốn 5............................................................................................82
Hình 3.88 Chuyển vị thẳng đứng sau khi đắp cát hoàn thiện bên ngoài hầm bài tốn
5.................................................................................................................................83
Hình 3.89 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi đắp cát hồn thiện bên ngồi hầm
bài tốn 5...................................................................................................................83
Hình 3.90 Ứng suất tại mặt cắt trong phạm vi đáy hầm sau khi đắp cát hồn thiện
bên ngồi hầm bài tốn 5..........................................................................................84
Hình 3.91 Chuyển vị thẳng đứng sau khi thi cơng hầm bài tốn 6...........................84
Hình 3.92 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi thi cơng hầm xong bài tốn 6 ......85
Hình 3.93 Ứng suất tại mặt cắt trong phạm vi đáy hầm sau khi thi cơng hầm xong
bài tốn 6...................................................................................................................85
Hình 3.94 Chuyển vị thẳng đứng sau khi tháo dỡ hệ giằng chống hố đào bài tốn 6
...................................................................................................................................86
Hình 3.95 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi tháo dỡ hệ giằng chống hố đào bài

tốn 6.........................................................................................................................86
Hình 3.96 Ứng suất tại mặt cắt trong phạm vi đáy hầm sau khi tháo dỡ hệ giằng
chống hố đào bài tốn 6............................................................................................86
Hình 3.97 Chuyển vị thẳng đứng sau khi đắp cát hoàn thiện bên ngoài hầm bài tốn
6.................................................................................................................................87
Hình 3.98 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi đắp cát hồn thiện bên ngồi hầm
bài tốn 6...................................................................................................................87
Hình 3.99 Ứng suất tại mặt cắt trong phạm vi đáy hầm sau khi đắp cát hoàn thiện
bên ngoài hầm bài tốn 6..........................................................................................88
Hình 3.100 Chuyển vị thẳng đứng sau khi thi cơng hầm bài tốn 7.........................88
Hình 3.101 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi thi công hầm xong bài toán 7 ....89


Hình 3.102 Ứng suất tại mặt cắt trong phạm vi đáy hầm sau khi thi cơng hầm xong
bài tốn 7...................................................................................................................89
Hình 3.103 Chuyển vị thẳng đứng sau khi tháo dỡ hệ giằng chống hố đào bài tốn 7
...................................................................................................................................90
Hình 3.104 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi tháo dỡ hệ giằng chống hố đào
bài tốn 7...................................................................................................................90
Hình 3.105 Ứng suất tại mặt cắt trong phạm vi đáy hầm sau khi tháo dỡ hệ giằng
chống hố đào bài tốn 7............................................................................................91
Hình 3.106 Chuyển vị thẳng đứng sau khi đắp cát hoàn thiện bên ngoài hầm bài
tốn 7.........................................................................................................................91
Hình 3.107 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi đắp cát hồn thiện bên ngồi hầm
bài tốn 7...................................................................................................................91
Hình 3.108 Ứng suất tại mặt cắt trong phạm vi đáy hầm sau khi đắp cát hoàn thiện
bên ngoài hầm bài tốn 7..........................................................................................92
Hình 3.109 Chuyển vị thẳng đứng sau khi thi cơng hầm bài tốn 7.........................92
Hình 3.110 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi thi công hầm xong bài tốn 8 ....93
Hình 3.111 Ứng suất tại mặt cắt trong phạm vi đáy hầm sau khi thi công hầm xong

bài tốn 8...................................................................................................................93
Hình 3.112 Chuyển vị thẳng đứng sau khi tháo dỡ hệ giằng chống hố đào bài tốn 8
...................................................................................................................................94
Hình 3.113 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi tháo dỡ hệ giằng chống hố đào
bài tốn 8...................................................................................................................94
Hình 3.114 Ứng suất tại mặt cắt trong phạm vi đáy hầm sau khi tháo dỡ hệ giằng
chống hố đào bài tốn 8............................................................................................94
Hình 3.115 Chuyển vị thẳng đứng sau khi đắp cát hoàn thiện bên ngồi hầm bài
tốn 8.........................................................................................................................95
Hình 3.116 Chuyển vị đứng bản đáy hầm sau khi đắp cát hoàn thiện bên ngoài hầm
bài tốn 8...................................................................................................................95
Hình 3.117 Ứng suất tại mặt cắt trong phạm vi đáy hầm sau khi đắp cát hoàn thiện
bên ngồi hầm bài tốn 8..........................................................................................96


MỤC LỤC BẢNG

Bảng 2. 1 Hệ số khả năng chịu tải của nền đất ban đầu và Top-base......................27
Bảng 3. 1 Địa chất vị trí lỗ khoan LH6.....................................................................39
Bảng 3. 2 Bảng tra mô đun đàn hồi đất nền .............................................................40
Bảng 3. 3 Bảng tổng hợp các chỉ tiêu cơ lý còn thiếu của đất nền...........................41
Bảng 3. 4 Thông số các lớp đất nhập vào phần mềm Plaxis ....................................43
Bảng 3. 5 Thông số cừ larsen....................................................................................46
Bảng 3. 6 Thơng số thép hình....................................................................................47
Bảng 3. 7 Thơng số hầm, cừ thép hình và hệ giằng chống hố đào ...........................47
Bảng 3.8. Bảng quy đổi mô đun đàn hồi tương đương cho khối topblock và cọc ....50
Bảng 3.9 Bảng quy đổi dung trọng tương đương cho khối móng topblock và cọc...50
Bảng 3.10 Kết quả bài toán 1....................................................................................71
Bảng 3.11 Kết quả bài toán 2....................................................................................73
Bảng 3.12 Tổng hợp kết quả bài toán 1 và bài toán 2 ..............................................96

Bảng 3.13 Bảng tổng hợp tỉ lệ phân bố ứng suất qua các giai đoạn thi cơng bài tốn
3 và bài tốn 4...........................................................................................................98
Bảng 3.14 Bảng so sánh chuyển vị trung bình đầu cọc bài toán 3 và bài toán 4...101
Bảng 3.15 Bảng tổng hợp tỉ lệ phân bố ứng suất qua các giai đoạn thi cơng bài tốn
5 và bài tốn 6.........................................................................................................104
Bảng 3.16 Bảng so sánh chuyển vị trung bình đầu cọc bài toán 5 và bài toán 6...107
Bảng 3.17 Bảng tổng hợp tỉ lệ phân bố ứng suất qua các giai đoạn thi cơng bài tốn
7 và bài tốn 8.........................................................................................................111
Bảng 3.18 Bảng so sánh chuyển vị trung bình đầu cọc bài tốn 7 và bài toán 8...114


MỤC LỤC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 3.1 Biểu đồ so sánh chuyển vị đáy hầm trong giai đoạn thi công hầm bài
toán 3 và bài toán 4...................................................................................................99
Biểu đồ 3.2 Biểu đồ so sánh chuyển vị đáy hầm trong giai đoạn tháo dỡ hệ giằng
chống hố đào bài toán 3 và bài toán 4....................................................................100
Biểu đồ 3.3 Biểu đồ so sánh chuyển vị đáy hầm trong giai đoạn đắp cát hoàn thiện
bên ngoài hầm bài tốn 3 và bài tóan 4..................................................................100
Biểu đồ 3.4 Biểu đồ so sánh chuyển vị trung bình đầu cọc qua các giai đoạn thi
cơng bài tốn 3 và bài toán 4..................................................................................102
Biểu đồ 3.5 Biểu đồ so sánh chuyển vị đáy hầm trong giai đoạn thi cơng hầm bài
tốn 5 và bài toán 6.................................................................................................105
Biểu đồ 3.6 Biểu đồ so sánh chuyển vị đáy hầm trong giai đoạn tháo dỡ hệ giằng
chống hố đào bài toán 5 và bài toán 6....................................................................106
Biểu đồ 3.7 Biểu đồ so sánh chuyển vị đáy hầm trong giai đoạn đắp cát hoàn thiện
bên ngoài hầm bài tốn 5 và bài tóan 6..................................................................106
Biểu đồ 3.8 Biểu đồ so sánh chuyển vị trung bình đầu cọc qua các giai đoạn thi
cơng bài tốn 5 và bài tốn 6..................................................................................108
Biểu đồ 3.9 Biểu đồ so sánh chuyển vị đáy hầm trong giai đoạn thi cơng hầm bài

tốn 7 và bài toán 8.................................................................................................112
Biểu đồ 3.10 Biểu đồ so sánh chuyển vị đáy hầm trong giai đoạn tháo dỡ hệ giằng
chống hố đào bài toán 7 và bài toán 8....................................................................113
Biểu đồ 3.11 Biểu đồ so sánh chuyển vị đáy hầm trong giai đoạn đắp cát hồn
thiện bên ngồi hầm bài tốn 7 và bài tóan 8.........................................................113
Biểu đồ 3.12 Biểu đồ so sánh chuyển vị trung bình đầu cọc qua các giai đoạn thi
cơng bài tốn 7 và bài tốn 8..................................................................................115


-1-

MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề nghiên cứu
Trong những năm gần đây, việc thiết kế và xây dựng các cơng trình hạ tầng
trên vùng đất yếu gia tăng do sự phát triển của nền kinh tế, q trình mở rộng quy
mơ đơ thị và cơng nghiệp. Hàng loạt các cơng trình cầu đường đã được xây dựng
trên những địa tầng yếu của miền Tây Nam Bộ. Việc xử lý nền đất yếu trước khi
xây dựng là rất quan trọng, các biện pháp xử lý thường gặp là: cắm bấc thấm, đóng
cọc cát, đóng cừ tràm, sử dụng vải địa kỹ thuật làm tăng khả năng chống trượt cho
đất,…Các biện pháp trên đã đem lại hiệu quả xử lý nền, tuy nhiên thời gian thi công
kéo dài, gây ảnh hưởng đến tiến độ đưa cơng trình vào sử dụng.
Gần đây một phương pháp mới – phương pháp TOP BASE đã được ứng
dụng xử lý nền cho nhà cao tầng, khi sử dụng phương pháp này trên nền đất yếu đã
giảm độ lún cố kết và tăng khả năng chịu tải của nền, phương pháp này có tác dụng
ngăn cản chuyển vị ngang của lớp đất yếu và làm giảm khả năng giãn nở dẫn đến
giảm độ lún móng cơng trình, và phân phối ứng suất bên dưới đáy móng đều hơn
dẫn đến tăng khả năng chịu lực của nền.
Phương pháp TOP-BASE tận dụng khả năng làm việc của nền đất bề mặt,
đây là điểm vượt trội so với các phương pháp xử lý nền khác, thường bỏ qua khả
năng làm việc của nền đất bề mặt.

Phương pháp này đã được các kỹ sư Nhật Bản và Hàn Quốc phát triển ứng
dụng cho các cơng trình xây dựng hơn 10 năm, chủ yếu là cho nhà cao tầng. Tuy
nhiên việc áp dụng phương pháp này cho các cơng trình cầu đường là chưa rộng rãi.
Từ những phân tích ở trên cho thấy rằng phương pháp TOP – BASE có
nhiều ứng dụng thực tiễn to lớn và cần phải được nghiên cứu về lý thuyết tính tốn
cũng như nghiên cứu thực nghiệm nhằm sử dụng những ưu điểm của phương pháp
này cho cơng trình cầu đường nói riêng và cơng trình xây dựng nói chung.


-2-

Ở Việt Nam, trong thời kỳ phát triển đô thị hóa với các cơng trình xây dựng
ngày càng phát triển về qui mô và số lượng nên cần thiết phải nghiên cứu ứng dụng
công nghệ TOP-BASE trong xử lý nền cơng trình cầu đường. Đây cũng chính là cơ
sở hình thành nên đề tài luận văn này.
Với đề tài nghiên cứu này, tác giả mong muốn đóng góp vào việc xây dựng,
phát triển và ứng dụng của phương pháp TOP-BASE vào các cơng trình cầu đường
ở Việt Nam nói chung và TP.HCM nói riêng.
2. Nội dung nghiên cứu
Trong phạm vi của đề tài, tác giả giới thiệu và áp dụng các lý thuyết nghiên
cứu ở Nhật Bản và Hàn Quốc cũng như ở Việt Nam trong tính tốn ổn định của nền
đất được xử lý bằng công nghệ TOP – BASE trong xây dựng nhà cao tầng. Từ đó,
tác giả nghiên cứu ứng dụng công nghệ TOP – BASE trong xử lý nền cho cơng
trình cầu đường khu vực phía Nam.
Trong đó tác giả nghiên cứu tổng quan về cơng nghệ TOP – BASE. Về lý
thuyết tính tốn, lịch sử phát triển của cơng nghệ TOP-BASE.
Phần nghiên cứu chính của luận văn là ứng dụng khối móng TopBlock để
tăng cường khả năng chịu tải cho móng hầm chui thuộc dự án Cầu Đồng Nai mới và
tuyến hai đầu cầu từ ngã ba Tân Vạn đến cuối tuyến tránh Thành phố Biên Hịa.
Thiết lập các thơng số trong mơ hình Mohr Coulomb của phần mềm Plaxis, xác lập

mơ hình tính tốn cho các bài tốn khác nhau nhằm tìm ra giải pháp nền móng hợp
lý cho hầm chui dự án trên. Sau đó rút ra những nhận xét, kết luận và kiến nghị cho
những hướng nghiên cứu tiếp theo
3. Phương pháp nghiên cứu
¾

Nghiên cứu các cơ sở lý thuyết tính tốn.

¾

Nghiên cứu lý thuyết về phần tử hữu hạn (FEM), các phầm mềm
tính tốn theo phương pháp phần tử hữu hạn chun ngành.

¾

Phân tích, tính tốn, tổng hợp bằng phần mềm plaxis 2D đưa ra kết
quả để xác định phương án móng hợp lý


-3-

4. Hạn chế của đề tài
Do thời gian cũng như kiến thức có hạn nên đề tài cịn một số hạn chế sau:
-

Khơng có số liệu quan trắc thực tế của hầm chui Vũng Tàu vì cơng trình
đang trong giai đoạn thi cơng cọc móng

-


Mơ hình bài tốn trong plaxis là mơ hình gần đúng vì xét độ lún và khả năng
chịu tải của hầm khi đã thi công xong đào đất tới đáy hố móng

-

Khơng xét đến tải trọng trong quá trình khai thác sử dụng và tải trọng ngồi
tác dụng lên hầm đang thi cơng

-

Chỉ xét bài tốn ở một loại kích thước và một lớp móng TopBlock


-4-

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG NGHỆ TOP-BASE
1.1 Sự phát triển của công nghệ TOP-BASE và định nghĩa
Công nghệ TOP - BASE được phát triển tại Nhật Bản và Hàn Quốc từ những
năm 80. Đến thập niên 90, phương pháp này được áp dụng rộng rãi trong xây dựng
nhà cao tầng ở Nhật Bản và Hàn Quốc. TOP-BASE có hai phương pháp là lắp ghép
và đổ tại chỗ, phương pháp đổ tại chỗ thi công dễ dàng hơn và chi phí rẻ hơn so với
phương pháp lắp ghép. Hiện nay, phương pháp TOP-BASE đã được nghiên cứu và
ứng dụng trong nhà cao tầng ở Việt Nam, phương pháp áp dụng ở Việt Nam chủ
yếu là đổ tại chỗ.
Phương pháp TOP-BASE là phương pháp đặt các khối bê tơng hình phễu
trong nền đá dăm lên lớp đất yếu, các khối bê tơng hình phễu được gọi là Top
Block, hình 1.1, 1.2 và 1.3 cho ta thấy hình dạng và kích thước của Top Block được
chế tạo trong nhà máy và được đổ tại chỗ. Các khối Top Block được liên kết lại với
nhau thành nhóm như trong hình 1.4.
TOP-BASE là một lớp vật liệu nhân tạo ngăn cách kết cấu móng (nông) thực

sự với nền đất tự nhiên nhằm làm tăng khả năng tiếp nhận tải trọng của đất nền và
làm giảm độ lún của nền, giảm thời gian cố kết của đất.

Hình 1.1 Top Block được đúc trong nhà
máy

Hình 1.2 Top Block được đổ tại chỗ


-5-

vòng thép
ỉ10
50

phần trụ nón

200

phần trụ nón

khuôn nhựa tổng hợp
t = 5 mm

phần cọc

200

50


phần mũi vát

200

500

135

50

50

200

500

Hỡnh 1.3 Cỏc kớch thc ca Top Block

Hình 1.4 “Móng TOP-BASE”
1.2 Các đặc tính kỹ thuật của vật liệu và Top-block
Các kích thước hình dáng và các đặc tính kỹ thuật của các khối bê tơng dạng
phễu được gia công bao gồm 2 loại ( loại Φ300 và Φ500) được minh hoạ trong hình
1.5. cho mục đích sử dụng trong khu vực đất liền. Trong khi đó các khối bê tơng


-6-

dạng phễu sử dụng trong nền móng của các tường đê chắn sóng ở bờ biển bao gồm
loại Φ2000 như đã minh hoạ trong Hình 1.6. là 1 loại phễu bê tơng sử dụng phổ
biến.


Hình 1.5 Khối bê tơng dạng phễu dùng trong đất liền
Chân đế của phễu bê tông trong Hình 1.4 được chế tạo sẵn có liên kết với tai
móc lưới thép bên trên, được chế tạo bằng một phương pháp để gắn nó vào trong 1
khung đã được thiết kế sẵn và sau đó đổ bê tơng chưa trộn vào.
Độ bền nén của bê tông được mô tả bên trên là 180 kgf/cm2 trong quá trình
vận chuyển. Và bề ngồi khối bê tơng thành phẩm phải khơng có các khuyết tật như
nứt vỡ, biến dạng, hư hại …v.v.
Quy cách kỹ thuật của các thanh lưới thép định vị được sử dụng để cố định
các phễu bê tông và để tạo ra một hệ thống nền móng liên kết với nhau như dưới
đây:
Loại khối bê tông dạng phễu quy cách Φ 330 : Đường kính 10mm
Loại khối bê tơng dạng phễu quy cách Φ 500 : Đường kính 14mm.
Và cốt liệu được sử dụng như để chèn móng là đá dăm


-7-

Hình 1.6 Khối bê tơng dạng phễu dùng ở bờ biển
1.3 Tổng quan và đặc điểm cơ lý của phương pháp TOP-BASE
TOP-BASE là phương pháp gia cố nền đất yếu bằng cách xếp đặt các khối
bê tơng hình phễu (sau đây gọi là Top Block ) lên bề mặt của nền đất nguyên dạng
và chèn đầm đá dăm lấp đầy vào khe trống giữa các Top Block này để tạo thành kết
cấu nền cho móng nơng như trong Hình 1.7.
Phương pháp này được sử dụng rất nhiều trong kết cấu móng nơng trên nền
đất yếu, có tác dụng cải tạo nền đất, nâng cao khả năng chịu tải của nền đất yếu và
giảm độ lún vì thế được coi là một trong các phương pháp cải tạo nền đất có hiệu
quả cao.



-8-

Hình 1.7 Top Block bê tơng và TOP-BASE
Trình tự thực hiện như sau: Đặt các thanh cốt thép định vị dạng lưới kết hợp
với định vị các khối bê tông trên bề mặt nền đất cần gia cố, đặt khối bê tơng dạng
phễu vào đúng vị trí đã xác định tại lưới thép sao cho các khối bê tông này ghép sát
và song song nhau. Buộc các thanh cốt thép kết nối các móc thép đã có để nối các
khối bê tơng lại tạo thành lưới thép ở phía trên đỉnh các khối bêtông. Khoảng không
gian giữa các khối bê tơng được đổ đầy đá dăm và sau đó được đầm chặt.
Mặt cắt ngang và tên của từng bộ phận của TOP-BASE được chỉ dẫn trong
hình 1.8.

Hình 1.8 Tên các bộ phận của móng TOP-BASE
Phương pháp TOP-BASE được sử dụng ở đất liền và bờ biển có đặc điểm
khác nhau.


×