Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.71 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
(Khơng sử dụng tài liệu)
1. Cho E, F là hai không gian định chuẩn và ℒ(E,F) là không gian các ánh xạ tuyến tính liên tục
từ E vào F. Với Λ ∈ ℒ(E,F), đặt
x 1
sup x . (1)
≤
Λ = Λ
a) Chứng minh
x 1 x 1 x 1
x
sup x sup x sup inf M 0 x M x , x E .
x
< = ≠
Λ
Λ = Λ = Λ = = > Λ ≤ ∀ ∈
b) Chứng minh rằng: Λ ≤ Λx . x , ∀Λ ∈ ℒ(E,F), x ∈ E.
c) Chứng tỏ rằng (1) xác định một chuẩn trên ℒ(E,F) và, với chuẩn này, ℒ(E,F) là một không
gian Banach khi F là một không gian Banach..
2. Cho E = C[0,1] là không gian Banach các hàm số liên tục trên [0,1], với chuẩn
0 t 1
x sup x t
≤ ≤
= . Với mỗi x ∈ E và t ∈ [0,1], đặt
0
T x t =
Chứng minh rằng T ∈ ℒ(E,F).
(Khơng sử dụng tài liệu)
1. Cho E, F là hai không gian định chuẩn và Λ ∈ ℒ(E,F), với ℒ(E,F) là khơng gian ánh xạ tuyến
tính liên tục từ E vào F. Ta nói Λ là một tốn tử compact khi và chỉ khi Λ
a) Chứng minh rằng Λ ∈ ℒ(E,F) là một toán tử compact nếu và chỉ nếu Λ
F, trong đó B là quả cầu đơn vị trong E.
b) Cho F là một không gian định chuẩn hữu hạn chiều. Chứng minh rằng mọi ánh xạ tuyến
tính liên tục từE và F đều là toán tử compact.
c) Cho F là một không gian Banach và
d) Cho Λ ∈ ℒ(E,F) là một toán tửcompact. Đặt v=id<sub>E</sub>− Λ. Chứng minh rằng Kerv≡v−1
là một không gian hữu hạn chiều.
2. Cho
2
n n
2
k k k
k 1 k 1
e
= =
α = α
b) Chứng minh rằng nễu chuỗi số
n
2
k
k 1=
α
2
k k k
k 1 k 1
e
∞ ∞
= =
α = α
c) Với mỗi x ∈ E và n ∈ℕ, đặt xn = x, e<sub>n</sub> . Chứng minh rằng
n <sub>2</sub>
2
n
k 1
x x ,
=
≤
với mọi n ∈ℕ. Suy ra rằng n 2 2
k 1
x x ,
∞
=
≤
d) Giả sử thêm rằng khơng gian sinh bởi họ
2
n
n 1
x x, e ,
∞
=
=
(Được sử dụng tài liệu)
Câu 1. Giải hệphương trình vi phân
x ' t 4x t 3y t
y ' t 6x t 5y t
= − +
= − +
∀t ∈ℝ với
x 0 1
y 0 3
=
=
Câu 2. Giải hệphương trình vi phân
u' t 3u t 3v t
v' t 5u t v t
= +
= − −
∀t ∈ℝ với
u 0 2
v 0 3
=
= −
Câu 3. Cho A∈M<sub>n</sub>
a) Xét c ∈ℝ và K=
b) Giả sửA chéo hóa được trên ℂ và p<sub>A</sub>
được trên ℝ.
(Không được sử dụng tài liệu)
Câu 1. (2,5 điểm) Giải hệphương trình vi phân thực
x ' t 3x t 9y t 2
y ' t x t 3y t 2t
= − − −
= + +
∀t ∈ℝ với
x 0 1
y 0 1
=
= −
Và x(t), y(t) là các hàm khả vi theo t trên ℝ.
Câu 1. (5 điểm)
Cho ma trận thực
1 2 2
A 4 4 4
1 1 2
− −
=<sub></sub> − <sub></sub>
<sub>−</sub> <sub>−</sub>
a) Giải thích tại sao A có dạng chính tắc Jordan JA và tìm mà trận khả nghịch P (có các hệ số
đều nguyên) sao cho J<sub>A</sub> =P AP−1 . Từđó xác định ma trận S (chéo hóa được trên ℝ) và N
b) Áp dụng giải hệphương trình vi phân thực
X ' t =AX t , t∀ ∈ và X(0) = (-1, 0, 1) trong đó X :→3 khả vi trên ℝ.
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho các số thực v > 0 và w ≤ 0.
1 / v ln v
=
và
ln w
B
ln w
− −π
= <sub>π</sub> <sub>−</sub>
khi w < 0. Tính
A
e và eB.
b) Xét H∈M<sub>2</sub>
Tùy theo khảnăng chéo hóa của H trên ℝ, chứng minh rằng có K∈M<sub>2</sub>
Chứng minh: ∃ ∈T M<sub>2</sub>
(Khơng được sử dụng tài liệu)
Câu 1. Chứng minh rằng nếu Ω đo được, bị chặn thì Lr
r s
L Ω ⊂L Ω ∀∞ ≥ ≥ ≥, r s 1 thì Ω có bị chặn khơng?
Câu 2. Tìm khai triển Fourier dạng thực của hàm sau
12
π −
=
trên
n 1
∞
=
(Không được sử dụng tài liệu)
Câu 1. (2đ) Tìm đạo hàm cấp 1 theo nghĩa suy rộng của hàm sau
2
2
4x 3, x 0
f (x) x 5x 3, 0 x 2
9
2x , x 2
x 5
+ ≤
=<sub></sub> − + < ≤
− + >
+
Câu 2. (3đ) cho f :→ là hàm tuần hoàn với chu kì 2π sao cho f (x)=x2 với 0≤ < πx 2 .
a) Tìm khai triển chuỗi Fourier của f.
b) Chuỗi Fourier ở câu a) hội tụ tới giá trị nào khi x = 0, khi x = 2π và x ∈ (0,2π). Từđó suy ra
giá trị của
2
n 1
1
n
∞
=
c) Tìm giá trị của khai triển Fourier ở câu a) với x∈
Câu 3. (2đ) Tìm biến đổi Fourier của
ibx
2 2
e
g(x) , b, k 0.
x k
−
= >
+
Câu 4. (2đ)
b) Chứng minh rằng hàm
x
−
= thuộc về L 0,2
a) Đặt <sub>n</sub>
n
1
f x .
x
1 x
n
=
<sub>+</sub>
Chứng minh rằng f<sub>n</sub>
2
x , x 0,1
g x
4x , x− 1, .
<sub>∈</sub>
=
∈ +∞
b) Tìm giới hạn
n
n
n
0
dx
lim
x
1 x
n
∞
→∞ <sub></sub> <sub></sub>
+