Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tổng hợp đề thi giữa kỳ + cuối kỳ Cao học KHTN TpHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.71 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>T</b>

<b>ổ</b>

<b>ng h</b>

<b>ợp đề</b>

<b> thi cao h</b>

<b>ọ</b>

<b>c l</b>

<b>ớ</b>

<b>p TỐN GI</b>

<b>Ả</b>

<b>I TÍCH K23 </b>


Đạ

i h

c khoa h

c t

nhiên –

Đạ

i h

c Qu

c gia Tp. H

Chí Minh



<b>Gi</b>

<b>ả</b>

<b>i tích hàm nâng cao </b>



Đề

thi gi

a kì (90 phút)



(Khơng sử dụng tài liệu)


1. Cho E, F là hai không gian định chuẩn và ℒ(E,F) là không gian các ánh xạ tuyến tính liên tục
từ E vào F. Với Λ ∈ ℒ(E,F), đặt


x 1


sup x . (1)




Λ = Λ


a) Chứng minh


{

}



x 1 x 1 x 1


x


sup x sup x sup inf M 0 x M x , x E .
x



< = ≠


Λ


Λ = Λ = Λ = = > Λ ≤ ∀ ∈


b) Chứng minh rằng: Λ ≤ Λx . x , ∀Λ ∈ ℒ(E,F), x ∈ E.


c) Chứng tỏ rằng (1) xác định một chuẩn trên ℒ(E,F) và, với chuẩn này, ℒ(E,F) là một không
gian Banach khi F là một không gian Banach..


2. Cho E = C[0,1] là không gian Banach các hàm số liên tục trên [0,1], với chuẩn

( )



0 t 1


x sup x t


≤ ≤


= . Với mỗi x ∈ E và t ∈ [0,1], đặt


( )( ) (

1

) ( )



0


T x t =

t−s x s ds.


Chứng minh rằng T ∈ ℒ(E,F).



Đề

thi cu

i kì (120 phút)



(Khơng sử dụng tài liệu)


1. Cho E, F là hai không gian định chuẩn và Λ ∈ ℒ(E,F), với ℒ(E,F) là khơng gian ánh xạ tuyến
tính liên tục từ E vào F. Ta nói Λ là một tốn tử compact khi và chỉ khi Λ

( )

A compact trong
F với mọi tập A bị chặn trong E.


a) Chứng minh rằng Λ ∈ ℒ(E,F) là một toán tử compact nếu và chỉ nếu Λ

( )

B compact trong


F, trong đó B là quả cầu đơn vị trong E.


b) Cho F là một không gian định chuẩn hữu hạn chiều. Chứng minh rằng mọi ánh xạ tuyến
tính liên tục từE và F đều là toán tử compact.


c) Cho F là một không gian Banach và

( )

Λ<sub>n</sub> là một dãy các phần tử của ℒ(E,F). Chứng minh
rằng nếu các Λ<sub>n</sub> đều là các toán tử compact và

( )

Λ<sub>n</sub> hội tụ (trong ℒ(E,F)) vềΛ ∈ ℒ(E,F)
thì Λ cũng là tốn tử compact.


d) Cho Λ ∈ ℒ(E,F) là một toán tửcompact. Đặt v=id<sub>E</sub>− Λ. Chứng minh rằng Kerv≡v−1

( )

0


là một không gian hữu hạn chiều.


2. Cho

( )

e<sub>n n</sub><sub>∈</sub><sub></sub> là một họ trực chuẩn các vecto trong không gian Hilbert E.
a) Chứng minh rằng với mọi dãy số thực

( )

α<sub>n n</sub><sub>∈</sub><sub></sub>, ta có


2


n n



2


k k k


k 1 k 1


e


= =


α = α


,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Chứng minh rằng nễu chuỗi số
n


2
k
k 1=


α


hội tụ thì chuỗi
n
k k
k 1
e
=
α


hội tụ (trong E) và
2


2


k k k


k 1 k 1


e


∞ ∞


= =


α = α


.


c) Với mỗi x ∈ E và n ∈ℕ, đặt xn = x, e<sub>n</sub> . Chứng minh rằng




n <sub>2</sub>


2
n


k 1



x x ,


=






với mọi n ∈ℕ. Suy ra rằng n 2 2
k 1


x x ,



=




với mọi x ∈ E.


d) Giả sử thêm rằng khơng gian sinh bởi họ

( )

e<sub>n n</sub><sub>∈</sub><sub></sub> thì dày đặc trong E. Chứng minh rằng
2


2


n
n 1


x x, e ,




=


=


với mọi x ∈ E.


<b>Đạ</b>

<b>i s</b>

<b>ố</b>

<b> tuy</b>

<b>ế</b>

<b>n tính </b>

<b>ứ</b>

<b>ng d</b>

<b>ụ</b>

<b>ng </b>


Đề

thi gi

a kì (60 phút)



(Được sử dụng tài liệu)
Câu 1. Giải hệphương trình vi phân


( )

( )

( )


( )

( )

( )



x ' t 4x t 3y t
y ' t 6x t 5y t


= − +
 
 
 
= − +
 


  ∀t ∈ℝ với


( )


( )




x 0 1


y 0 3


=
 
 
 
=
 
 


Câu 2. Giải hệphương trình vi phân


( )

( )

( )


( )

( ) ( )



u' t 3u t 3v t


v' t 5u t v t


= +
 
 
 
= − −
 


  ∀t ∈ℝ với



( )


( )



u 0 2


v 0 3


=
 
 
 
= −
 
 


Câu 3. Cho A∈M<sub>n</sub>

( )



a) Xét c ∈ℝ và K=

{

Z∈n AZ=cZ

}

≤n. Chứng minh có H≤n thỏa H<sub></sub> =K và mơ tả
tập H.


b) Giả sửA chéo hóa được trên ℂ và p<sub>A</sub>

( )

x tách được trên ℝ. Chứng minh A cũng chéo hóa


được trên ℝ.


Đề

thi cu

i kì (120 phút)



(Không được sử dụng tài liệu)
Câu 1. (2,5 điểm) Giải hệphương trình vi phân thực



( )

( )

( )


( )

( )

( )



x ' t 3x t 9y t 2


y ' t x t 3y t 2t


= − − −
 
 
 
= + +
 


  ∀t ∈ℝ với


( )


( )



x 0 1


y 0 1


=
 
 
 
= −
 
 



Và x(t), y(t) là các hàm khả vi theo t trên ℝ.
Câu 1. (5 điểm)


Cho ma trận thực


1 2 2
A 4 4 4
1 1 2


− −
 
 
=<sub></sub> − <sub></sub>
 <sub>−</sub> <sub>−</sub> 
 


a) Giải thích tại sao A có dạng chính tắc Jordan JA và tìm mà trận khả nghịch P (có các hệ số


đều nguyên) sao cho J<sub>A</sub> =P AP−1 . Từđó xác định ma trận S (chéo hóa được trên ℝ) và N


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Áp dụng giải hệphương trình vi phân thực


( )

( )



X ' t =AX t , t∀ ∈ và X(0) = (-1, 0, 1) trong đó X :→3 khả vi trên ℝ.
Câu 3. (2,5 điểm)


Cho các số thực v > 0 và w ≤ 0.


a) Đặt A ln v 0


1 / v ln v


 
=  


  và


( )



( )



ln w
B


ln w


− −π


 


=  <sub>π</sub> <sub>−</sub> 


  khi w < 0. Tính


A


e và eB.
b) Xét H∈M<sub>2</sub>

( )

 thỏa p<sub>H</sub>

( ) (

x = x−v

)

2.


Tùy theo khảnăng chéo hóa của H trên ℝ, chứng minh rằng có K∈M<sub>2</sub>

( )

 thỏa eK =H.
c) Xét S∈M<sub>2</sub>

( )

 thỏa p<sub>S</sub>

( ) (

x = x−w

)

2.


Chứng minh: ∃ ∈T M<sub>2</sub>

( )

 , eT = ⇔S (S≠O<sub>2</sub> và S chéo hóa được trên ℝ).


<b>Gi</b>

<b>ả</b>

<b>i tích th</b>

<b>ự</b>

<b>c </b>


Đề

thi gi

a kì (60 phút)



(Khơng được sử dụng tài liệu)


Câu 1. Chứng minh rằng nếu Ω đo được, bị chặn thì Lr

( )

Ω ⊂Ls

( )

Ω ∀∞ ≥ ≥ ≥, r s 1. Ngược lại nếu


( )

( )



r s


L Ω ⊂L Ω ∀∞ ≥ ≥ ≥, r s 1 thì Ω có bị chặn khơng?
Câu 2. Tìm khai triển Fourier dạng thực của hàm sau


( )

2 3x2
f x


12


π −
=
trên

(

−π π,

)

. Tính <sub>4</sub>


n 1


1
n



=

.


Đề

thi cu

i kì (120 phút)



(Không được sử dụng tài liệu)


Câu 1. (2đ) Tìm đạo hàm cấp 1 theo nghĩa suy rộng của hàm sau
2


2


4x 3, x 0
f (x) x 5x 3, 0 x 2


9


2x , x 2


x 5




+ ≤






=<sub></sub> − + < ≤


− + >
+






Câu 2. (3đ) cho f :→ là hàm tuần hoàn với chu kì 2π sao cho f (x)=x2 với 0≤ < πx 2 .
a) Tìm khai triển chuỗi Fourier của f.


b) Chuỗi Fourier ở câu a) hội tụ tới giá trị nào khi x = 0, khi x = 2π và x ∈ (0,2π). Từđó suy ra
giá trị của


2
n 1


1
n



=

.


c) Tìm giá trị của khai triển Fourier ở câu a) với x∈

(

2k , 2(k 1)π + π

)

, với k ∈ℤ.



Câu 3. (2đ) Tìm biến đổi Fourier của


ibx


2 2


e


g(x) , b, k 0.


x k




= >
+


Câu 4. (2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Chứng minh rằng hàm

( )


x
3
e
f x


x




= thuộc về L 0,2

(

)

.

Câu 5. (1đ)


a) Đặt <sub>n</sub>

( )

<sub>n</sub>


n


1
f x .


x
1 x


n


=


 <sub>+</sub> 
 
 


Chứng minh rằng f<sub>n</sub>

( )

x ≤g x

( )

với mọi n≥3 và


( )

( )



[

]



2


x , x 0,1
g x



4x , x− 1, .


 <sub>∈</sub>



= 


∈ +∞



b) Tìm giới hạn


n
n


n
0


dx
lim


x


1 x


n





→∞ <sub></sub> <sub></sub>


+
 
 


</div>

<!--links-->

×