Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tai lieu on tap Toan 9 dot 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.2 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Hoàng Hoa Thám </b> <b>NỘI DUNG ƠN TẬP TỐN 9 </b>


<b>Nhóm Tốn 9 </b> <b>Tuần từ 30/3 - 5/4 </b>


<b>Bài 1: Cho hai biểu thức </b>


4


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i> ,
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>








4
2
5
2


2
2
1


Với <i>x</i>0,<i>x</i>4


a) Tính giá trị biểu thức <i>A</i> khi <i>x</i>9.
b) Rút gọn biểu thức <i>B</i>.


c) Tìm <i>x</i> để biểu thức <i>B</i>:<i>A</i>3 <i>x</i>.


<b>Bài 2: Cho hai biểu thức </b>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i> 1,


1
5
1
3
1 






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>B</i> Với <i>x</i>0,<i>x</i>1


a) Tính giá trị biểu thức <i>A</i> khi <i>x</i>16.
b) Rút gọn biểu thức <i>P</i> <i>A</i>.<i>B</i>.


c) Tìm <i>x</i> để biểu thức <i>P</i> <i>x</i>1.
<b>Bài 3: Giải các phương trình sau: </b>


a) 2


8 0


<i>x</i>   d) 2


5<i>x</i> 200


b) 2


0,8<i>x</i>  1 0 e) <i>x x</i>

  3

8 12 3 <i>x</i>
c) 2


7<i>x</i>  9 0 g) 2


2<i>x</i>  2 0
<b>Bài 4: Giải các phương trình sau: </b>



a) 2


2<i>x</i>  2<i>x</i>0 d) 2


0, 6<i>x</i> 2, 4<i>x</i> 0


  


b)

<i>x</i>3



<i>x</i> 1

4<i>x</i> 3 0 e) 2


4<i>x</i> 28<i>x</i>490
c) 2


5 0


<i>x</i>  <i>x</i> g) 2 5


3 2 0


9
<i>x</i>  <i>x</i>


<b>Bài 5: Cho đường trịn </b>

<i>O R</i>;

đường kính <i>AB</i>. Dây <i>CD</i> vng góc với <i>AB</i> tại điểm <i>I</i> cố định
nằm giữa<i>A</i> và <i>O</i>. Lấy <i>M</i> bất kì trên cung nhỏ <i>BC</i> (<i>M</i> không trùng với <i>B C</i>, ), <i>AM</i> cắt <i>CI</i> tại
điểm <i>K</i>.


a) Chứng minh tứ giác <i>BMKI</i> nội tiếp.
b) Chứng minh <i>AK AM</i>. <i>AI AB</i>. <i>AC</i>2.


c) Tìm vị trí của <i>M</i> trên cung nhỏ <i>BC</i> để chu vi tứ giác <i>ABMC</i> lớn nhất.



<b>Bài 6: Cho đường trịn tâm </b><i>O</i> đường kính <i>AB</i>2<i>R</i>. Lấy điểm <i>H</i> thuộc tia đối của tia <i>BA</i>, qua <i>H</i>


dựng đường thẳng <i>d</i> vng góc với <i>AB</i>. Lấy điểm <i>C</i> cố định thuộc đoạn thẳng <i>OB</i> (<i>C</i> khác <i>O</i> và


<i>B</i>). Vẽ một dây <i>EF</i> bất kì qua <i>C</i>, các tia <i>AE</i>, <i>AF</i> cắt đường thẳng <i>d</i> tại <i>M</i> và <i>N</i>.
a) Chứng minh tứ giác <i>BEMH</i> nội tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) Chứng minh rằng khi <i>EF</i> thay đổi khi đường trịn ngoại tiếp <i>AMN</i> ln đi qua một điểm
cố định khác điểm <i>A</i>.


d) Cho biết <i>AB</i>4<i>cm HB</i>, 1<i>cm BC</i>, 1<i>cm</i>. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích <i>AMN</i> .


<b>*Bài 7:</b> Cho hai số thực dương <i>a b</i>, thỏa mãn:<i>a b</i> 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


2 2


1 25


<i>P</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


  




<b>*Bài 8: Cho </b><i>x y</i>, là các số thực thỏa mãn <i>x</i>22<i>y</i>22<i>xy</i>24 5 <i>x</i>5<i>y</i>.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2



2 2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×