Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tai lieu on tap mon Toan 7 dot 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Hoàng Hoa Thám </b> <b>NỘI DUNG ƠN TẬP TỐN 7</b>


<b>Nhóm Tốn 7 </b> <b>(từ ngày 9/3 đến 15/3) </b>


<b>A. Lý thuyết </b>


<b>I. Đại số : Ôn tập nội dung chương II: Thống kê </b>
a/Tìm dấu hiệu. Số các đơn vị điều tra.
b/ Tỉ lệ Lập bảng “tần số”.


c/ Tính số Trung Bình Cộng và nêu nhận xét.
d/ Tìm Mốt của dấu hiệu và vẽ biểu đồ.
<b>II. Hình học </b>


a/ Định lý Pytago thuận và đảo.


b/ Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tam giác cân, tam giác đều...
c/Các THBN của tam giác, tam giác vuông.


<b>B. Bài tập : </b>


<b>I. ĐẠI SỐ: Tham khảo 1 số đề kiểm tra 1 tiết chương II. </b>
<b>ĐỀ 5: </b>


<b>Bài 1</b>. Điểm kiểm tra mơn tốn của một nhóm học sinh được cho trong bảng sau:


10 3 9 7 7 8 5 6 6 7


7 8 7 6 6 5 7 9 6 7


Hãy dùng giả thiết này để trả lời các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước


câu trả lời đúng.


<b>Câu 1.</b> Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?


A. Điểm kiểm tra tốn của một nhóm học sinh
B. Số tổ học sinh .
C. Số học sinh của nhóm.


D. Thời gian làm bài tốn của mỗi nhóm học sinh.
<b>Câu 2.</b> Dấu hiệu đó có bao nhiêu giá trị?


A. 5 B. 10 C. 2 D. 20
<b>Câu 3.</b> Có bao nhiêu giá trị khác nhau?


A. 2 B. 7 C. 10 D. 20
<b>Câu 4.</b> Giá trị cố tần số lớn nhất là:


A. 3 B. 8 C. 7 D. 10
<b>Câu 5.</b> Điểm cao nhất của nhóm đó là:


A. 3 B. 7 C. 9 D. 10
<b>Câu 6.</b> Điểm thấp nhất của nhóm đó là:


A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
<b>Câu 7.</b> Mốt của dấu hiệu là:


A 10 B. 8 C. 7 D. 9
<b>Câu 8.</b> Số trung bình cộng của các giá trị là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Quan sát biểu đồ trên và hoàn chỉnh các mệnh đề sau:



a) Số học sinh thích màu đỏ là…………. Số học sinh thích màu tím là……….
b) Màu học sinh ưa thích nhất là………. Màu học sinh ít ưa thích nhất là…………..
c) Tổng số màu được điều tra là…………. Đây là biểu đồ hình …………..


<b>ĐỀ 6: </b>


<b>Bài 1.</b><i> </i>Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:


<i> Hãy tìm:</i>


1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm.
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
3) Tần số của học sinh có điểm 10.
4) Tần số học sinh có điểm 7.
5) Mốt của dấu hiệu.
6) Số trung bình cộng.


<b>Bài 2.</b> Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và
ghi lại như sau:




a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì?
b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?


c) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cơng
d) Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét


e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


3


6
7
9


Đỏ Xanh Tím Vàng Hồng Trắng
(số học sinh)


màu


8 9 7 10 5 7 8 7 9 8


6 7 9 6 4 10 7 9 7 8


10 5 8 8 9 7 8 9 14 7


5 7 8 10 9 8 10 7 14 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3. </b> Điểm kiểm tra “1 tiết” môn tốn của một “ nhóm học sinh” được ghi lại ở bảng “ tần
số” sau:


Biết điểm trung bình cộng bằng <b>7, 175</b>. Hãy tìm giá trị của n ?
<b>II. HÌNH HỌC. </b>


<b>Bài 1.</b> Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH  BC, tia phân giác của AHC cắt AC tại D.
Biết ABC65 . Tính số đo ADH.


<b>Bài 2.</b> Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Vẽ đoạn thẳng AM AB; AM = AB sao cho Mvà
C khác phía đối với đường thẳng AB. Vẽ đoạn thẳng AN  AC và AN = AC sao cho N và B


khác phía đối với đường thẳng AC. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BN và CM. Chứng
minh:


a) AMC ABN.


b) MC = BN và MC BN.


c) AI = AK và AI AK.


<b>Bài 3.</b> Cho tam giác ABC vng tại A có AB + AC = 17cm, AB – AC = 7cm. Tính độ dài cạnh
BC.


<b>Bài 4.</b> Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH  BC. Kẻ HP vng góc với AB và kéo dài
để có PE = PH. Kẻ HQ vng góc với AC và kéo dài để có QF = QH. Chứng minh rằng:
a) APE APH, AQH  AQF;


b) Ba điểm E, A, F thẳng hàng và Alà trung điểm của EF;
c) BE // CF.


<b>Bài 5.</b> Cho ABC có AH vng góc với BC (HBC). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC,
từ điểm B vẽ BD vng góc và bằng AB, từ điểm C vẽ CE vng góc và bằng AC. Vẽ


DI, EK vng góc với đường thẳng BC.


Chứng minh rằng:
a) BIAH


b) BICK
c) DI EK BC



<b>Bài 6*.</b> Cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh Acó O là trung điểm của BC. Qua O kẻ
đường thẳng d bất kỳ không qua đỉnh của tam giác. Kẻ BI, AH, CK vuông góc với d. Tính


2 2 2


BI CK 2.AH , biết rằng BC 10cm .


Điểm (x) 5 6 7 8 9 10


</div>

<!--links-->

×