Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.74 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Truy cập vào: />
- Gọi a là hóa trị của nguy
- Áp dụng qui tắc về hóa trị để lập đẳng thức.
Giải đẳng thức trên Tìm a
Chú ý: - H và O đương nhiên đ
- Kết quả phải ghi số La M
<b>Ví dụ 1:</b> Tính hóa trị của C trong hợp chất CO v
* CO
Theo quy tắc hóa trị: 1 . a = 1 . II
=> a = II
Vậy C có hóa trị II trong CO
* CO2
Theo quy tắc hóa trị: 1 . a = 2 . II
=> a = IV
Vậy C có hóa trị II trong CO2
<b>Ví dụ 2: </b> Tính hóa trị của N trong N
Theo quy tắc hóa trị: 2 . a = 5. II
=> a = 10 / 2 = V
để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn
ị của ngun tố cần tìm.
ụng qui tắc về hóa trị để lập đẳng thức.
đương nhiên đã biết hóa trị: H(I), O(II).
ết quả phải ghi số La Mã.
ị của C trong hợp chất CO và CO2.
<b>Hướng dẫn giải</b>
ắc hóa trị: 1 . a = 1 . II
ắc hóa trị: 1 . a = 2 . II
2
ị của N trong N2O5
<b>Hướng dẫn giải</b>
ắc hóa trị: 2 . a = 5. II
=> a = 10 / 2 = V
Văn - Anh tốt nhất! 1
Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2
Vậy N có hóa trị V trong N2O5
<b>Ví dụ 3:</b> Tính hóa trị của Fe trong FeSO4 và Fe2(CO3)3 với SO4(II), CO3 (II)
<b>Hướng dẫn giải </b>
* FeSO4
Theo quy tắc hóa trị: 1 . a = 1 . II
=> a = II
Vậy Fe có hóa trị II trong FeSO4
(Chú ý: Lỗi hs hay mắc phải là , lúc này nên hiểu hóa trị II của nhóm
SO4 phải nhân với chỉ số nhóm của SO4 là 1, còn số 4 là chỉ số của oxi, không được đem
nhân).
* Fe2(CO3)3
Theo quy tắc hóa trị: 2 . a = 3 . II
=> a = 6 / 2 = III
Vậy Fe có hóa trị III trong Fe2(CO3)3
<b>Bài tập vận dụng </b>
<b>Bài 1</b>
Tính hóa trị của các ngun tố có trong hợp chất sau:
a) Na2O g) P2O5
b) SO2 h) Al2O3
c) SO3 i) Cu2O
d) N2O5 j) Fe2O3
e) H2S k) SiO2
f) PH3 l) FeO
<b>Bài 2 </b>
Trong các hợp chất của sắt: FeO ; Fe2O3 ; Fe(OH)3 ; FeCl2, thì sắt có hóa trị là bao nhiêu ?
<b>Bài 3 </b>
Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3
6.MnO2 7.Cu2O 8.HgO 9.NO2 10.FeO
11.PbO2 12.MgO 13.NO 14.ZnO 15.PbO
16.BaO 17.Al2O3 18.N2O 19.CO 20.K2O
21.Li2O 22.N2O3 23.Hg2O 24.P2O3 25.Mn2O7
26.SnO2 27.Cl2O7 28.SiO2
<b>Hướng dẫn </b>
<b>Bài 1 </b>
ĐS:
a) Na (I) b) S (IV) c) S (VI) d) N (V)
e) S (II) f) P (III) g) P (V) h) Al (III)
i) Cu (I) j) Fe (III) k) Si (IV) l) Fe (II)
<b>Bài 2 </b>
ĐS:
Fe có hóa trị II trong FeO và FeCl2
Fe có hóa trị III trong Fe2O3 và Fe(OH)3.
<b>Bài 3 </b>