Tải bản đầy đủ (.ppt) (58 trang)

Thuế thu nhập doanh nghiệp (THUẾ và hệ THỐNG THUẾ VN SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.31 KB, 58 trang )

Chương 5

Thuế thu nhập
doanh nghiệp

Thuế và hệ thống thuế VN


Thuế TNDN là gì?
Thuế thu nhập doanh nghiệp
(TNDN) là sắc thuế tính trên
thu nhập của các doanh
nghiệp trong kỳ tính thuÕ

Thuế và hệ thống thuế VN

2


Đặc điểm







Là thuế trực thu
Phụ thuộc vào kết quả SXKD của
DN
Là thuế khấu trừ trớc thuế thu nhập


cá nhân: ngời nhận TN từ công ty
bị đánh thuế TNCN (tiền lơng, l·i,
cỉ tøc…)
Th st ®Ịu
Thuế và hệ thống thuế VN

3


Luật hiện hành ở VN




Luật số 14/2008/QH12 ngày 3/6/2008
NĐ 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008
TT 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008

Thuế và hệ thống thuế VN

4


Ngi np thu


-

Tất cả các tổ chức hoạt động
SXKD HH-DV vµ cã thu nhËp :

Doanh nghiệp
Đơn vị sự nghiệp
Hợp tác xã
Cơ sở thường trú của DNNN
Tổ chức khác

Thuế và hệ thống thuế VN

5


Tính thuế phải nộp
Thu
Thuế
nhập
suất
×
tính
thuế
thuế
TNDN
trong kỳ
Kỳ tính thuế: Năm dương lịch hoặc
năm tài chính
Kỳ tính thuế đầu tiên/cuối cùng
ngắn hơn 3 tháng  cộng vào kỳ
tiếp theo/kỳ trước đó
Thuế
TNDN
=

phải nộp





Thuế và hệ thống thuế VN

6


Tính thuế phải nộp


Nếu trích quỹ KH-CN:
Thuế
Thu
Phần
TNDN = nhập - trích lập
phải
quỹ
tính
nộp
KH&CN
thuế

Thuế và hệ thống thuế VN

Thuế
× suất

thuế
TND
N

7


Tính thuế phải nộp


Nếu đã nộp thuế TNDN ở nước
ngồi:
Thuế
TNDN
=
cịn phải
nộp
ở Việt Nam

Thuế
TNDN
phải
nộp

Thuế và hệ thống thuế VN

-

Thuế
TNDN

đã nộp
ở nước
ngoài

8


Tính thuế phải nộp


-

Đơn vị sự nghiệp – khơng xác định
được Chi phí  kê khai và nộp theo
tỷ lệ % DT:
KD dịch vụ: 5%
KD hàng hóa: 1%
Hoạt động khác: 2%

Thuế và hệ thống thuế VN

9


Thu nhập tính thuế
Thu
nhập
tính
thuế


Thu
= nhập
chịu
thuế

TN
được
miễn
thuế

Thuế và hệ thống thuế VN

Lỗ
kết
+
chuy
ển

10


Thu nhập chịu thuế
Thu
nhập
chịu
thuế

Chi phí
Các
= Doan

+
- được
khoản
h thu
trừ
TN khác

Tính riêng TN của từng hoạt động nhân với
thuế suất tương ứng.

Thuế và hệ thống thuế VN

11


Doanh thu







Là toàn bộ tiền bán hàng hoá, tiền
cung ứng dịch vụ
Bao gồm cả phụ thu
Không bao gồm chiếu khấu, giảm
giá, hàng bị trả lại
Thời điểm xác định: xuất HĐ,
chuyển qun së h÷u, qun sư

dơng

Thuế và hệ thống thuế VN

12


Doanh thu
CSKD khấu trừ
Chú ý: HĐ chỉ ghi giá thanh
to¸n
 CSKD trùc tiÕp


Thuế và hệ thống thuế VN

13


Doanh thu – 1 số trường
hợp











Trả chậm, trả góp: giá trả tiền 1 lần
Trao đổi, biếu tặng, TD nội bộ: giá SP cùng loại,
tương đương
Gia công: tiền công + CP vật liệu phụ + CP khác
Đại lý: tiền hoa hồng
Cho thuê tài sản: tiền thu từng kỳ hoặc phân bổ
Xây lắp: giá trị cơng trình, hạng mục, KLHT
nghiệm thu
Hợp đồng hợp tác KD: tùy hình thức chia sản
phẩm
Xác định tương tự Giá tính thuế GTGT
Thuế và hệ thống thuế VN

14


Doanh thu Ví dụ 1
Một DN trong năm tính thuế có:
- DThu bán hàng là 219.837 triệu đ,
trong đó: DT bán hàng chịu thuế
TTĐB là 43.500 triệu đ; DT hàng
xuất khẩu là 12.000 triệu đ
- Giảm giá hàng bán của hàng chịu
thuế TTĐB (cha đợc điều chỉnh trên
hoá đơn bán hàng) là 837 triệu đ.
Xác định doanh thu tính thu nhËp
chÞu thuÕ?
Thuế và hệ thống thuế VN


15


Doanh thu Ví dụ 2
Một doanh nghiệp trong năm tính
thuế có:
- Doanh thu bán hàng: 200.000 triệu
đ, trong đó: doanh thu hàng xuất
khẩu 80.000 triệu đ
- Trợ giá hàng xuất khẩu: 2.000 triệu đ
- Chiết khấu thanh toán: 100 triệu đ
- Chiết khấu thơng mại: 300 triệu đ
Doanh thu ®Ĩ tÝnh thu nhËp chÞu
th TNDN?Thuế và hệ thống thuế VN
16


Chi phí đợc trừ Nguyên tắc
xác định
Thực tế phát sinh trong kỳ tính
thuế
Chứng từ hợp lệ, hợp pháp
Mức chi hợp lý (căn cứ định mức, quy
định, mức chi thực tế chung)
Liên quan trực tiếp đến việc tạo ra
doanh thu, thu nhËp chÞu thuÕ
trong kú tÝnh thuÕ
Thuế và hệ thống thuế VN

17



1. KhÊu hao TSC§


-

§iỊu kiƯn:
Sư dơng SXKD, cha khÊu hao hết
Chứng từ chứng minh quyền sở hữu
của CSKD
Quản lý theo đúng chế độ
Mức trích:
Theo 1 trong 3 phơng pháp
KH nhanh:
+ Nếu hiệu quả KT cao và có lÃi
+ <=2 lần mức trích theo PP đờng
thẳng
18
Thu v h thng thu VN


KHTSCĐ - Chú ý


TSCĐ không sử dụng vào HĐ SXKD hàng
hoá, dịch vụ đợc trích KH tính vào
CPHL:
TSCĐ sử dụng phục vụ cho ngời LĐ tại
cơ sở KD: nhà để xe, nhà nghỉ giữa

ca, nhà ăn giữa ca, nh thay quần áo,
nhà vệ sinh, bể chứa nước sạch, trạm y
tế, xe đa đón ngời LĐ, c s o to,
dy ngh, nhà ở cho người lao động
do CSKD đầu tư XD.
Thuế và hệ thống thuế VN

19


2. NVL, năng lợng, hàng
hóa



-

-



Căn cứ:
Định mức tiêu hao: Của Nhà nớc hoặc do DN
tự XD và thông báo với CQ thuÕ
Gi¸ vËt t thùc tÕ xuÊt kho:
CSKD - khÊu trừ: giá VTTTXK không bao gồm
thuế GTGT của vật t mua vào
CSKD - trực tiếp, hoạt động SXKD không
chịu thuế: giá VTTTXK bao gồm cả thuế
GTGT của VT mua vào

1 số TH đợc phép lập bảng kê: Thu mua
mây, tre, cói do ngời nông dân trực tiếp
bán ra; thu mua đồ thủ công mỹ nghệ, đất,20
thng thu VN
đá, cát, sỏi củaThu
ngvờih dân
tự khai thác


Giá mua vật t







Mua trong nớc=giá mua HĐ+CP thu
mua, vận chuyển, bốc xếp
Nhập khẩu=giá NK+thuế NK+thuế
TTĐB+CP vận chuyển, bốc xếp
Tự chế=giá TT xuất kho+CP tự chế
Thuê ngoài gia công=giá TT xt
kho+CP gia c«ng + CP vËn
chun…
1/2009

Thuế và hệ thống thuế VN

21



Ví dụ 1
Một DN trong năm tính thuế có:
- Nhập khẩu NL, giá tính thuế NK: 600
triệu đ; thuế NK: 60 triệu đ; thuế GTGT
của nguyên liệu NK: 66 triệu ®
- Toµn bé sè NL nµy dïng ®Ĩ SX sè sản
phẩm tiêu thụ trong năm, trong đó 1/3
nguyên liệu dùng để SX sản phẩm không
chịu thuế GTGT.
Chi phí NL tính vµo CPHL cđa DN?
Thuế và hệ thống thuế VN

22


Ví dụ 2







Một DN trong năm tính thuế có:
Nhập khẩu 2.000 chai rợu, giá tính thuế
NK: 0,8 triệu đ/ chai. Thuế NK của rợu:
800 triệu đ; thuế TTĐB của rợu nhập
khẩu: 720 triệu đ; thuế GTGT của rợu

nhập khẩu: 312 triệu đ.
Doanh nghiệp đà bán 1.800 chai, giá bán
cha thuế GTGT: 3 triệu đ/chai.
Giá vốn của số lợng rợu tiêu thụ trong năm?

Thu v h thng thu VN

23


3. Tiền lơng, tiền công,
phụ cấp và tiền ăn giữa
ca





DNNN: căn cứ chế độ tiền lơng, tiền
công và các khoản phụ cấp theo qui
định của Bộ luật lao động
CSKD khác: căn cứ HĐLĐ
Tiền ăn giữa ca: GĐ hoặc chủ CSKD
quyết ®Þnh

Thuế và hệ thống thuế VN

24














4. Chi NCKH-CN, chi y tế,
đào
tạo
Chi nghiờn cu khoa hc, công nghệ
Thưởng sáng kiến cải tiến
CP đào tạo LĐ theo chế độ
Chi y tế trong nội bộ CSKD
Chi tài trợ giáo dục: CSVC, hoạt đông thường
xuyên của trường học; học bổng, tài trợ cho các
cuộc thi…
Chi tài trợ y tế: thiết bị, dụng cụ y tế; thuốc;
hoạt động thường xuyên của cơ sở y tế; tài trợ
cho người bệnh
Chi tài trợ khắc phục thiên tai
Chi tài trợ hộ nghèo

Thuế và hệ thống thuế VN

25



×